Bổ sung từ gốc Hán nhé:
Em chỉ viết được phiên âm.
- Hộ chiếu [Hu-Chao]
- Khẩu: Mồm, miệng (trong: khẩu phần,khẩu khiếu, cấm khẩu, khẩu lệnh...) [Koâu], từ này trong tiếng hán viết như hinh vuông.
-Hoả xa: Tàu hoả, xe lửa [Huo-chẽ]
- Thuỷ: nước (trong hồng thuỷ, tàu thủ, cách thuỷ, phong thuỷ) [Shui] đọc gần như thủy luôn.
-Phong: gió (phong hàn, phong thuỷ, cảm phong..,) [Fẽng]
- Thân thể: từ này không biết giải nghĩa ra tiếng Việt thế nào cho đúng (hình thể, tình trạng con người) [shủnThi]
Tạm thế đã, nếu kể tất cả các từ Hán-Việt liệt kê ra thì từ thuần Việt chắc 1%.