[Funland] Trò chơi: Tìm từ Hán Việt nhưng không có trong tiếng Hán.

trinhnfs

Xe buýt
Biển số
OF-94554
Ngày cấp bằng
9/5/11
Số km
878
Động cơ
410,022 Mã lực
Nơi ở
www.hang.cafe
Website
www.sohoa.app
Em có tò mò là từ Úy và Tá là xuất phát từ đâu, nghĩa của nó là gì bác chủ nhỉ
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Người OF
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,464
Động cơ
577,611 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo

cuonglhvt

Xe tăng
Biển số
OF-149798
Ngày cấp bằng
19/7/12
Số km
1,013
Động cơ
367,924 Mã lực
Hôm nay mới biết chữ "thảo" trong "hiếu thảo" là chữ nôm.
 

Imei

Xe buýt
Biển số
OF-457171
Ngày cấp bằng
28/9/16
Số km
771
Động cơ
211,874 Mã lực
"đồng bào" (同胞) ko thấy tq dùng mấy nhỉ?
chung cư thì là version VN ko dùng từ chúng cư.
 

gis123

Xe điện
Biển số
OF-311918
Ngày cấp bằng
16/3/14
Số km
2,673
Động cơ
322,554 Mã lực
Nơi ở
Cầu Giấy, Hà Nội
Em có từ Trí Thức (chỉ người hiểu biết) và từ Tự Tử nhờ các cụ xem xét.
Bắc Việt mình trước đây dùng chữ Hán nên việc sáng tạo thêm cho chữ Hán cũng là dễ hiểu.
 
Biển số
OF-709891
Ngày cấp bằng
9/12/19
Số km
1,259
Động cơ
113,089 Mã lực
Cũng may Phú Lãng Sa khai hóa văn minh ở xứ An Nam, chứ không thì 80% dân số mù chữ vì chữ tượng hình của Tàu khựa.
 

cocsku

Xe cút kít
Biển số
OF-29844
Ngày cấp bằng
23/2/09
Số km
17,089
Động cơ
588,616 Mã lực
Cháu xin phép đẩy thớt ạ.

Tiếng Việt có một từ rất quen thuộc: Y tế và có một bộ gọi là Bộ Y Tế.
Nhưng tiếng Hán không có, mặc dù có các chữ đơn lẻ Y (医) Tế (济).
Vì không có chữ Y tế nên phải phải gọi là Bộ Vệ Sinh (卫生部) - Vệ Sinh Bộ.
Tương tự từ Sinh Viên, người Việt ai cũng hiểu, nhưng bên tàu người ta không dùng từ này.
 

Mabamon

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-801860
Ngày cấp bằng
1/1/22
Số km
522
Động cơ
19,916 Mã lực
Tuổi
24
Nghị định
Thông tư
Văn bản
Hướng dẫn
Tòa án
Phán xét
..

có cả vạn từ được ghép từ các từ gốc Hán.
Tiếng Nhật cũng có tình trạng tương tự thậm chí còn được tiếng Hán tiếp nhận trở lại.
 

Arjuna85

Xe tải
Biển số
OF-813187
Ngày cấp bằng
26/5/22
Số km
243
Động cơ
4,541 Mã lực
Tuổi
38
Bác sĩ 博士 trong tiếng Hán giải thích ở trên là người học rộng, không phải nghĩa thầy thuốc
Bác sĩ là một chức quan của Trung Quốc ngày xưa
Vừa kiêm thư viện vừa quản dạy học.
Sau nó thành một học vị
 

Arjuna85

Xe tải
Biển số
OF-813187
Ngày cấp bằng
26/5/22
Số km
243
Động cơ
4,541 Mã lực
Tuổi
38
Cháu xin đưa ra một trò chơi: Ghép từ đơn Hán Việt thành từ ghép, rồi kiểm tra từ ghép Hán Việt tìm được, xem nó có trong tiếng Việt hiện đại nhưng không có trong tiếng phổ thông của nước Trung Hoa hiện đại hay không?
--------------
(1) Chọn một từ đơn Hán Việt,
(2) Chọn một từ đơn Hán Việt.
(3) Ghép Hán Việt = (1) + (2) để được từ ghép Hán Việt (3).
(4) Nghĩa của từ đơn (1), (2) phải phù hợp với nghĩa của chung của từ ghép (3).
(5) Từ ghép Hán Việt (3) không có trong chữ Hán.
Ví dụ (của bác vdtours )
Chủ = 主 (người chủ)
Chi = 支 (chi tiền)
Chủ + Chi = Chủ Chi = người chủ trả tiền (trong một sự kiện nào đó).

---------------
A
Á Hậu (亚后)
Á Khẩu (瘂口)
Ác Bá (恶覇)
Ác Điểu (惡鳥)
Án Điểm (案掂)
Án Gian (案間)
Án Phí (案費)
Ánh Dương (映昜)
- Bác Alex1
Âm Bản (侌板)
B
Bạch Cầu (白毬 ) - Bác vdtours
Bàn Tán (盤談) - Bác vdtours
Bản Chính (本正) - Bác vdtours
Bản Thảo (本草) - Bác vdtours
Bảng Giá (牓价) - Bác vdtours
Bảo Bình (寳瓶) - Bác vdtours
Biệt Lập (別立) - Bác vdtours
Bội Thực (倍食) - Bác vdtours
C
Ca sĩ (歌士) - Bác BMW-NDG
Cam Đoan (甘端) - Bác vdtours
Cấp Cao (級高) - Bác vdtours
Châm Kim (針金) - Bác vdtours
Chi Trưởng (支長) - Bác vdtours
Chung Cư (锺居) - Bác vdtours
Chuyển Cấp (転級) - Bác vdtours
Cục tính (侷性) - Bác vdtours
Cực Kỳ (极奇) - Bác vdtours
D
Di Tản (移 散) - Bác vdtours
Doanh Nhân (攍人) - Bác Duhloss
Doanh Thu ( 攍收) - Bác Duhloss
Doanh Trại (営寨) - Bác Duhloss
Du Canh (游畊) - Bác vdtours
Đ
Đa Khoa (多科) - Bác vdtours
Đại Tá (大佐) - Bác cuonglhvt
Đặc Sản (特产) - Bác vdtours
Đăng Ký (登記) - Bác vdtours
Điểm Thấp (点隰) - Bác vdtours
Đinh Tặc (釘賊 ) - Bác Duhloss
E
G
Giải Ngân (觧银) - Bác BLMTT
Giao thức (交式) - Bác BLMTT
Giao diện (交偭 ) - Bác BLMTT
H
Hách Dịch (赫弈) - Bác Trương tam phong
Hải Phận (海分)- Bác Alex1
Hàng Quán (巷舘) - Bác vdtours
Hào Quang (豪光) - Bác Alex1
Hằng Thuận (恆順) - Bác cuonglhvt
Hệ điều hành (系调行) - Bác BLMTT
Hoành Tráng (橫 奘) - Bác greenkar
Hoa Hậu (华后) - Bác cuonglhvt
Hoa Tiêu (划梢) - Bác cuonglhvt
Hổ Báo (乕豹) - Bác vdtours
Hội Thảo (会讨) - Bác vdtours
Hùng Hổ (熊乕) - Bác vdtours
I
K
Khải Huyền (启玄) - Bác TungTuLenh
Khí Nhạc (氣乐) - Bác Alex1
Không Lực (空力) - Bác cuonglhvt
Không Lưu (空流) - Bác vdtours
Không Phận (空分) - Bác Alex1
