- Biển số
- OF-94554
- Ngày cấp bằng
- 9/5/11
- Số km
- 972
- Động cơ
- 410,022 Mã lực
- Nơi ở
- www.hang.cafe
- Website
- www.sohoa.app
Em có tò mò là từ Úy và Tá là xuất phát từ đâu, nghĩa của nó là gì bác chủ nhỉ
Có mấy bác giải thích rồi đấy ạ: xuất phát từ quân đội Nhật Bản.Em có tò mò là từ Úy và Tá là xuất phát từ đâu, nghĩa của nó là gì bác chủ nhỉ
Tương tự từ Sinh Viên, người Việt ai cũng hiểu, nhưng bên tàu người ta không dùng từ này.Cháu xin phép đẩy thớt ạ.
Tiếng Việt có một từ rất quen thuộc: Y tế và có một bộ gọi là Bộ Y Tế.
Nhưng tiếng Hán không có, mặc dù có các chữ đơn lẻ Y (医) Tế (济).
Vì không có chữ Y tế nên phải phải gọi là Bộ Vệ Sinh (卫生部) - Vệ Sinh Bộ.
Bác sĩ là một chức quan của Trung Quốc ngày xưaBác sĩ 博士 trong tiếng Hán giải thích ở trên là người học rộng, không phải nghĩa thầy thuốc
Á khẩu tôi thấy có trong từ điển Hán ViệtCháu xin đưa ra một trò chơi: Ghép từ đơn Hán Việt thành từ ghép, rồi kiểm tra từ ghép Hán Việt tìm được, xem nó có trong tiếng Việt hiện đại nhưng không có trong tiếng phổ thông của nước Trung Hoa hiện đại hay không?
--------------
(1) Chọn một từ đơn Hán Việt,
(2) Chọn một từ đơn Hán Việt.
(3) Ghép Hán Việt = (1) + (2) để được từ ghép Hán Việt (3).
(4) Nghĩa của từ đơn (1), (2) phải phù hợp với nghĩa của chung của từ ghép (3).
(5) Từ ghép Hán Việt (3) không có trong chữ Hán.
Ví dụ (của bác vdtours )
Chủ = 主 (người chủ)
Chi = 支 (chi tiền)
Chủ + Chi = Chủ Chi = người chủ trả tiền (trong một sự kiện nào đó).
---------------
A
Á Hậu (亚后)
Á Khẩu (瘂口)
Ác Bá (恶覇)
Ác Điểu (惡鳥)
Án Điểm (案掂)
Án Gian (案間)
Án Phí (案費)
Ánh Dương (映昜) - Bác Alex1
Âm Bản (侌板)
B
Bạch Cầu (白毬 ) - Bác vdtours
Bàn Tán (盤談) - Bác vdtours
Bản Chính (本正) - Bác vdtours
Bản Thảo (本草) - Bác vdtours
Bảng Giá (牓价) - Bác vdtours
Bảo Bình (寳瓶) - Bác vdtours
Biệt Lập (別立) - Bác vdtours
Bội Thực (倍食) - Bác vdtours
C
Ca sĩ (歌士) - Bác BMW-NDG
Cam Đoan (甘端) - Bác vdtours
Cấp Cao (級高) - Bác vdtours
Châm Kim (針金) - Bác vdtours
Chi Trưởng (支長) - Bác vdtours
Chung Cư (锺居) - Bác vdtours
Chuyển Cấp (転級) - Bác vdtours
Cục tính (侷性) - Bác vdtours
Cực Kỳ (极奇) - Bác vdtours
D
Di Tản (移 散) - Bác vdtours
Doanh Nhân (攍人) - Bác Duhloss
Doanh Thu ( 攍收) - Bác Duhloss
