[Funland] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

sodiachinh

Xe buýt
Biển số
OF-93468
Ngày cấp bằng
29/4/11
Số km
670
Động cơ
408,550 Mã lực
Cụ kiếm được ảnh "xịn" quá, chắc ảnh thời xa vắng của Cụ phải không ;)). Thế mới biết ngày trước quê như thế nào, toàn gọi là "Pít xoa" X_X
Không phải ảnh của nhà cháu đâu ạ.
Cái ảnh "độc" này nhà cháu mượn các cụ tiền bối bên quansuvn đấy ạ.
 

sodiachinh

Xe buýt
Biển số
OF-93468
Ngày cấp bằng
29/4/11
Số km
670
Động cơ
408,550 Mã lực
Em chuẩn bị đi làm. Trước khi đi lại thả thính một phát :))
Cái "Lăng nước chữa cháy" em đoán tiếng Tây - vì thiết bị này thời Tây mới có - chứ thời nhà Hán bọn em chưa có :P

VN mình phải gọi là vòi phun mới chuẩn. Cụ nào biết từ gốc "Lăng" không ạ :-/


Chào các Cụ. Chúc các Cụ một ngày vui vẻ & làm việc hiệu quả :-h
Thiết bị trong hình của cụ thì nhà cháu gọi là [embout de lance à incendie]
Có thể [lăng] trong Tiếng Việt có xuất xứ [lance] trong Tiếng Pháp.
 
Biển số
OF-214
Ngày cấp bằng
10/6/06
Số km
22,925
Động cơ
739,118 Mã lực
Nơi ở
Bơ Vơ Club
Website
www.facebook.com
Ngày xưa Cụ Bụp có người yêu có bao giờ Cụ đưa nàng lên Hồ Tây chèo thuyền "Pít xoa" không :-/ tự nhiên em bâng khuâng nhớ kỷ niệm mà không biết tên cái thuyền loãng mạn đó viết như thế nào ;))
Em tuyền dùng cái này bên hồ Trúc Bạch:))

 
Biển số
OF-214
Ngày cấp bằng
10/6/06
Số km
22,925
Động cơ
739,118 Mã lực
Nơi ở
Bơ Vơ Club
Website
www.facebook.com
Thiết bị trong hình của cụ thì nhà cháu gọi là [embout de lance à incendie]
Có thể [lăng] trong Tiếng Việt có xuất xứ [lance] trong Tiếng Pháp.
Không biết có liên quan gì với từ này trong tiếng Nga không: шланг
 

hong.viwaco

Xe container
Biển số
OF-201457
Ngày cấp bằng
10/7/13
Số km
8,369
Động cơ
4,496,638 Mã lực
Buse d'eau (F), Water nozzle (E): Lăng phun nước.
Như vậy em dự là từ thuần Việt (trông như cái lăng nên các bác PCCC gọi là lăng phun nước chăng???:^)
Em chuẩn bị đi làm. Trước khi đi lại thả thính một phát :))
Cái "Lăng nước chữa cháy" em đoán tiếng Tây - vì thiết bị này thời Tây mới có - chứ thời nhà Hán bọn em chưa có :P

VN mình phải gọi là vòi phun mới chuẩn. Cụ nào biết từ gốc "Lăng" không ạ :-/


Chào các Cụ. Chúc các Cụ một ngày vui vẻ & làm việc hiệu quả :-h
 
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,332
Động cơ
464,550 Mã lực
Không biết có liên quan gì với từ này trong tiếng Nga không: шланг
Cám ơn Cụ Sodiachinh & Cụ Bụp. Em online mobile nên không biết quote 2 còm vào 1 post :-??
Ông Cụ thân sinh ra em ngày trước là dân thiết kế, Cụ hay gọi cái chụp hút khói hút gió trong nhà là cái "Toa", bây giờ hầu hết gọi là cái "Tum", trong miền Nam em không biết gọi là cái j :D

Cụ có biết gốc cái "Toa" cái "Tum" này không :-/
 

4banhxequay

Xe điện
Biển số
OF-66588
Ngày cấp bằng
18/6/10
Số km
3,803
Động cơ
471,245 Mã lực
Em nghe từ bao xe là cái túi đựng băng tiếp đạn đeo trước bụng. Từ này chắc ko phải từ tiếng Việt rồi, vậy bác nào biết cái từ xe trong chữ bao xe nó từ đâu ra ko ạ
 

sodiachinh

Xe buýt
Biển số
OF-93468
Ngày cấp bằng
29/4/11
Số km
670
Động cơ
408,550 Mã lực
Cụ nói thế này thì người Pháp có thể hiểu nhầm sang một loại vòi phun nước có áp lực cao như đài phun nước, bể sục.

Water nozzle (E): Lăng phun nước.
Tiếng Anh thì đúng là không có từ mang âm [lăng] , nhưng Tiếng Pháp và Tiếng Nga thì có

Đây là bảng từ Tiếng Anh chuyên ngành chữa cháy, nhà cháu thỉnh thoảng lại mang ra văn ôn, võ luyện

Conventional Fire Alarm : Hệ thống báo cháy thông thường
Control Panel RPP_ ABW 20 : Bảng điều khiển
Addressable Fire Alarm : Hệ thống báo cháy địa chỉ
Fire Alarm System : Hệ thống báo cháy
Water Spray System : Hệ thống chữa cháy dùng nước vách tường
Foam System : Hệ thống bọt
Automatic Fire Alarm : Hệ thống báo cháy tự động
Sprinkler System : Hệ thống đầu phun
Drencher System : Hệ thống Drencher
CO2 System : Hệ thống CO2
Fire Pump : Máy bơm chữa cháy
fire station : Trạm cứu hỏa
hydrant : Họng cứu hỏa
fire engine : xe cứu hỏa, xe chữa cháy
motor pump : Bơm có động cơ
centrifugal pump : Bơm ly tâm
motor turnable ladder :Thang có bàn xoay
aerial ladder:Thang định hướng
steel ladder: Thang thép
automatic extending ladder : thang dài có thể kéo dài tự động
ladder mechanism : cơ cấu của thang
jack : cột chống
ladder operator : người điều khiển thang
extension ladder : thang duỗi dài
ceiling hook : sào móc
hook ladder : thang có móc treo
pompier ladder: thang có móc treo
holding squad : đội căng tấm vải để cứu người
jumping sheet : tấm vải để căng đỡ người nhảy xuống khi có cháy
ambulance car : xe cứu thương
ambulance:xe cứu thương
resuscitator : thiết bị hồi sức
resuscitation equipment:thiết bị hồi sức
oxygen apparatus:bình thở ô xy
ambulance attendant:nhân viên cứu thương
ambulance man:nhân viên cứu thương
armband : băng tay
armlet:băng tay
brassard:băng tay
stretcher : băng ca
unconscious man : người bị ngất
pit hydrant : van lấy nước chữa cháy
standpipe :ống đặt đứng lấy nước
riser, vertical pipe:ống đặt đứng lấy nước
hydrant key : khóa vặn của van lấy nước chữa cháy
hose reel (hose cart, hose wagon, hose truck, hose cariage): guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước
hose coupling : khớp nối ống
soft suction hose : ống hút mềm
delivery hose : ống mềm cấp nước
dividing breeching : chỗ nối hình chữ T
branch : ống tia nước chữa cháy
branchmen : nhóm cứu hỏa
surface hydrant (fire plug ) :trụ lấy nước cứu hỏa
officer in charge : đội trưởng trạm cứu hỏa
fireman: nhân viên cứu hỏa
firefighter: nhân viên cứu hỏa
helmet (fireman's helmet, fire hat) :mũ của nhân viên cứu hỏa
breathing apparatus : máy thở
face mask : mặt nạ
walkie - talkie set : bộ thu phát vô tuyến cầm tay
hand lamp : đèn xách tay
small axe (ax, pompier hathchet): rìu nhỏ của nhân viên cứu hỏa
hook belt : thắt lưng gài móc
beltline : dây cứu nạn
protective clothing of asbetos (asbetos suit) or of metallic fabric: quần áo bảo vệ (chống lửa) bằng amiang hoặc bằng sợi tráng kim loại
breakdown lorry (crane truck, wrecking crane) : xe tải lắp cần trục
lifting crane : cần trục nâng
load hook (draw hook, drag hook) :móc của cần trục
support roll : trục đỡ
water tender : xe cấp nước
portable pump : bơm xách tay
hose layer : xe ô tô cứu hỏa chở ống mềm dẫn nước và dụng cụ
flaked lengths of hose : ống mềm đã được cuộn lại
cable drum : tang trống cuộn cáp
winch : tời
face mask filter : bộ lọc của mặt nạ
active carbon: than hoạt tính
dust filter : bộ lọc bụi
air inlet : lỗ dẫn không khí vào
portable fire extinguisher: bình dập lửa, bình chữa cháy
trigger valve : van kiểu cò súng
large mobile extinguisher: bình dập lửa lớn di động
wheeled fire extingguisher: bình dập lửa lớn di động
foam making branch :ống phun bọt không khí và nước
foam gun:ống phun bọt
fireboat : tàu cứu hỏa
monitor (water cannon ):ống phun tia nước công suất lớn
Portable fire extinguisher:Bình dập cháy xách tay
Wheeled fire extinguisher:xe đẩy chữa cháy
Fixed fire extinguishing system:Hệ thống dập cháy cố định
Miscellaneous fire fighting equipment:Thiết bị dập cháy hỗn hợp
Control and indicating equipment:Thiết bị kiểm tra và chỉ dẫn
Alarn - Initiating device:Thiết bị báo động ban đầu
point type, manual or automatic:Dạng điểm, điều khiển bằng tay hay tự động
Linear detector:Máy dò định tuyến
Fire - warning device:Thiết bị báo cháy
Natural venting:Thông gió tự nhiên
Pressurization (smoke control):Máy điều áp (kiểm soát khói)
Special risk area or room:Vùng nguy hiểm đặc biệt
Foam or foam solution:Bọt hay hỗn hợp bọt
Water with additive:Nước có chất phụ gia
BC powder:Bột BC
Extinguishing powder other than BC or ABC:Bột dập cháy ngoài bột BC và ABC
Extinguishing gas other than Halon or CO2:Khí dập cháy ngoài khí Halon và khí CO2
Outlet:Họng ra
Inlet:Họng vào
Heat:Nhiệt
Smoke:Khói
Flame:Ngọn lửa
Explosive gas:Khí nổ
Manual actuation:Khởi động bằng tay
Bell:Chuông
Loud-speaker:Loa
Illuminated signal:Tín hiệu ánh sáng
Combustible materials:Vật liệu cháy
Oxidising agente:Tác nhân ôxy hoá
Explosive materials:Vật liệu nổ
nozzle- lăng phun, phụ kiện lắp vào đầu vòi chữa cháy hoặc côn phun để giảm kích thước và làm tăng vận tốc phun nước .
water fog nozzle - lăng phun tạo sương mù, phun nước ra ở dạng phân tán tạo thành bụi nước.
breeching, collecting - đầu nối, phụ kiện dùng để nối hai hoặc một số cuộn vòi chữa cháy thành một đường vòi chữa cháy.
breeching, controlled - đầu nối điều khiển, đầu nối tách hoặc ghép được gắn với van điều khiển để hướng dòng chảy đến hoặc chảy đi hoặc cả hai đầu ra.
 

