Tôi đang nghi ngờ những từ Hán Việt mà không có trong tiếng Trung (tiếng Bắc Kinh), thực chất là có nguồn gốc từ tiếng Quảng Đông.Cháu đã chuyển đóng góp của bác vào #1 ạ.
Đang tìm hiểu.
Tôi đang nghi ngờ những từ Hán Việt mà không có trong tiếng Trung (tiếng Bắc Kinh), thực chất là có nguồn gốc từ tiếng Quảng Đông.Cháu đã chuyển đóng góp của bác vào #1 ạ.
Bác có thể mở một thớt mới nói rằng cháu tuyên truyền cái sai.Mợ đặt tiêu đề là "tiếng Hán" nhưng làm gì có tiếng Hán nào nhỉ? Như thế là tuyên truyền cái sai với mọi người!
- Môi trường: Bộ Môi trường tiếng Việt mà sang tiếng Hán lại là Bộ Hoàn cảnh (生态环境部); (Environment tiếng Anh dịch qua tiếng Hán là Hoàn cảnh);Cháu xin phép đẩy thớt ạ.
Tiếng Việt có một từ rất quen thuộc: Y tế và có một bộ gọi là Bộ Y Tế.
Nhưng tiếng Hán không có, mặc dù có các chữ đơn lẻ Y (医) Tế (济).
Vì không có chữ Y tế nên phải phải gọi là Bộ Vệ Sinh (卫生部) - Vệ Sinh Bộ.
Không rõ cháu xem cuốn Tam Thiên Tự chưa ? Chú xem cuốn này thấy thú vị về cách nói của thông dụng bây giờ. Mà xem cũng ngộ ra nhiều thứ đã từng thắc mắc.Cháu xin đưa ra một trò chơi: Ghép chữ Hán Việt thành cụm từ, rồi kiểm tra cụm từ Hán Việt xem nó có trong tiếng Hán hay không (luôn xảy ra trường hợp: cụm từ Hán Việt có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Hán)
- Chơi trò này không cần phải biết tiếng Hán, các bác cứ ghép Hán Việt thoải mái, những ai biết tiếng Hán sẽ kiểm tra giúp trong tiếng Hán.
- Chơi trò này tăng thêm vốn từ Hán Việt cho mỗi người.
- Những kết quả tìm thấy sẽ được cập nhật ở #1 kèm theo nick OF của người tìm ra.
--------------
Cháu xin lấy ví dụ đầu tiên:
(1) Miên Man (Hán Việt), có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán (mián mán).
(2) Y Tế (Hán Việt), có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán (yī jì).
(3) Lâm Tặc (Hán Việt), có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán (lín zé). Bác Keyboard Hero
(4) Thiêng Liêng (Nôm 100% 𤍌). Bác cuonglhvt
(5) Trầm Tĩnh (Hán Việt), có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán (shěn jīng). Bác vdtours
(6) Sản Xuất (Hán Việt), có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán (chǎn chū). Bác cưỡi chổi
(7) Thủ Tướng (Hán Việt), có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán. Tiếng Hán là Chính Phủ Tổng Lý (政府总理). Bác cuonglhvt
(8) Hoành Tráng (Hán Việt) với nghĩa chữ Hoành (橫), có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán (hèng zhuàng). Bác greenkar
(9) Sở Thích (Hán Việt), có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán (suǒ dí). Bác greenkar
(10) Hùng Hổ (Hán Việt), nghĩa đen là Gấu - Cọp, có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán (xióng hǔ). Bác cuonglhvt
(11) Tài Khoản (Hán Việt), có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán (cái kuǎn). Bác rachfan
.......
Xin mời các bác tham gia ạ.
Cháu có bản 1959 thôi ạ: https://drive.google.com/file/d/1hxapxELb0cY2yBixMU6RDu0kHTLNrCMf/view?usp=sharingKhông rõ cháu xem cuốn Tam Thiên Tự chưa ? Chú xem cuốn này thấy thú vị về cách nói của thông dụng bây giờ. Mà xem cũng ngộ ra nhiều thứ đã từng thắc mắc.
Có một từ cả hai tiếng đều có nhưng nghĩa Hán Trung và Hán Việt khác hẳn nhau: sinh dục- Môi trường: Bộ Môi trường tiếng Việt mà sang tiếng Hán lại là Bộ Hoàn cảnh (生态环境部); (Environment tiếng Anh dịch qua tiếng Hán là Hoàn cảnh);
- Liên quan tên 1 số bộ/cơ quan CP khác: thương binh, xây dựng, truyền thông, phát thanh, truyền hình, uỷ ban,...
- Doanh nhân, liên doanh, doanh trại, doanh thu,...
- Cao đẳng, chuyên tu,...
Tôi tìm được câu này, toàn Hán Việt nhưng chắc chắn không có trong tiếng Hán:Bác có thể mở một thớt mới nói rằng cháu tuyên truyền cái sai.
Thớt này cháu tìm hiểu việc không có mặt chữ trong tiếng Hán thôi ạ.Có một từ cả hai tiếng đều có nhưng nghĩa Hán Trung và Hán Việt khác hẳn nhau: sinh dục
Tiếng Hán Trung: sinh đẻ (sinh) và giáo dục (dục)
Tiếng Hán Việt: giới tính, se.x
Nhiều từ thuần Hán, nhưng nghĩa tiếng Việt lại khác, vd: đàm tiếu - 谈笑Sao quần chúng lại không có chứ? Qun zhong 群众.
Còn mấy từ kiểu như cứu cánh, yếu điểm là ta dùng với nghĩa khác.
Bị lẫn từ Việt vào rồi ạ.Tôi tìm được câu này, toàn Hán Việt nhưng chắc chắn không có trong tiếng Hán:
Cử nhân cờ vua làm bí th.ư thành ủy.
Đó là Giả Tá (mượn Hán để dùng nghĩa khác cho tiếng Việt) nên không thuộc phạm vi của trò chơi trong thớt này ạ.Nhiều từ thuần Hán, nhưng nghĩa tiếng Việt lại khác, vd: đàm tiếu - 谈笑
Tất nhiên, là bác không có. Dưng bác biết chỗ có, TK 19 luôn. Mời cháu vào Gallica nhé, nơi thân quen của cháu đới.Cháu có bản 1959 thôi ạ: https://drive.google.com/file/d/1hxapxELb0cY2yBixMU6RDu0kHTLNrCMf/view?usp=sharing
Nếu bác có bản cũ hơn thì cho cháu xin, ấn bản thế kỷ 19 càng tốt ạ. Cảm ơn bác.
Thế, tớ đổi thànhBị lẫn từ Việt vào rồi ạ.
Hán Việt, Cờ Vua = Tây Dương Kỳ.
Cái này mình không cho là mượn nghĩa, chẳng qua do thói quen dùng từ, nên lâu ngày nghĩa nó thay đổi.Đó là Giả Tá (mượn Hán để dùng nghĩa khác cho tiếng Việt) nên không thuộc phạm vi của trò chơi trong thớt này ạ.
Đạo tặc, hải tặcChuẩn đét !!!
Tin Tặc, Lâm Tặc, tiếng Hán không có.
Bác khai thác thêm chữ Lâm đi, còn nhiều từ quanh chữ này ạ.
Bản quốc ngữ cũ hơn (1915)Cháu có bản 1959 thôi ạ: https://drive.google.com/file/d/1hxapxELb0cY2yBixMU6RDu0kHTLNrCMf/view?usp=sharing
Nếu bác có bản cũ hơn thì cho cháu xin, ấn bản thế kỷ 19 càng tốt ạ. Cảm ơn bác.
Đây là kiểu giải toán mò, lắp từng từ vào xem đúng hay không?Cháu xin đưa ra một trò chơi: Ghép chữ Hán Việt thành cụm từ, rồi kiểm tra cụm từ Hán Việt xem nó có trong tiếng Hán hay không (luôn xảy ra trường hợp: cụm từ Hán Việt có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Hán)
- Chơi trò này không cần phải biết tiếng Hán, các bác cứ ghép Hán Việt thoải mái, những ai biết tiếng Hán sẽ kiểm tra giúp trong tiếng Hán.
- Chơi trò này tăng thêm vốn từ Hán Việt cho mỗi người.
- Những kết quả tìm thấy sẽ được cập nhật ở #1 kèm theo nick OF của người tìm ra.
--------------
Cháu xin lấy ví dụ đầu tiên:
(1) Miên Man (Hán Việt), có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán (mián mán).
(2) Y Tế (Hán Việt), có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán (yī jì).
(3) Lâm Tặc (Hán Việt), có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán (lín zé). Bác Keyboard Hero
(4) Thiêng Liêng (Nôm 100% 𤍌). Bác cuonglhvt
(5) Trầm Tĩnh (Hán Việt), có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán (shěn jīng). Bác vdtours
(6) Sản Xuất (Hán Việt), có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán (chǎn chū). Bác cưỡi chổi
(7) Thủ Tướng (Hán Việt), có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán. Tiếng Trung là Chính Phủ Tổng Lý (政府总理). Bác cuonglhvt
(8) Hoành Tráng (Hán Việt) với nghĩa chữ Hoành (橫), có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán (hèng zhuàng). Bác greenkar
(9) Sở Thích (Hán Việt), có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán (suǒ dí). Bác greenkar
.......
Xin mời các bác tham gia ạ.