[Funland] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

Ga Tay

Xe tăng
Biển số
OF-13840
Ngày cấp bằng
10/3/08
Số km
1,277
Động cơ
531,607 Mã lực
Nơi ở
Bay lượn suốt
Các cụ cao thủ tra giúp: Cô nhếch, van (vòi), ê cu, quần sịp, bom, xy lanh, Ca ta lô :D
bom: bombe (bom nổ)
bom (miền Nam hay dùng): pomme (quả táo)
Xy lanh: cylindre

Cho em góp thêm từ này nhá: xa bô chê (miền Nam hay dùng)= sapotier (hồng xiêm)
 
Chỉnh sửa cuối:

volume

Xe tăng
Biển số
OF-135280
Ngày cấp bằng
20/3/12
Số km
1,190
Động cơ
381,135 Mã lực
Tiếp...
Thiên: trời (thiên thần, thiên tai, thiên phước, thiên nhiên...) [Tiăn]
Thiên đàng [Tiãn tàng]
- Xe (trong xe đạp, xe máy, xe cộ...) [chẽ]
- Điện (điện áp, dòng điện, máy điện toán...) [Diàn]
- Phu nhân: Vợ [fù rén].

Để em nghĩ tiếp đã.
Thôi cụ ơi. Cụ lập thớt khác đi ạ =))
 

anchibui

Xe điện
Biển số
OF-40829
Ngày cấp bằng
16/7/09
Số km
3,416
Động cơ
499,071 Mã lực
Bỏ Hán à các bác.
Pháp nhé.

- Đô: liều dùng, liều lượng (chúng ta thường hay nói: đủ đô, hoặc chưa đủ đô), từ gốc Pháp : Dose
 

BG25

Xe điện
Biển số
OF-116217
Ngày cấp bằng
10/10/11
Số km
2,203
Động cơ
395,642 Mã lực
Nơi ở
Việt Nam thôi
Giờ mới rảnh, cháu nghĩ đựoc cái gì thì phọt cái đấy nhé,

- Công-xôn = console = coóc-nhe = corgnet: ví dụ là cái thanh thép chữ L, cạnh ngắn bắt vào tường, cạnh dài để cái bàn thờ lên đấy ạ.
- Táp-lô = tableau (tiếng Pháp mới đọc vậy chứ không phải là table)
- Féc-mơ-tuya = fermeture là cái khóa quần ạ
- Lốp bóng = lope
- Đệm mút = mousse
- Cao-su = caoutchouc
- Ngày xưa đóng gạch bằng tay (nghĩa đen các cụ nhóe) mà còn thừa dưới chân viên gạch thì người ta hay phải cắt ba-via = bavures / bavière
- Khi muốn giằng cái khung nhà (thường thì bằng thép) lại thì phải dùng cái tăng-đơ = tendeur
- Tại sao gọi Campuchea bằng Căm-bôt vì Pháp họ gọi là Cambodge
- Tại sao gọi là nhãn mác vì nó là Marque
- Có cụ nào đó bảo hình chữ chi là zíc-zắc theo cháu nó là zigzag
- Xì-căng-đan = Scandale
- thước cặp / pan-me = palmaire
- ê-tô = éteau (cụ nào biết chính xác hơn thì giúp cháu)
- Điện thế 220 vôn / volts, dòng điện 10 ăm-pe / ampère
- Công-xtăng = constant
 
Chỉnh sửa cuối:

Challenger77

Xe tăng
Biển số
OF-20466
Ngày cấp bằng
27/8/08
Số km
1,431
Động cơ
732,808 Mã lực
Từ: Xích đờ ca có lẽ đọc phiên âm từ Sidecar. Em cho là thế.
 

30xx1631

Xe điện
Biển số
OF-80767
Ngày cấp bằng
20/12/10
Số km
2,284
Động cơ
-25,262 Mã lực
Nơi ở
định công thôn
A giăng đúp (cò 2 mang) - Agent double (Từ này do Jo9926 & Cụ Thích Là Bụp gợi ý)
A ma tơ – (Amateur)
A mi ăng (kim loại) – (L’amiante)
A mi đan (viêm họng) – (Amygdale)
A nô phen (muỗi) – Anopheles
Ái-nhĩ-lan = L'Irlande (Việt hóa đầu thế kỷ XX theo Tiếng Pháp) (Theo gợi ý của Cụ Sodiachinh)
Ai-xơ-len = Ireland (Việt hóa cuối thế kỷ XX theo Tiếng Anh) (Theo gợi ý của Cụ Sodiachinh)

Át mốt phe – Atmosphere
An bom / an bum – Album (Ampoule)
A ti sô – Artichoke (Artichaut) (Theo gợi ý của Cụ Cattiensa)
A xít – Acid (Acide) (Theo gợi ý của Cụ Cattiensa)

Á phi – Africa
Ác mô ni ca – (Harmonica)
Ác si mét – Archimedes
Ám sát – Assassin (Từ này sẽ xóa vì không chuẩn theo Cụ 4banhxequay)
Áp phe – (Affaire)
Áp phích – (Affiche)
Áo phông – Fond (Theo gợi ý của Cụ Giao Thông)
Áo sơ mi – Chemise
Áp xe - Abcès (Theo gợi ý của Cụ Giao Thông).
Áo vét – Vest
Át tô mát - (автоматический) (Theo gợi ý của Cụ Sodiachinh) :-o
Ắc coóc đê ông – (Accordéon)
Ắc quy – (L'accu)
em biết nhõn 2 từ coóc xê với xích líp cụ nào thông thạo tiếng tây dịch giùm em
 

bantci

Xe máy
Biển số
OF-70407
Ngày cấp bằng
11/8/10
Số km
84
Động cơ
429,474 Mã lực
Đặt gạch và hóng từ cụ
 

anchibui

Xe điện
Biển số
OF-40829
Ngày cấp bằng
16/7/09
Số km
3,416
Động cơ
499,071 Mã lực
Pót đúp: tải lên 2 lần: Pos double
:D
 
Chỉnh sửa bởi quản trị viên:

anchibui

Xe điện
Biển số
OF-40829
Ngày cấp bằng
16/7/09
Số km
3,416
Động cơ
499,071 Mã lực
Bổ sung vài từ từ mới Việt hoá:
- Phe bơ lây: fiar play.
- sô (sô diễn): Show.
- Đan sing: (nhảy, khiêu vũ): Dance.
- Cóp pi: Sao chụp, sao chép: Copy
- Gêm: trò chơi, chơi trò chơi: Game.
- Phôn: gọi điện (nhớ phôn cho mình nhé) : phone.
- Mô bai: điện thoại di động mobile.
- Ti vi: máy thu hình, vô tuyến: Televisions.
-
 

Lạc Lạc

Xe tải
Biển số
OF-179245
Ngày cấp bằng
29/1/13
Số km
373
Động cơ
341,800 Mã lực
Từ xước móng rô hay xước măng rô có phải là phiên âm tiếng pháp ko các cụ?
 

Lạc Lạc

Xe tải
Biển số
OF-179245
Ngày cấp bằng
29/1/13
Số km
373
Động cơ
341,800 Mã lực
Bỏ Hán à các bác.
Pháp nhé.

- Đô: liều dùng, liều lượng (chúng ta thường hay nói: đủ đô, hoặc chưa đủ đô), từ gốc Pháp : Dose
Cụ Nâu ơi! Cháu rất thíc giải nghĩa những từ Hán Việt , có gì cần cháu hỏi cụ nhé!!!
 

lin.levis

Xe tải
Biển số
OF-44473
Ngày cấp bằng
25/8/09
Số km
425
Động cơ
466,454 Mã lực
Ban công - Balkon ( Tiếng Đức)
 
Biển số
OF-143071
Ngày cấp bằng
23/5/12
Số km
10,011
Động cơ
459,416 Mã lực
Nơi ở
Ở đâu ý , em Quên rồi !
Bổ sung vài từ từ mới Việt hoá:
- Phe bơ lây: fiar play.
- sô (sô diễn): Show.
- Đan sing: (nhảy, khiêu vũ): Dance.
- Cóp pi: Sao chụp, sao chép: Copy
- Gêm: trò chơi, chơi trò chơi: Game.
- Phôn: gọi điện (nhớ phôn cho mình nhé) : phone.
- Mô bai: điện thoại di động mobile.
- Ti vi: máy thu hình, vô tuyến: Televisions.
-
Cả mớ này có nhõn từ tivi là đồng hóa Việt hoặc từ show , còn lại hoàn toàn chỉ là 1 dạng từ vỉa hè ,dân dã ko đưa vào sách được !
 

anchibui

Xe điện
Biển số
OF-40829
Ngày cấp bằng
16/7/09
Số km
3,416
Động cơ
499,071 Mã lực
Em thấy từ: "Ống bơ" rất hay.
Hình như là từ ghép của Việt-Pháp giữa: Ống (việt ngữ) + Beurre (Pháp ngữ)
Từ này quá đặc biệt luôn, xưa hồi học phổ thông em đã thắc mắc, tìm tòi mà ko ai giải thích được.
Từ này hồi nhỏ em rất hay thấy mọi người nói. Nó là cái lon (hộp) sữa đã dùng hết. Mọi người hay dùng để đong (đo) gạo, đựng nước hoặc trẻ con chơi trò ném lon.

- Can: can dầu, can xăng, can rượu... dùng đựng chất lỏng không biết có phải là từ [Can] trong tiếng pháp không.
 
Chỉnh sửa bởi quản trị viên:

anchibui

Xe điện
Biển số
OF-40829
Ngày cấp bằng
16/7/09
Số km
3,416
Động cơ
499,071 Mã lực
@Lạc Lạc:
Em chỉ phọt phẹt chút ít thui.
 
Biển số
OF-143071
Ngày cấp bằng
23/5/12
Số km
10,011
Động cơ
459,416 Mã lực
Nơi ở
Ở đâu ý , em Quên rồi !
Ma ní: Manille (F)



Còn từ Bái với Luy bồi thì em ko biết ợ.:D
Từ ma ní này còn là 1 dạng từ manager ...quản lý khi đọc chệch âm , em nghe các cụ (tầm 70 - 80 ) nói chuyện thời xưa hay gọi ma ní cho vị trí chủ chốt , quản lý , sếp ... Như hay so sánh ma ní > < cu li ...
 

anchibui

Xe điện
Biển số
OF-40829
Ngày cấp bằng
16/7/09
Số km
3,416
Động cơ
499,071 Mã lực
Cả mớ này có nhõn từ tivi là đồng hóa Việt hoặc từ show , còn lại hoàn toàn chỉ là 1 dạng từ vỉa hè ,dân dã ko đưa vào sách được !
Trên vô tuyến, phát thanh viên còn nói "đội tuyển VIỆT NAM chơi rất Phe bơ lây..." Mà bác.
Những từ đã việt hoá mà bác @Xe đời hán liệt kê thì cũng bắt đầu từ vỉa hè mà.
Dùng lâu, nhiều người dùng thì thành Việt hoá.
Từ nào chẳng bắt đầu từ vỉa hè, ko từ ngoại nào 1 phát vào sách giáo khoa luôn.
 
Chỉnh sửa bởi quản trị viên:
Thông tin thớt
Đang tải
Top