Đồng âm trong Tiếng Trung có rất nhiều ở các cụm có 1-2 chữ Hán, nhưng ở các cụm 3 chữ Hán hiện tượng đồng âm rất hiếm xảy ra. Nếu chịu khó ghi nhớ các cụm 3 chữ Hán, sẽ giúp người mới học Tiếng Trung bớt lúng túng. Cháu xin liệt kê những cụm 3 chữ Hán trong giáo trình HSK1 - HSK4.
Để thuận tiện cho các bác theo dõi, cháu xin nhóm 10 cụm "3 chữ Hán" trong mỗi còm. Sở dĩ cháu gọi là "cụm 3 chữ Hán" bởi vì nhiều khi chúng không phải là một từ riêng lẻ trong Tiếng Trung, nhưng khi nói/viết, người Trung Quốc luôn sử dụng cụm 3 chữ Hán đó.
对不起
duìbùqǐ
没关系
méiguānxì
不客气
bùkèqì
中国人
zhōngguórén
美国人
měiguórén
百分之
bǎifēnzhī
香水儿
xiāngshuǐr (xiāngshuǐer)
小鸟儿
xiǎoniǎor (xiǎoniǎoer)
小孩儿
xiǎoháir (xiǎoháier)
五十元
wǔshíyuán
一百元
yībǎiyuán
Để thuận tiện cho các bác theo dõi, cháu xin nhóm 10 cụm "3 chữ Hán" trong mỗi còm. Sở dĩ cháu gọi là "cụm 3 chữ Hán" bởi vì nhiều khi chúng không phải là một từ riêng lẻ trong Tiếng Trung, nhưng khi nói/viết, người Trung Quốc luôn sử dụng cụm 3 chữ Hán đó.
对不起
duìbùqǐ
没关系
méiguānxì
不客气
bùkèqì
中国人
zhōngguórén
美国人
měiguórén
百分之
bǎifēnzhī
香水儿
xiāngshuǐr (xiāngshuǐer)
小鸟儿
xiǎoniǎor (xiǎoniǎoer)
小孩儿
xiǎoháir (xiǎoháier)
五十元
wǔshíyuán
一百元
yībǎiyuán
Chỉnh sửa cuối: