Hôm nay đi làm về nhìn thấy 2 cháu học sinh chở nhau trên xe đạp, cả 2 cùng đạp nên em nhớ ra từ này:
Tăng bo - Transborder (F).
Từ này có nghĩa là chuyển tải. Chuyển hàng hóa hoặc hành khách từ phương tiện này sang phương tiện khác. Danh từ là "transbordement"
Trong vần T của cụ Xe ngựa ghi là "Tăng bo - Transport (F) - " là chưa chuẩn.
Ví dụ:
Ví dụ nữa:
Nghĩa của từ Transborder:
transborder, verbe transitif: Chuyển tải,(ngoại động từ)
Sens 1: Transporter la cargaison d'un bateau dans un autre [Marine].- Nghĩa 1: Chuyển hàng từ tàu này qua tàu khác [Hàng hải]
Sens 2: Faire passer les passagers d'un véhicule à un autre. - Nghĩa 2: Chuyển hành khách từ xe này qua xe khác.
Ngày xưa cụ nào đi xe đạp ngồi đằng sau đạp cùng người chở cũng gọi là tăng bo.