[Funland] Thú vui chiết tự chữ Hán Nôm.

kunbo

Xe tải
Biển số
OF-458545
Ngày cấp bằng
4/10/16
Số km
257
Động cơ
206,545 Mã lực
Việc Hán hóa tên các hãng xe ô tô ở Trung Quốc triệt để và sâu rộng đến mức: nếu nói xe Audi chẳng ai biết đó là xe gì, nhưng nói Âu Địch (奥迪) là người ta hiểu ngay. Hay nói xe Volkswagen, người Trung Quốc lắc đầu quầy quậy, nhưng nói Đại chúng Khí xa (大众汽车) là người ta gật gù: à thì ra là hãng xe đó. Giống người Việt nghe phát âm chuẩn Live Stream mấy ai hiểu đâu, nhưng nói Lai Chim là hiểu ngay.
Thêm tên của hai hãng xe nổi tiếng của nước Đức được Hán hóa.
- BMW, 宝马 /Bǎomǎ/: Bảo Mã. Tức là con ngựa quý, người Trung Quốc có thói quen gọi những phương tiện đi lại mà mình ưa thích là "ngựa quý", vì vậy, tên tiếng Trung của Thương hiệu này rất phù hợp thương hiệu ô tô này.
- Mercedes, 奔驰 /Bēnchí/: Bôn Trì. có nghĩa là chạy vùn vụt, vừa đúng theo âm của Benz, vừa phù hợp nội hàm thương hiệu của ô tô.
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Người OF
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,464
Động cơ
577,650 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Chữ láy Hán Tự có hai chữ nhìn một cái là không thể quên được:

(1) Nhất Nhất (一一) - không được để sót cái gì hết.
Hối bé cứ được dạy phải nhất nhất nghe lời thầy cô giáo, nhất nhất nghe lời bố mẹ, mà không hiểu Nhất Nhất là gì?

(2) Vân Vân (云云) - còn nhiều nữa.
Cháu đang nghi vấn v.v... của Việt Nam xuất hiện từ chữ Vân Vân này (còn Trung Quốc người ta dùng chữ khác).
Hồi bé cuối câu mà không kể thêm được gì nữa, thì viết vào v.v... (mà không hiểu cái vân vân đó từ đâu ra)?
 
Chỉnh sửa cuối:

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Người OF
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,464
Động cơ
577,650 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Chữ ghép láy trong tiếng Trung - học một chữ, biết hai chữ (Phần Ba).

Bình Bình (平平) - mọi chuyện cứ bình bình, thường thường.
Buồn cười nhât là chữ láy Bình Bình này, cứ đều như cột điện, đúng là bình bình.

平平
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Người OF
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,464
Động cơ
577,650 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Cái chữ láy Hôn Hôn (昏昏) này rất dễ nhớ.
Một chữ Hôn (昏) là buổi chiều, hoàng hôn. Nên hai chữ Hôn Hôn (昏昏) - lù mù, leo lét.
Rất hợp lý.
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Người OF
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,464
Động cơ
577,650 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Chữ ghép láy trong tiếng Trung - học một chữ, biết hai chữ (Phần Năm).

Kiều Kiều (翹翹) - rất cao, rất nguy hiểm.
Man Man (曼曼) - xa, rất xa.
Mang Mang (汒汒) - mênh mông mù mịt.
Minh Minh (冥冥) - thăm thẳm (cao, xa).
Miên Miên (民民) - lúc nhúc (người).
mián mián (绵绵) - miên man.
Phẫn Phẫn (憤憤) - nghĩ nát óc.
Phân Phân (紛紛) - rất lộn xộn.
Phấn Phấn (憤憤) - hậm hực.
Phi Phi (菲菲) - rất đẹp (nói về hoa).
Phí Phí (沸沸) - ồn ào (tiếng nói chuyện).
péng péng (蓬蓬) - sum suê, tươi tốt.

(Còn tiếp)
 
Chỉnh sửa cuối:

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Người OF
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,464
Động cơ
577,650 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Chữ ghép láy trong tiếng Trung - học một chữ, biết hai chữ (Phần Sáu).

Quan Quan (鰥鰥) - buồn rầu bứt rứt.
Quang Quang (觥觥) - mạnh mẽ.
Quy Quy (規規) - hoảng sợ.
Quyền Quyền (拳拳) - thành khẩn.
Quỳnh Quỳnh (惸惸) - lo lắng.
San San (姗姗) - uốn éo (nữ).
Sát Sát (察察) - sạch tinh tươm.
Sâm Sâm (森森) - rậm rạp.
Sinh Sinh (生生) - mọc ra mãi không hết.
Sách Sách (策策) - tiếng gió thổi xào xạc.
Song Song (雙雙) - đi song song.

(Còn tiếp)
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Người OF
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,464
Động cơ
577,650 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Chữ ghép láy trong tiếng Trung - học một chữ, biết hai chữ (Phần Bẩy).

Tân Tân (津津) - cực kỳ vui vẻ.
Tịch Tịch (籍籍) - Huyên náo (tiếng người).
Tiêu Tiêu (蕭蕭) - phất pha phất phơ.
Thâm Thâm (深深) - sâu sắc.
Thảo Thảo (草草) - rậm rạp (cỏ).
Thương Thương (蒼蒼) - xanh thẫm.
Thử Thử (佌佌) - nhỏ nhen.
Thụ Thụ (授受) - trao và nhận.
Thường Thường (常常) - Thường Thường.

(Còn tiếp)
 
Chỉnh sửa cuối:

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Người OF
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,464
Động cơ
577,650 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Chữ ghép láy trong tiếng Trung - học một chữ, biết hai chữ (Phần Tám).

Uông Uông (汪汪) - mênh mông, sâu thẳm.
Ương Ương (央央) - Rộn rã.
Vân Vân (云云) - còn nhiều nữa.
Vĩ Vĩ (娓娓) - không một chút mệt mỏi.
Viên Viên (洹洹) - nước chảy miên man.
Vũ Vũ (膴膴) - béo núc ních.
Xung Xung (忡忡) - trang sức đeo trên người rủ xuống.
xiǎo xiǎo (小小) - rất nhỏ.
Ý Ý (曀曀) - tối tăm.

(Còn tiếp)
 
Chỉnh sửa cuối:

Đông Khang

Xe tải
Biển số
OF-708879
Ngày cấp bằng
28/11/19
Số km
277
Động cơ
91,470 Mã lực
Tuổi
38
Nơi ở
Hà Nội
Chữ láy Hán Tự có hai chữ nhìn một cái là không thể quên được:

(1) Nhất Nhất (一一) - không được để sót cái gì hết.
Hối bé cứ được dạy phải nhất nhất nghe lời thầy cô giáo, nhất nhất nghe lời bố mẹ, mà không hiểu Nhất Nhất là gì?

(2) Vân Vân (云云) - còn nhiều nữa.
Hồi bé cuối câu mà không kể thêm được gì nữa, thì viết vào v.v... (mà không hiểu cái vân vân đó từ đâu ra)?
Không biết bác chủ có nhầm không, chứ nếu dùng云云 làm vân vân, mây mây là chưa chuẩn rồi. TQ họ dùng từ 等等 nghĩa là đẳng đẳng, hàm ý là các nội dung cùng tầng nghĩa, cấp nghĩa mà nhiều quá không muốn liệt kê ra thì dùng từ này. Em nghĩ bác chủ chắc 开玩笑 chơi chữ.
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Người OF
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,464
Động cơ
577,650 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Không biết bác chủ có nhầm không, chứ nếu dùng云云 làm vân vân, mây mây là chưa chuẩn rồi. TQ họ dùng từ 等等 nghĩa là đẳng đẳng, hàm ý là các nội dung cùng tầng nghĩa, cấp nghĩa mà nhiều quá không muốn liệt kê ra thì dùng từ này. Em nghĩ bác chủ chắc 开玩笑 chơi chữ.
Cảm ơn bác, cháu đang cố chọn chữ cho phù hợp với dấu v.v... của Việt Nam. Để tránh hiểu lầm, cháu sẽ thêm dấu chấm hỏi và ghi chú thêm ạ.
 

hatza

Xe tải
Biển số
OF-174074
Ngày cấp bằng
28/12/12
Số km
302
Động cơ
344,551 Mã lực
Chữ ghép láy trong tiếng Trung - học một chữ, biết hai chữ (Phần Năm).