minhchi233

Xe điện
Biển số
OF-23752
Ngày cấp bằng
7/11/08
Số km
4,195
Động cơ
534,475 Mã lực
Tà - lọt: Lính hầu, sỹ quan hầu cận.. Cụ nào tìm giúp cháu từ gốc với
Loong -toong: Chân sai vặt (trong VP)
 

Deming

Xe buýt
Biển số
OF-105894
Ngày cấp bằng
15/7/11
Số km
938
Động cơ
403,623 Mã lực
Nơi ở
nhà vợ
Bổ sung vần O:

Oẳn tù tì - thực ra là từ tiếng Anh "One two three", khi đếm nhanh từ 1-3 để ra kéo búa giấy !
 
Biển số
OF-214
Ngày cấp bằng
10/6/06
Số km
22,925
Động cơ
739,118 Mã lực
Nơi ở
Bơ Vơ Club
Website
www.facebook.com
Cám ơn Cụ Sodiachinh & Cụ Bụp. Em online mobile nên không biết quote 2 còm vào 1 post :-??
Ông Cụ thân sinh ra em ngày trước là dân thiết kế, Cụ hay gọi cái chụp hút khói hút gió trong nhà là cái "Toa", bây giờ hầu hết gọi là cái "Tum", trong miền Nam em không biết gọi là cái j :D

Cụ có biết gốc cái "Toa" cái "Tum" này không :-/
Các cụ giờ nhìn đâu cũng thấy từ Tây. Tum là từ thuần Việt.


"Tum" có nghĩa:
1. Lều nhỏ, dựng sơ sài bằng cây, lá, buộc túm lại. Che tum ở tạm giữa đồng.
2. Buồng nhỏ trên nóc nhà mái bằng, dùng để che cầu thang dẫn lên sân thượng.

(Từ điển Tiếng Việt của Viện Ngôn ngữ học xuất bản năm 2005 - Trang 1063)
 

Xebogio

Xe hơi
Biển số
OF-63609
Ngày cấp bằng
8/5/10
Số km
144
Động cơ
439,440 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội
Cụ Ngựa xem có thể bổ sung vào R:
Ram - RAM (Bộ nhớ trong của máy tính - Random Acess Memory)
Nếu phù hợp tiêu chí thì phải thêm cả Rôm - ROM: Read Only Memory - Bộ nhớ chỉ đọc
Ngoài ra, ở vần X: Xe ben - Gốc Pháp là Benne, nhưng cháu ngợ là ngày xưa, có xe Belaz (Белоруссия Автозавод), khác các loại xe khác là có thùng tự đổ, chuyên thi công cho thủy điện sông Đà, từ đó có thể thành từ chung gọi các xe có thùng tự đổ là xe ben.
http://belaz.by/press/news/2013/belorusskij_avtozavod_predstav/
 
Chỉnh sửa cuối:

Đường bộ

Xe điện
Biển số
OF-204959
Ngày cấp bằng
6/8/13
Số km
4,767
Động cơ
359,986 Mã lực
Nhà cháu thấy vào miền Nam, Vi ta min E các cụ mợ toàn gọi là Vi ta min Ơ, tức là chữ E đọc theo âm Pháp đấy ạ.
 

Đường bộ

Xe điện
Biển số
OF-204959
Ngày cấp bằng
6/8/13
Số km
4,767
Động cơ
359,986 Mã lực
Cụ Xe ngựa ơi, cụ có từ Boa (tiền boa, bo) (pour boire) chưa cụ?
 
Chỉnh sửa cuối:

minhchi233

Xe điện
Biển số
OF-23752
Ngày cấp bằng
7/11/08
Số km
4,195
Động cơ
534,475 Mã lực
Ba-lô: Ballot
Ca-rê: Carre ( ngày xưa có kiểu tóc ca-rê, nghĩa là vuông)
Cọp dê: Copier (sao chép)
Cơ : Queue (Cái cơ billard), (nghĩa đúng là cái đuôi)
Hàng Lạc-xoong: a la Solde
 

Đường bộ

Xe điện
Biển số
OF-204959
Ngày cấp bằng
6/8/13
Số km
4,767
Động cơ
359,986 Mã lực
Các cụ chắc là có chơi cờ Ca rô (careaux) hay là mặc áo ca rô rồi chứ ạ?
 

minhchi233

Xe điện
Biển số
OF-23752
Ngày cấp bằng
7/11/08
Số km
4,195
Động cơ
534,475 Mã lực
Sắc: sac (cái túi), ngày trước vẫn hay gọi cái ví, túi có quai của các cô các chị là cái sắc.
Bô ( bô trai) Beau : đẹp
Pa ti nê: Xe bị lầy ( Patiner) trơn trượt
 
Chỉnh sửa cuối:

bau67

Xe container
Biển số
OF-50318
Ngày cấp bằng
6/11/09
Số km
6,189
Động cơ
554,010 Mã lực
Nơi ở
Bụi Duối đầu làng !
Cụ ơi,

Ngày xưa em thấy người ta hay chửi những người phụ nữ đanh đá cá kềnh, sồn sồn ngọa ngôn là "mấy con bà la sát" hay "mấy con mụ tác ta" x-(

Cụ có biết từ này không :-/
La sát là mẹ của Hồng Hài Nhi, tính tình ghê gớm thì mọi người biết rồi. Hồi nhỏ nhà Cháu cũng biết câu này.
Những năm 70, phim truyện Liên Xô có hình ảnh các chiến binh Tác ta cổ, họ thường có 1 búi tóc ngược trên đỉnh đầu. Hồi đó, cô gái nào mà có búi tóc giống tóc đuôi gà nhưng buộc túm phía trên, gần đỉnh đầu thì bị mặc định là ghê gớm, ngổ ngáo và bị gọi ví von là con Tác ta ạ !
 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top