Không Tặc (空賊) - Bác Duhloss
Kịch Sỹ (劇士) - Bác Alex1
Kiểm Chứng (檢證) - Bác vdtours
Kiểm Soát (檢率) - Bác vdtours
Kỳ Bí (奇祕) - Bác vdtours
L
La Đà (儸拖) - Bác Alex1
Lan Tỏa (闌璅) - Bác Alex1
Lâm Tặc (林賊) - Bác Keyboard Hero
Lập trình (立程 ) - Bác BLMTT
Lễ Tân (禮傧) - Bác vdtours
Liên Doanh (联営) - Bác Duhloss
Liên Quan (联关) - Bác cưỡi chổi
Liên Tuyến (联線) - Bác vdtours
Lĩnh Lương (領粮) - Bác vdtours
Lục Bát (六八) - Bác vdtours
Lưu trữ (留褚) - Bác BLMTT
M
Ma Nhập (魔入) - Bác vdtours
Mãn Nhãn (满眼) - Bác hoangvnp
Mật Khẩu (密口) - Bác vdtours
Miên Man (綿蠻)
Môi Trường (每場) -
Bác Duhloss
N
Ngoại Ô (外窏) - Bác BLMTT
Nhạc sỹ (乐士) - Bác Alex1
Nhãn Quan (眼観) - Bác Alex1
Nhận Dạng (認样) - Bác vdtours
Nhập Địa (入地) - Bác vdtours
Nội đô (內都) - Bác BLMTT
Nội Đồng (內垌) - Bác vdtours
O
Ông Chủ (翁主) - Bác vdtours
P
Phát Thanh (发声) - Bác Duhloss
Phản Ảnh (反影)
Phóng Thanh (放声) -
Bác Lò Văn Sò
Phú Ông (冨翁) - Bác vdtours
Phượng Vĩ (放尾) - Bác cuonglhvt
Q
Quốc Lộ (国路) - Bác Alex1
Quốc Phục (国服) - Bác Alex1
Quyển Tập (卷習) - Bác cuonglhvt
R
S
Sản Xuất (产出) - Bác cưỡi chổi
Suy Tư (推思) - Bác Alex1
T
Tài Khoản (財款) - Bác rachfan
Tăng Động (增働) - Bác vdtours
Tăng Vụ (增務) - Bác vdtours
Thân Thương (亲傷) - Bác vdtours
Thất Bát (失捌) - Bác vdtours
Thi Đấu (施閗) - Bác vdtours
Thế Chấp (貰執) - Bác vdtours
Thủ Thư (守书) - Bác vdtours
Thủy Nông (水農) - Bác vdtours
Tiền Giả (錢賈) - Bác vdtours
Tiền Sảnh (前廰) - Bác vdtours
Tiểu Thương (小商) - Bác vdtours
Tín Chấp (信執) - Bác vdtours
Tòa Án (座按) - Bác cuonglhvt
Tổng Đài (总臺) - Bác vdtours
Thanh Khoản (清欵) - Bác vdtours
Thiếu Tá (少佐) - Bác cuonglhvt
Thu Giá (收价) - Bác vdtours
Thương Mại (商卖) - Bác BLMTT
Thương Thân (傷亲) - Bác vdtours
Thượng Tá - Bác cuonglhvt
Tích hợp (integration) - Bác BLMTT
Tiếp Diễn (接演) - Bác vdtours
Tiểu Cầu - Bác vdtours
Tranh Cử - Bác BLMTT
Trăn Trở (榛阻) - Bác vdtours
Trầm Tĩnh - Bác vdtours
Trình Duyệt - Bác cuonglhvt
Trung Tá - Bác cuonglhvt
Truy cập - Bác BLMTT
Truyền Thông - Bác Duhloss
Truyền Hình - Bác Duhloss
Trưởng Hội (长会) - Bác vdtours
Tương Thích - Bác BLMTT
Tướng Tá - Bác Alex1
Tương Tác - Bác BLMTT
U
Ủy Ban - Bác Duhloss
V
Văn Công (繧工) - Bác vdtours
Vị Thế - Bác BLMTT
Viễn Thông - Bác vdtours
Vụ Án - Bác BLMTT
Vũ Trường - Bác Alex1
X
Xa Lộ - Bác vdtours
Xa Xứ - Bác vdtours
Y
Y Tế (醫濟)


Xin mời các bác tham gia ạ.
Á khẩu tôi thấy có trong từ điển Hán Việt
 

Arjuna85

Xe tải
Biển số
OF-813187
Ngày cấp bằng
26/5/22
Số km
243
Động cơ
4,541 Mã lực
Tuổi
38
Tình yêu
Từ này không có trong tiếng hán
 

gis123

Xe điện
Biển số
OF-311918
Ngày cấp bằng
16/3/14
Số km
2,673
Động cơ
322,554 Mã lực
Nơi ở
Cầu Giấy, Hà Nội
Tình yêu
Từ này không có trong tiếng hán
Yêu là từ thuần Việt cụ ơi, từ Hán tương tự là Ái.
Mình hay dùng từ Du Học nhưng em thấy bảng tuyển sinh đi Nhật lại là Lưu Học.

Cũng may Phú Lãng Sa khai hóa văn minh ở xứ An Nam, chứ không thì 80% dân số mù chữ vì chữ tượng hình của Tàu khựa.
Bên TQ đâu đến thế cụ, chả qua xưa dân mình ít được đi học.
 

Arjuna85

Xe tải
Biển số
OF-813187
Ngày cấp bằng
26/5/22
Số km
243
Động cơ
4,541 Mã lực
Tuổi
38
Yêu là từ thuần Việt cụ ơi, từ Hán tương tự là Ái.
Mình hay dùng từ Du Học nhưng em thấy bảng tuyển sinh đi Nhật lại là Lưu Học.


Bên TQ đâu đến thế cụ, chả qua xưa dân mình ít được đi học.
Yêu tiếng Hán cũng có nhưng nó không có nghĩa giống với tiếng việt thôi
 

doccocuukiem

Xe điện
Biển số
OF-485979
Ngày cấp bằng
1/2/17
Số km
2,397
Động cơ
141,336 Mã lực
Yêu là từ thuần Việt cụ ơi, từ Hán tương tự là Ái.
Mình hay dùng từ Du Học nhưng em thấy bảng tuyển sinh đi Nhật lại là Lưu Học.


Bên TQ đâu đến thế cụ, chả qua xưa dân mình ít được đi học.
Du học là du côn đi học, còn Lưu học là lưu manh đi học, về cơ bản là giống nhau:))
 

agrimeco

Xe lăn
Biển số
OF-91241
Ngày cấp bằng
8/4/11
Số km
12,933
Động cơ
421,004 Mã lực
Nơi ở
KĐT văn khê, Hà đông

cuongde

Xe đạp
Biển số
OF-158604
Ngày cấp bằng
28/9/12
Số km
42
Động cơ
351,244 Mã lực
Nơi ở
Ha noi
Cháu xin phép đẩy thớt ạ.

Tiếng Việt có một từ rất quen thuộc: Y tế và có một bộ gọi là Bộ Y Tế.
Nhưng tiếng Hán không có, mặc dù có các chữ đơn lẻ Y (医) Tế (济).
Vì không có chữ Y tế nên phải phải gọi là Bộ Vệ Sinh (卫生部) - Vệ Sinh Bộ.
Dùng nghĩa vệ sinh đúng hơn so với y tế vì chữ tế có nghĩa là cứu tế nghe không được hợp lý.
 

cưỡi chổi

Xe lăn
Biển số
OF-123656
Ngày cấp bằng
9/12/11
Số km
11,304
Động cơ
514,178 Mã lực
Nơi ở
trên cái chổi
Lâu lắm không thấy mợ chủ vào thớt nhỉ.
Em thấy có từ Mỹ phẩm tuy các từ đơn đều là Hán Việt nhưng từ ghép Mỹ Phẩm thì lại không có trong tiếng Hán thì phải. Tiếng Hán dùng từ Hóa trang phẩm. Tương tự trong tiếng Hàn cũng dùng Hóa trang phẩm (화장품). Không biết tiếng Nhật họ dùng từ gì?
 
Thông tin thớt
Đang tải
Top