Kiều Kiều (翹翹) - rất cao, rất nguy hiểm.
Man Man (曼曼) - xa, rất xa.
Mang Mang (汒汒) - mênh mông mù mịt.
Minh Minh (冥冥) - thăm thẳm (cao, xa).
Miên Miên (民民) - lúc nhúc (người).
Phẫn Phẫn (憤憤) - nghĩ nát óc.
Phân Phân (紛紛) - rất lộn xộn.
Phấn Phấn (憤憤) - hậm hực.
Phi Phi (菲菲) - rất đẹp (nói về hoa).
Phí Phí (沸沸) - ồn ào (tiếng nói chuyện).

(Còn tiếp)
民民 - miên miên là chắc là cách đọc Hán Việt mới, chứ cách đọc xưa phải là "rần rần" trong câu "người đi rần rần" hoặc "người đi rầm rầm". chữ 民 chính là chữ dân trong nhân dân, nên đọc là "rần" sẽ giống cách phát âm người Việt hơn.
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Người OF
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,464
Động cơ
577,650 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
民民 - miên miên là chắc là cách đọc Hán Việt mới, chứ cách đọc xưa phải là "rần rần" trong câu "người đi rần rần" hoặc "người đi rầm rầm". chữ 民 chính là chữ dân trong nhân dân, nên đọc là "rần" sẽ giống cách phát âm người Việt hơn.
Cháu tra từ điển và viết chữ Hán Việt vào ạ. Cháu cũng không biết cách đọc Hán Việt nên phải tra từ điển. Nếu bác có nguồn từ điển uy tín thì cho cháu xin ạ. Cháu cảm ơn bác.
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Người OF
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,464
Động cơ
577,650 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Cháu đang gặp vấn đề: biết mặt chữ, biết Pinyin, nhưng lại không biết Hán Việt của một số chữ Hán Tự.
 

hatza

Xe tải
Biển số
OF-174074
Ngày cấp bằng
28/12/12
Số km
302
Động cơ
344,551 Mã lực
Cháu tra từ điển và viết chữ Hán Việt vào ạ. Cháu cũng không biết cách đọc Hán Việt nên phải tra từ điển. Nếu bác có nguồn từ điển uy tín thì cho cháu xin ạ. Cháu cảm ơn bác.
Cụ định học HV thì tham khảo cái này xem:

MỘT SỐ TRANG WEB KHÔNG THỂ THIẾU TRONG VIỆC HỌC HÁN VĂN

THƠ VĂN
SÁCH
TỪ ĐIỂN
ngoài ra trang này nữa: https://en.wiktionary.org/
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Người OF
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,464
Động cơ
577,650 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Cháu chỉ muốn tra cách đọc Hán Việt thôi mà. Bác có thể giới thiệu một website đọc chuẩn là được ạ.
 

hatza

Xe tải
Biển số
OF-174074
Ngày cấp bằng
28/12/12
Số km
302
Động cơ
344,551 Mã lực
Sự giống nhau giữa tiếng Việt và tiếng Anh:
Cảnh 境 (Cạnh) với nghĩa là biên giới, cảnh giới
Cảnh 景 (Ảnh) với nghĩa cảnh vật phong cảnh
Side với nghĩa là cạnh
Sight với nghĩa là cái được nhìn thấy.
Cảnh景 (ảnh) là cái được nhìn thấy mà được đóng khung bởi Cảnh 境 (Cạnh)
Sight là cái được nhìn thấy mà được đóng khung bởi Side
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Người OF
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,464
Động cơ
577,650 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Hình như vấn đề của cháu đang ngược với cách hiểu của mọi người:

Cháu biết Hán Tự, nhưng khi viết còm để các bác hiểu, cháu cần viết nghĩa Hán Việt cho cái Hán Tự đó. Nhưng cháu không biết, nên phải tra từ điển. Cháu học Hán Tự bằng tiếng Anh, nên khi giải thích bằng tiếng Việt thì phải tra từ điển mới biết cách đọc Hán Việt của những chữ không thông dụng.
 
Chỉnh sửa cuối:
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top