B
Banned_U000001
[Đang chờ cấp bằng]
Chuẩn, bờ dồ có thể bổ sung thêm nghĩa theo khía cạnh tài chính vĩ mô nữa.Mình gúc gồ thì devaluation và depreciation có nhiều nghĩa trong các bối cảnh khác nhau, để thảo luận mang tính khoa học, mình sẽ gán ngữ cảnh cho hai từ trên. Bờ dồ ORIJEANS thấy như vậy có được không ? Xin cám ơn bờ dồ.
Provision for devaluation of stocks : Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Depreciation of fixed assets : Hao mòn tài sản cố định.