Nhặt ngẫu nhiên một âm của Tiếng Trung, cũng đều có ít nhất năm nghĩa khác nhau. Ví dụ âm [ shí ]
[ shí ] - 石 (đá)
[ shí ] - 十 (mười)
[ shí ] - 时 (thời gian)
[ shí ] - 实 (thật thà)
[ shí ] - 埘 (chuồng gà)
[ shí ] - 拾 (nhặt lấy cái gì đó)
[ shí ] - 提 (nâng lên)
[ shí ] - 湜 (nước trong vắt)
[ shí ] - 莳 (trồng lại một cái cây gì đó)
[ shí ] - 识 (hiểu biết)
Ghi chú: cháu chỉ phân biệt được ba nghĩa đầu tiên khi nghe âm [ shí ], nếu người đối thoại sử dụng âm đó cho các nghĩa khác, là cháu không hiểu luôn.
[ shí ] - 石 (đá)
[ shí ] - 十 (mười)
[ shí ] - 时 (thời gian)
[ shí ] - 实 (thật thà)
[ shí ] - 埘 (chuồng gà)
[ shí ] - 拾 (nhặt lấy cái gì đó)
[ shí ] - 提 (nâng lên)
[ shí ] - 湜 (nước trong vắt)
[ shí ] - 莳 (trồng lại một cái cây gì đó)
[ shí ] - 识 (hiểu biết)
Ghi chú: cháu chỉ phân biệt được ba nghĩa đầu tiên khi nghe âm [ shí ], nếu người đối thoại sử dụng âm đó cho các nghĩa khác, là cháu không hiểu luôn.
Chỉnh sửa cuối: