- Biển số
- OF-150015
- Ngày cấp bằng
- 21/7/12
- Số km
- 27,428
- Động cơ
- 513,603 Mã lực
Êm thấy khó ghê, vì ko biết tiếng Hén
Cảm ơn bác, cháu sẽ đưa Quần Chúng ra khỏi danh sách.Sao quần chúng lại không có chứ? Qun zhong 群众.
Còn mấy từ kiểu như cứu cánh, yếu điểm là ta dùng với nghĩa khác.
Chả lẽ hàng ngày bác nói thuần Việt 100%, không sử dụng từ Hán Việt nào?Êm thấy khó ghê, vì ko biết tiếng Hén
Ng-u thì hay chém, quần chúng mà lại không phải tiếng tàu à ???Cháu xin đưa ra một trò chơi: Ghép chữ Hán Việt thành cụm từ, rồi kiểm tra cụm từ Hán Việt xem nó có trong tiếng Hán hay không (luôn xảy ra trường hợp: cụm từ Hán Việt có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Hán)
- Chơi trò này không cần phải biết tiếng Hán, các bác cứ ghép Hán Việt thoải mái, những ai biết tiếng Hán sẽ kiểm tra giúp trong tiếng Hán.
- Chơi trò này tăng thêm vốn từ Hán Việt cho mỗi người.
- Kết quả của trò chơi này (có thể) chứng minh Hán Việt phong phú hơn tiếng Hán.
- Những kết quả tìm thấy sẽ được cập nhật ở #1 kèm theo nick OF của người tìm ra.
--------------
Cháu xin lấy ví dụ đầu tiên:
(1) Miên Man (Hán Việt), có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán (mián mán).
(2) Y Tế (Hán Việt), có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán (yī jì).
(3) Lâm Tặc (Hán Việt), có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán (lín zé). Bác Keyboard Hero
(4) Quần Chúng (Hán Việt), có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Hán (qún zhòng). Bác Keyboard Hero
(5) Thiêng Liêng (Nôm 100% 𤍌). Bác cuonglhvt
.......
Xin mời các bác tham gia ạ.
Không biết là chuyện bình thường, có ai biết tất cả đâu.Ng-u thì hay chém, quần chúng mà lại không phải tiếng tàu à ???
Trong phương ngôn Quảng Đông hiện đại, "ẩm thực" nghĩa là "đi nhậu", còn "ẩm tửu" là đi ăn cưới.Tôi thấy có vẻ từ Ẩm Thực là từ Hán -Nôm mà tiếng TQ không có.
Người TQ dùng từ 美食 ( chữ Mỹ và chữ Thực ), để mô tả từ Cuisine tiếng Anh, mà tiếng Việt từ xưa đến nay, ông cha ta vẫn dùng từ Ẩm Thực để diễn đạt ( chữ Ẩm và chữ Thực )
Bố Trí = 布置 (bù zhì).Bố trí
Khó tính
trầm tĩnh
Em nghĩ mợ nên phân loại theo chủ đề hay gì đó. Sau này dễ tập hợp nhóm từChả lẽ hàng ngày bác nói thuần Việt 100%, không sử dụng từ Hán Việt nào?
Hoành Tráng = 宏壯 (hóng zhuàng).CHáu rảnh háng góp vui: Hoành tráng.
Không có Sản Xuất trong tiếng Hán (cháu xin đưa vào #1 ạ).Sản xuất trong tiếng Hán không có thì phải. Thấy mấy người phiên dịch dịch là 生產 - Shēngchǎn (là Sinh sản phải không cụ?)
Đúng rồi ạ, Thủ Tướng tiếng Trung là Chính Phủ Tổng Lý (政府总理)."Thủ tướng" bởi vì "thủ tướng" là tiếng Nhật. Người Tàu gọi là đổng lý thì phải.
hoành cơ mà cụ, hoành trong từ tung hoành đó, đây là từ sáng tạo mới của TVHoành Tráng = 宏壯 (hóng zhuàng).
Vâng ạ, để cháu kiểm tra kỹ hơn bằng từ điển ạ.hoành cơ mà cụ, hoành trong từ tung hoành đó, đây là từ sáng tạo mới của TV
Kế toán. Người Trung, Nhật, Hàn đều gọi là "cối kế".. Hình như "kế toán" chỉ có nghĩa là "tính tiền" thôi.Đúng rồi ạ, Thủ Tướng tiếng Trung là Chính Phủ Tổng Lý (政府总理).
Cháu xin đưa Thủ Tướng vào #1 ạ.