Ý cụ là ăn đúp thi, uống đơ thoa?
Thôi em trả lại thớt này để các cụ tiếp tục nghiên cứu chuyên môn.
Đại khái thế cụ ạ
Em lội tiếp nhé. Lão Ngựa bổ sung giúp em. Những từ em sửa, ai đã sửa trước rồi cứ vào dán tem chính chủ, cuối tháng cụ Xe Ngựa tính lương cho nó dễ
C
Ca cao - Cocoa (E) – Cacao (F)
Ca nô - Canot (F) Loại này có mô tơ (moteur) nhé, còn loại phải dùng mái chèo thì viết là
canoë
Ca rô (kẻ ca rô) - Karo/ Carreaux (F)
Ca tê (vải ca tê) – tissue Kate (F)
Ca vát (ca ra vát) - Cravate (F)
Cà ri - Curry (F)
Cà phê in - caféine (F)
Cà rốt - Carotte (F)
Các vi dít - Carte de visite (F) (hình như có cụ nào đã sửa từ này rồi)
Cam (trục cam) - Came (F)
Căng (trại tập trung) - Camp (F)
Căng tin - Cantine (F) Từ này em đã sửa rồi
Canh ki na (cây) - Quinquina (F)
Cấp (vịnh, vũng theo cách nói người Nam) : Cap (F) Là mũi, nơi đất liền nhô ra biển
Chi Lê - Chile (E) Chili (F)
Cô ve (đậu) – Haricot vert (F)
Co (giữ co, giữ eo) – Corp (F)
Com pô dít (vật liệu tổng hợp) Composite (F)
Công pho (thoải mái) - Comfort (E) Confort (F)
Công voa (xe hộ tống) - Convoie (F) Từ này em sửa rồi )
Cốt tông (chất liệu bông) - Coton (F)
Cót xê (áo lót nữ) Corset (từ này cụ nào sửa rồi)
Cu loa (dây cu roa) - (courroie) (F) , còn couloir có nghĩa là hành lang, không liên quan
Cua (khúc cua) – Courbe (F) Em viết là courbe nhé, không phải là cours