Doanh Trại (営寨) - Bác Duhloss
Du Canh (游畊) - Bác vdtours
Đ
Đa Khoa (多科) - Bác vdtours
Đại Tá (大佐) - Bác cuonglhvt
Đặc Sản (特产) - Bác vdtours
Đăng Ký (登記) - Bác vdtours
Điểm Thấp (点隰) - Bác vdtours
Đinh Tặc (釘賊 ) - Bác Duhloss
E
G
Giải Ngân (觧银) - Bác BLMTT
Giao thức (交式) - Bác BLMTT
Giao diện (交偭 ) - Bác BLMTT
H
Hách Dịch (赫弈) - Bác Trương tam phong
Hải Phận (海分)- Bác Alex1
Hàng Quán (巷舘) - Bác vdtours
Hào Quang (豪光) - Bác Alex1
Hằng Thuận (恆順) - Bác cuonglhvt
Hệ điều hành (系调行) - Bác BLMTT
Hoành Tráng (橫 奘) - Bác greenkar
Hoa Hậu (华后) - Bác cuonglhvt
Hoa Tiêu (划梢) - Bác cuonglhvt
Hổ Báo (乕豹) - Bác vdtours
Hội Thảo (会讨) - Bác vdtours
Hùng Hổ (熊乕) - Bác vdtours
I
K
Khải Huyền (启玄) - Bác TungTuLenh
Khí Nhạc (氣乐) - Bác Alex1
Không Lực (空力) - Bác cuonglhvt
Không Lưu (空流) - Bác vdtours
Không Phận (空分) - Bác Alex1
Không Tặc (空賊) - Bác Duhloss
Kịch Sỹ (劇士) - Bác Alex1
Kiểm Chứng (檢證) - Bác vdtours
Kiểm Soát (檢率) - Bác vdtours
Kỳ Bí (奇祕) - Bác vdtours
L
La Đà (儸拖) - Bác Alex1
Lan Tỏa (闌璅) - Bác Alex1
Lâm Tặc (林賊) - Bác Keyboard Hero
Lập trình (立程 ) - Bác BLMTT
Lễ Tân (禮傧) - Bác vdtours
Liên Doanh (联営) - Bác Duhloss
Liên Quan (联关) - Bác cưỡi chổi
Liên Tuyến (联線) - Bác vdtours
Lĩnh Lương (領粮) - Bác vdtours
Lục Bát (六八) - Bác vdtours
Lưu trữ (留褚) - Bác BLMTT
M
Ma Nhập (魔入) - Bác vdtours
Mãn Nhãn (满眼) - Bác hoangvnp
Mật Khẩu (密口) - Bác vdtours
Miên Man (綿蠻)
Môi Trường (每場) - Bác Duhloss
N
Ngoại Ô (外窏) - Bác BLMTT
Nhạc sỹ (乐士) - Bác Alex1
Nhãn Quan (眼観) - Bác Alex1
Nhận Dạng (認样) - Bác vdtours
Nhập Địa (入地) - Bác vdtours
Nội đô (內都) - Bác BLMTT
Nội Đồng (內垌) - Bác vdtours
O
Ông Chủ (翁主) - Bác vdtours
P
Phát Thanh (发声) - Bác Duhloss
Phản Ảnh (反影)
Phóng Thanh (放声) - Bác Lò Văn Sò
Phú Ông (冨翁) - Bác vdtours
Phượng Vĩ (放尾) - Bác cuonglhvt
Q
Quốc Lộ (国路) - Bác Alex1
Quốc Phục (国服) - Bác Alex1
Quyển Tập (卷習) - Bác cuonglhvt
R
S
Sản Xuất (产出) - Bác cưỡi chổi
Suy Tư (推思) - Bác Alex1
T
Tài Khoản (財款) - Bác rachfan
Tăng Động (增働) - Bác vdtours
Tăng Vụ (增務) - Bác vdtours
Thân Thương (亲傷) - Bác vdtours
Thất Bát (失捌) - Bác vdtours
Thi Đấu (施閗) - Bác vdtours
Thế Chấp (貰執) - Bác vdtours
Thủ Thư (守书) - Bác vdtours
Thủy Nông (水農) - Bác vdtours
Tiền Giả (錢賈) - Bác vdtours
