Vần K
Ka chiu sa (giàn phóng hỏa tiễn của Nga) - Kатюша (R) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Ka ki (vải ka ki) - Kaki (F) - Khaki (E) -
Ka li (chất hóa học, phân bón) - Kali (F) - Kali (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Ka ra ô kê (hát theo nhạc) - Karaoke (F) - Karaoke (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Ka ra tê - Karate (F) - Karate (E) -
Ka tê (vải ka tê) - Kate (F) - Kate (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Ka zắc (thuyền chèo) - Kayak (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Kăng ga ru (chuột túi - Kangourou (F) - Kangaroo (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Ke (cái ke góc để đóng gia cố đồ mộc ở các góc, hình chữ L) - Équerre (F) - Cụ Minhchi233 chỉnh sửa.
Ke (đường ke trong ga tầu, bờ kè, đê quai) - Quai (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Ke (quan tâm, chú ý, ko quan tâm) - Care (E) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Kê pi (mũ kê pi) - Kepi (F) -
Ken (bia ken) - Heineken (F) - Heineken (E) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Kền (mạ kền) - Nickel (F) - Do Cụ Tựdo2808 đề xuất.
Kếp (chun kếp, bánh kếp) - Crêpe (F) -
Két (két bia) - Caisse (F) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Két (két nước) - Kettle (E) -
Két (Két tiền) - Caisse (F) -
Két đi (người nhặt bóng gôn) - Caddie (F) - Caddie (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Khốt (bố, mẹ, ông, bà khốt ta bít) - Xоттабыч (R) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Ki bo (keo kiệt, bủn xỉn) - Kpупой (R) - Do Cụ Giao Thông đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Ki lô gam (kí / ký) - Kilogramme (F) - Kilogram (E) -
Ki lô mét - Kilometre (F) - Kilometre (E) -
Ki lô oát - Kilowatts (F) - Kilowatt (E) -
Ki lô vôn - Kilovolts (F) - Kilovolts (E) -
Ki mô nô - Kimono (F) - Kimono (E) -
Kí ninh (thuốc sốt rét) - Quinacrine / Quinine (F) -
Ki ốt - Kiosque (F) - Kiosk (E) - Cụ BG25 chỉnh sửa.
Ki Tô (đạo Cơ Đốc) - Χριστός (R) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Kích (kích đểu, nói xấu) - Kick (E) -
Kích (nhấp phím chuột) - Click (E) - Do Cụ Volume đề xuất.
Kíp (đồng tiền Lào) - Kip (F) - Kip (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Kíp lê (than kíp lê) - Cribler (F) - Cụ Minhchi233 chỉnh sửa.
Kít (bộ kít) - Kit (E) - Do Cụ Tieunhilang đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Ky (ki, con ki/ky dùng bóng bowling ném cho đổ) - Quille (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.