TT | Tổ chức | Biên chế |
I | Quân số | 4.124 |
II | Tổ chức lực lượng | |
1 | Bộ Tư lệnh Hải quân | 1 |
2 | Sở chỉ huy tiền phương | 2 |
3 | Bộ Tư lệnh bảo vệ đảo 31 | 1 |
4 | Tiểu đoàn | 16 |
5 | Vùng hải quân | 3 |
6 | Căn cứ hải quân | 3 |
TT | Kiểu loại | Biên chế |
1 | Tàu chiến các loại | 27 |
| - Tàu tuần tiễu tiến công lớp Turya (1121 đến 1125) | 5 |
| - Tàu tuần tiễu tiến công lớp Stenka (1131 đến 1135) | 5 |
| - Tàu tuần tiễu tiến công nhanh lớp Shenshen (1115) | 1 |
| - Tàu tuần tra cao tốc | 13 |
| - Tàu đổ bộ loại trung | 3 |
2 | Tàu, xuồng tuần tiễu | 100 |
3 | Súng phòng không | 105 |
4 | Pháo phòng không | 78 |
Chiều dài | 210m |
Rộng trên boong | 28m |
Giãn nước | 25.000 tấn |
Tốc độ hải trình | 40km/h |
Tầm hoạt động | 10.000km (với tốc độ 33km/h) |
Động cơ | điêden V400 công suất 47.200 mã lực |
Vũ khí | 1 pháo 76mm, 4 PPK 30mm, 4 SMPK 12,7mm |
Khả năng vận chuyển | 1.000 binh sĩ, 4 trực thăng Z-8, 4 LCU |
Lượng giãn nước tiêu chuẩn | 3.420 tấn (đủ tải là 4.800 tấn) |
Kích thước | 119,5х16,4х2,8m |
Tốc độ cực đại | 33km/h |
Dầu dự trữ | 800 tấn |
Tầm hoạt động | 4.828km |
Động cơ | DU-9600 mã lực |
Vũ khí | PPK 37mm (3ụ х 2khẩu), Pháo PL 122mm, TLPK |
Thủy thủ đoàn | 104 người (10 sĩ quan) |
Khả năng vận chuyển | 250 binh sỹ, 10 xe tăng (hoặc 500 tấn hàng hóa) |
Phương tiện đổ bộ | 4 LCU,1 trực thăng Z-8, sàn đổ bộ |
Khoang chứa máy bay | Không |
Lượng giãn nước tiêu chuẩn | 1.460 tấn (đầy tải là 2.000 tấn) |
Kích thước | 87,0х12,6х2,25m |
Tốc độ cực đại | 33km/h |
Dầu dự trữ | 450 tấn |
Tầm hoạt động | 2.414km |
Động cơ | DU-4800 mã lực |
Vũ khí | PPK 37mm (3 ụ х2 khẩu), pháo PL122mm, TLPK |
Thủy thủ đoàn | 74 người (10 sĩ quan) |
Khả năng vận chuyển | 180 binh sĩ, 6 xe tăng (hoặc 250 tấn trang bị) |
Phương tiện đổ bộ | Khoang + cửa đổ bộ rộng 400m2 |
Lượng giãn nước tiêu chuẩn | 730 tấn (đầy tải 834 tấn) |
Kích thước | 60,3х10,0х2,38m |
Tốc độ | 13km/h |
Dầu dự trữ | 80 tấn |
Tầm hoạt động | 1.600km |
Động cơ | DU-2000 mã lực |
Vũ khí | 2 PPK 37mm, TLPK |
Thủy thủ đoàn | 60 người (6 sĩ quan) |
Khả năng vận chuyển | 200 binh sỹ, 2 xe tăng (hoặc 100 tấn hàng hóa) |
Phương tiện đổ bộ | Tàu đổ bộ bằng cửa khoang đổ bộ |
Lượng giãn nước tiêu chuẩn | 730 tấn, đầy tải 834 tấn |
Kích thước | 54,8х10,4х2,7m |
Tốc độ | 25km/h |
Dầu dự trữ | 80 tấn |
Tầm hoạt động | 1.600km |
Động cơ | DU-2600 mã lực |
Vũ khí | 2 PPK 37mm, TLPK |
Thủy thủ đoàn | 56 người (6 sĩ quan) |
Khả năng vận chuyển | 250 binh sỹ, 2 xe tăng (hoặc 100 tấn hàng hoá) |
Phương tiện đổ bộ | Tàu đổ bộ bằng cửa khoang đổ bộ |
Trọng lượng | 18.400kg |
Kích thước (dài, rộng, cao) | 8,435 x 3,2 x 2,522 (m) |
Áp lực riêng | 0,576kg/cm2 |
Vận tốc tối đa | 64km/h |
Vận tốc bơi | 12km/h |
Hành trình tối đa | 370km |
Hành trình bơi | 120km |
Vượt vách đứng | 0,87m |
Vượt hào | 2,9m |
Vượt dốc | 60 độ |
Đi dốc nghiêng | 30 độ |
Vũ khí | 1 pháo 85mm; 1 SM 7,62mm; 1 SMPK 12,7mm. |
Vỏ giáp | Thép tấm dày 10-14mm. |
Động cơ | Điêzen 2.150L, 12 xilanh |
Công suất | 400 mã lực ở 2.000 vòng/phút |
Hệ truyền lực | Điều khiển bằng tay, 5 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích thùng chứa nhiên liệu | 403 lít |
Thiết bị quan sát | Kính hồng ngoại, tiềm vọng |
Thiết bị NBC | Không |
Chiều dài | 1,42m |
Đường kính | 7,2cm |
Trọng lượng | 9,8kg |
Tốc độ | 580m/s |
Tầm bắn | 800 - 4.400m |
Độ cao tác chiến | từ 50m - 2.300m |
Điều khiển | hồng ngoại |
Ống phóng | 16kg |
Bắn đón | mục tiêu bay với vận tốc 260m/s |
Bắn đuổi | mục tiêu bay với vận tốc 150m/s |
Chiều dài | 1,46m |
Đường kính | 7,2cm |
Trọng lượng | 10,2kg |
Tốc độ | 500m/s |
Tầm bắn | 800 - 4.400m |
Độ cao tác chiến | từ 50 -2.500m |
Điều khiển | hồng ngoại |
Ống phóng | 16,5kg |