Tiền Sảnh (前廰) - Bác vdtours
Tiểu Thương (小商) - Bác vdtours
Tín Chấp (信執) - Bác vdtours
Tòa Án (座按) - Bác cuonglhvt
Tổng Đài (总臺) - Bác vdtours
Thanh Khoản (清欵) - Bác vdtours
Thiếu Tá (少佐) - Bác cuonglhvt
Thu Giá (收价) - Bác vdtours
Thương Mại (商卖) - Bác BLMTT
Thương Thân (傷亲) - Bác vdtours
Thượng Tá - Bác cuonglhvt
Tích hợp (integration) - Bác BLMTT
Tiếp Diễn (接演) - Bác vdtours
Tiểu Cầu - Bác vdtours
Tranh Cử - Bác BLMTT
Trăn Trở (榛阻) - Bác vdtours
Trầm Tĩnh - Bác vdtours
Trình Duyệt - Bác cuonglhvt
Trung Tá - Bác cuonglhvt
Truy cập - Bác BLMTT
Truyền Thông - Bác Duhloss
Truyền Hình - Bác Duhloss
Trưởng Hội (长会) - Bác vdtours
Tương Thích - Bác BLMTT
Tướng Tá - Bác Alex1
Tương Tác - Bác BLMTT
U
Ủy Ban - Bác Duhloss
V
Văn Công (繧工) - Bác vdtours
Vị Thế - Bác BLMTT
Viễn Thông - Bác vdtours
Vụ Án - Bác BLMTT
Vũ Trường - Bác Alex1
X
Xa Lộ - Bác vdtours
Xa Xứ - Bác vdtours
Y
Y Tế (醫濟)
Xin mời các bác tham gia ạ.
Yêu là từ thuần Việt cụ ơi, từ Hán tương tự là Ái.Tình yêu
Từ này không có trong tiếng hán
Bên TQ đâu đến thế cụ, chả qua xưa dân mình ít được đi học.Cũng may Phú Lãng Sa khai hóa văn minh ở xứ An Nam, chứ không thì 80% dân số mù chữ vì chữ tượng hình của Tàu khựa.
Yêu tiếng Hán cũng có nhưng nó không có nghĩa giống với tiếng việt thôiYêu là từ thuần Việt cụ ơi, từ Hán tương tự là Ái.
Mình hay dùng từ Du Học nhưng em thấy bảng tuyển sinh đi Nhật lại là Lưu Học.
Bên TQ đâu đến thế cụ, chả qua xưa dân mình ít được đi học.
Du học là du côn đi học, còn Lưu học là lưu manh đi học, về cơ bản là giống nhauYêu là từ thuần Việt cụ ơi, từ Hán tương tự là Ái.
Mình hay dùng từ Du Học nhưng em thấy bảng tuyển sinh đi Nhật lại là Lưu Học.
Bên TQ đâu đến thế cụ, chả qua xưa dân mình ít được đi học.
yêu tinh, yêu quái, yêu nghiệp...toàn ý nghĩa ko thể yêu đc mà lại là yêu phỏng cụYêu tiếng Hán cũng có nhưng nó không có nghĩa giống với tiếng việt thôi
Dùng nghĩa vệ sinh đúng hơn so với y tế vì chữ tế có nghĩa là cứu tế nghe không được hợp lý.Cháu xin phép đẩy thớt ạ.
Tiếng Việt có một từ rất quen thuộc: Y tế và có một bộ gọi là Bộ Y Tế.
Nhưng tiếng Hán không có, mặc dù có các chữ đơn lẻ Y (医) Tế (济).
Vì không có chữ Y tế nên phải phải gọi là Bộ Vệ Sinh (卫生部) - Vệ Sinh Bộ.