Cụ giải nghĩa thật hay! Nhân đây cụ có thể cho em xin vài mẫu câu trên đại tự của từ đường để tham khảo được không ạ?
Cám ơn bác đã tin mà hỏi.
+ Những câu trên đại tự của từ đường phổ biến là gồm 4 ký tự. Có khi là 3 ký tự, cùng có những câu có 5 ký tự nhưng không nhiều.
+ Việc chọn 4. 3 hay 5 là tùy theo ý thích, phong thủy của ngôi từ đường cũng như coi theo Bát Trạch. Cái này bác hỏi thầy giúp em trước khi chọn nhé!
+ Em xin gợi ý các mẫu câu sau:
A/ Mẫu 3 ký tự:
1/德流光 Đức lưu quang (đức độ tỏa sáng bền vững)
2/福来成 Phúc lai thành (phúc sẽ đến sẽ tạo nên)
3/福满堂 Phúc mãn đường (phúc đầy khắp nhà)
4/斗星高 Đẩu tinh cao (sao đẩu ở trên cao- Thường treo nếu gia tộc có thầy giáo nổi tỉếng)
5/寿星辉 Thọ tinh huy (sao thọ chiếu sáng giữ vững gia phong)
B/ Mẫu 4 ký tự:
1/ 克昌厥后 Khắc xương quyết hậu (thịnh vượng cho đời sau)
2/ 福禄寿成 Phúc lộc thọ thành ( Có cả phúc, lộc, thọ trong nhà)
3/ 家门康泰 Gia môn khang thái (cửa nhà rạng rỡ bình yên vui vẻ)
5/ 和风瑞气 Hòa phong thụy khí (gió êm dịu, khí ấm nồng ý nói gia đình hòa thuận)
6/ 兰桂腾芳 Lan quê đằng phương (ý là nhà có lắm con cháu đông đúc, vui vầy)
7/ 光前裕后 Quang tiền dụ hậu (đời trước làm rạng rỡ, nêu gương sáng cho đời sau)
8/ 喧和岁月 Huyên hòa tuế nguyệt (tháng năm luôn đầm ấm, tươi vui)
9/ 追年前恩 Truy niệm tiền ân (tưởng nhớ ơn xưa của cha ông)
10/ 留福留恩 Lưu phúc lưu ân (lưu giữ và nhớ mãi ơn đức)
11/ 海德山功 Hải đức sơn công (công như biển rộng , đức như núi cao)
12/ 万古英灵 Vạn cổ anh linh (muôn đời linh thiêng)
13/ 木本水源 Mộc bản thủy nguyên (cây có cội, nước có nguồn)
14/ 饮和思源 Ẩm hà tư nguyên (uống nước nhớ nguồn, luôn nhớ công lao tiên tổ)
15/ 有开必先 Hữu khai tất tiên (có phát triển hiển đạt là nhờ phúc ấm tổ tiên)
C/ Mẫu 5 ký tự:
1/ 事死如事生 Sự tử như sự sinh (Thờ cúng sau khi chết cũng như hiếu kính khi sống)
2/ 祭神如神在 Tế thần như thần tại (Cúng tế thần như là thần đang sống)