[Funland] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

Nấm mỡ

Xe điện
Biển số
OF-39127
Ngày cấp bằng
25/6/09
Số km
3,554
Động cơ
483,957 Mã lực
Nơi ở
Đi cả năm không tới Rốn Rùa
Em thấy trong từ điển thì Serve có rất nhiều nghĩa. Riêng trong thể thao thì Serve đúng là phát bóng (to serve the ball, whose serve is it?). Đấy là tiếng Anh, còn đọc là "Séc-vờ" thì theo tiếng Pháp. Chắc động từ là Serve còn danh từ là Service. Các cụ khác chém thêm đi ạ.
Em chẳng biết từ gốc dư lào, dưng tiêu chí của thớt là tìm dững từ thường ngày hay sử dụng (trong cuộc sống hàng ngày) và thử truy nguyên gốc của chúng.
Chưa bao giờ trên sân em thấy ai bảo "mày xớp đi, "đến lượt xớp của mày" hay cú "xớp" nên từ của cụ chắc chắn không đúng.
 

anchibui

Xe điện
Biển số
OF-40829
Ngày cấp bằng
16/7/09
Số km
3,416
Động cơ
499,071 Mã lực
Em vừa ghe từ này: Cờ lông công.
Chạy như Cờ lông công, bác nào biết từ gốc thẩm giúp.
 

Thienphu

Xe tải
Biển số
OF-6539
Ngày cấp bằng
30/6/07
Số km
239
Động cơ
544,660 Mã lực
Em thêm vần C :CEO ( tổng giám đốc điều hành- có hẳn 1 CT trên VTV " chìa khóa thành công Xi-I-ÂU" )=Chief Executive Officer

Vần S "sale off" : giảm giá
Seller=người bán hàng
bây giờ cũng hay dùng ko biết có đc ko bác chủ???
 
Chỉnh sửa cuối:

Đường bộ

Xe điện
Biển số
OF-204959
Ngày cấp bằng
6/8/13
Số km
4,767
Động cơ
359,986 Mã lực
Từ “Bi dăng tin” chưa có Cụ ạh nhưng em nghĩ nguyên gốc từ này chắc chắn phải là tiếng Pháp, từ “Brilliant” của Cụ là gốc tiếng anh đọc âm cuối không có âm “in”.
Vâng nhà cháu chưa nghĩ ra tiếng Pháp nó là gì, lâu không dùng quên mất rồi ạ. Hay là Brilliantil hả cụ?
 

sodiachinh

Xe buýt
Biển số
OF-93468
Ngày cấp bằng
29/4/11
Số km
670
Động cơ
408,550 Mã lực
Em vừa ghe từ này: Cờ lông công.
Chạy như Cờ lông công, bác nào biết từ gốc thẩm giúp.
Bác Google là ra cả đống về nguồn gốc của từ [cờ lông công]
Nói chung là có nhiều cách giải thích, nhưng chốt lại là từ thuần Việt.
 

sodiachinh

Xe buýt
Biển số
OF-93468
Ngày cấp bằng
29/4/11
Số km
670
Động cơ
408,550 Mã lực
Vâng nhà cháu chưa nghĩ ra tiếng Pháp nó là gì, lâu không dùng quên mất rồi ạ. Hay là Brilliantil hả cụ?
[bi-ăng-tin] là nhãn hiệu phiên âm của một loại dầu chải tóc dành cho nam giới, những năm 1950s - 1960s. Vì không phải là danh từ chung, cho nên tìm được nguyên gốc rất khó (nhà cháu cũng tìm mãi mà chưa ra)

Cùng thời với [bi-ăng-tin] là mái tóc kiểu [phi-lô-dốp], nghĩa là tóc dài giống như các nhà triết học, rồi chải [bi-ăng-tin] hất ngược về phía sau.

phi-lô-dốp (kiểu tóc dài của nam giới) = philosophe (F)
 

Đường bộ

Xe điện
Biển số
OF-204959
Ngày cấp bằng
6/8/13
Số km
4,767
Động cơ
359,986 Mã lực
Cùng thời với [bi-ăng-tin] là mái tóc kiểu [phi-lô-dốp], nghĩa là tóc dài giống như các nhà triết học, rồi chải [bi-ăng-tin] hất ngược về phía sau.
phi-lô-dốp (kiểu tóc dài của nam giới) = philosophe (F)
Cụ làm nhà cháu nhớ đến từ Phi dê - tóc uốn quăn của phụ nữ, là từ friser mà ra, nhà cháu khôgn rõ ở trên đã cụ mợ nào nói (viết) ra chưa.
 

tide

Xe buýt
Biển số
OF-9666
Ngày cấp bằng
16/9/07
Số km
744
Động cơ
541,219 Mã lực
Nơi ở
THNC
Em chẳng biết từ gốc dư lào, dưng tiêu chí của thớt là tìm dững từ thường ngày hay sử dụng (trong cuộc sống hàng ngày) và thử truy nguyên gốc của chúng.
Chưa bao giờ trên sân em thấy ai bảo "mày xớp đi, "đến lượt xớp của mày" hay cú "xớp" nên từ của cụ chắc chắn không đúng.
Em nghĩ ý cụ ấy là từ "xéc vít". Cái này ai đánh bóng bàn hay dùng.
 

le trong tan

Xe hơi
Biển số
OF-209294
Ngày cấp bằng
8/9/13
Số km
133
Động cơ
317,530 Mã lực
Vần A

A giăng đúp (cò 2 mang) - Agent double (Từ này do Jo9926 & Cụ Thích Là Bụp gợi ý)
A lô - (Allô) (Từ này Cụ Sodiachinh bổ sung)
A lô xô/ a la xô (xông lên, đánh hội đồng) - ( À l'assaut) (Từ này do Cụ Sodiachinh bổ sung)
A ma tơ – (Amateur)
A mi ăng (kim loại) – (L’amiante)
A mi đan (viêm họng) – (Amygdale)
A nô phen (muỗi) – Anopheles
A xít – Acid (Acide) (Theo gợi ý của Cụ Cattiensa)
Ả-rập = Arabie (F) (Từ này Cụ Sodiachinh gợi ý)
Ao (ao xơ/sơ) (đơn vị đo lường Anh – Ounce (Từ này Cụ Ctfore gợi ý)
Ai-rơ-len = Ireland (Việt hóa cuối thế kỷ XX theo Tiếng Anh) (Theo gợi ý của Cụ Sodiachinh)
Ăm pe (điện) - (Ampère) (Từ này Cụ Sodiachinh bổ sung)
Ăng-gô-la = Angola (F) (Từ này Cụ Sodiachinh gợi ý)
An bom / an bum – Album (Ampoule)
Át (át chủ bài, át cơ, át rô...) - As (Từ này Cụ Sodiachinh bổ xung)
Át mốt phe – Atmosphere
A ti sô – Artichoke (Artichaut) (Theo gợi ý của Cụ Cattiensa)
Ác mô ni ca – (Harmonica)
Áp phe – (Affaire)
Áp phích – (Affiche)
Áo phông – Fond (Theo gợi ý của Cụ Giao Thông)
Ác si mét – Archimedes
Áo sơ mi – Chemise
Áp xe - Abcès (Theo gợi ý của Cụ Giao Thông).
Áo vét – Vest
Át tô mát - (автоматический) (Theo gợi ý của Cụ Sodiachinh) :-o
Ắc coóc đê ông – (Accordéon)
Ắc quy – (L'accu)
Ác sê (cây kéo đàn violon) – Archet (Từ này Cụ Gà Tây gợi ý)
Ăm li – Amplifier (Amplicateur) (Từ này Cụ Minh0075 chỉnh cho chuẩn)
Ăng lê – Anglais / (L'Angleterre)
Ăng ti moan (kim loại) – Antimoine (Từ này do Cụ BG25 gợi ý).
e tưởng át tô mat là tiếng anh au to mat chứ bác
 

hong.viwaco

Xe container
Biển số
OF-201457
Ngày cấp bằng
10/7/13
Số km
8,369
Động cơ
4,496,224 Mã lực
Em tìm mãi vần C mà không thấy 2 từ rất thông dụng:
Cà phê : cafe
Cave: caves

Vần C

Ca (cốc nước) – Quart (Từ này Cụ Minhchi233 gợi ý)
Ca (mổ) – Cas (Từ này Cụ Minhchi233 gợi ý)
Ca bin – Cabin (Cabine) (Từ này theo gợi ý của Cụ Cattiensa)
Ca bô – Capot
Ca cao – Cocoa
Ca líp/ Thước cặp - Calliper (E) (Từ này Cụ Minhchi233 & Cụ Thích Là Bụp gợi ý)
Ca lo – Calories
Ca lô (mũ) - Calot (Theo gợi ý của Cụ Giao Thông)
Ca mê ra – Camera
Ca nô – (Canoe)
Ca nông (súng) – Canon (Từ này theo gợi ý của Cụ Cattiensa)
Ca pốt (bao cao su) - Capote
Ca ra men – Caramel (Từ này Cụ Minhchi233 gợi ý)
Ca-tê (vải) – Kate (Từ này Cụ Minhchi233 gợi ý)
Cà mèn (cái cặp lồng) – Gamelle/ gamen (Từ này Cụ Thiênphu gợi ý)
Cà vẹt (biển sổ xe) - (Carte verte) (Từ này Cụ Sodiachinh bổ sung)
Cạc-bin (súng) - (Carabine) (Từ này Cụ Giao Thông bổ sung)
Cạc vi dít - Card de visité (Từ này Cụ 4banhxequay bổ sung)
Cam (trục cam) – Camshaft (Từ này Cụ BG25 gợi ý)
Cam nhông – Camion (Theo gợi ý của Cụ Cattiensa)
Can (giấy can, giấy căn ke để sao chép nhiều bản) - (Calque) (Từ này Cụ Sodiachinh bổ sung)
Can xi – Calcium
Canh ki na (một loại cây) - (Cinchona) (Từ này do Cụ Minhchi233 gợi ý)
Cao ba nhá – Campagnard (Từ này Cụ Đường Bộ gợi ý, Cụ Gà Tây chỉnh lại chuẩn)
Cao bồi – Cowboy (Từ này Cụ Gà Tây gợi ý)
Cao lanh (đất sét) – Kaolin
Cao xu – Caoutchouc
Cáp – Cable
Cặp bồ - Couple
Cặp rằng (trưởng nhóm) - (Caporal) (Từ này do Cụ Minhchi233 gợi ý)
Cấp (vịnh theo cách nói của người Nam) – Cap (Từ này Cụ Minhchi233 gợi ý) các bác lớn
Cát ca đơ – Cascadeur
Cát két (mũ lưỡi trai) – (Casquette)
Cát tông/ Các tông (bìa) – Carton
Cát tút – Cartouche. Cartridge (Cụ Giao Thông đã chỉnh)
Cát xét – Cassette
Cát xê (sê) - (Cachet) (Theo gợi ý của Cụ Cattiensa)
Căng tin – Canteen (Cantine) (Theo gợi ý của Cụ Cattiensa)
Cắt – Cut - Từ này bỏ, Cụ 4banhxequay đã chỉnh
Chat – Chat
Chè (trà) – Thé - Từ này bỏ, Cụ 4banhxequay đã chỉnh
Chi-lê = Chile (E) (Từ này Cụ Sodiachinh gợi ý)
Chip – Chip
Chọn – Choice - Từ này bỏ, Cụ 4banhxequay đã chỉnh
Co ca in – Cocaine
Com lê (áo) – Complet
Com măng ca – Commander car
Com pa – Compasses (Compas) (Từ này Cụ Cattiensa đã chỉnh lại cho chuẩn)
Com pô dít (vật liệu nhự tổng hợp – Composit (Từ này Cụ BG25 gợi ý)
Cót xê (cóc sê) – Corset
Cớm - Cop (Từ này do Cụ Minhchi233 gợi ý)
Cô ban (màu xanh) – Cobalt
Cô nhắc (rượu mạnh) - Cognac (Từ này Cụ Minhchi233 bổ sung)
Cô ran (kinh thánh) – Koran
Cô ta – Quota
Cô ve (đậu xanh) – Haricot vert
Côn (quần ống côn, ống nối giảm) – Cône (Từ này do Cụ Thích Là Bụp gợi ý)
Cồn (Áo cổ cồn) – Col (Từ này Cụ Gà Tây gợi ý)
Công-gô = Congo (F) (Từ này Cụ Sodiachinh gợi ý)
Công voa (băng chuyền) – Conveyor (Convoyer) (Từ này Cụ Minhchi233 gợi ý)
Cổ phốt – Fourche (Theo gợi ý của Cụ Sodiachinh)
Cổ dê (Cô nhê) - Collier (Từ này Cụ Minchi233 gợi ý, Cụ BG25 gợi ý, Cụ Thích Là Bụp chỉnh lại chuẩn)
Cốp (cốp xe) – (Coffre)
Cốp pha (xây dựng) – Coffrages
Cốt (mã): code (Từ này Cụ Volume gợi ý)
Cốt (đèn cốt) – Code (Theo gợi ý của Cụ Sodiachinh)
Công pho (thoải mái) - Comfort (Từ này Cụ Minchi233 gợi ý)
Công sơn - (Console) (Từ này do Cụ BG25 gợi ý)
Công-ta = Contrat (Từ do Cụ Sodiachinh bổ sung) (Cụ Cattiensa đã chỉnh lại cho chuẩn)
Công tắc – (Commutateur ??? :-/) Contact (Theo gợi ý của Cụ Bommeo) - Cụ BG25 chỉnh lại là Contacteur
Công ten nơ - Container (Conteneur) (Từ này Cụ Cattiensa đã chỉnh lại cho chuẩn)
Công tơ – Counter / (Compteur)
Công tơ mét – Countermeter (Compteur de mètre) (Từ này Cụ Cattiensa đã chỉnh lại cho chuẩn)
Cốt lết (sườn) – Cutlet / Côtelette
Cốt nhe (thanh chống) - Cognet (Từ này do Cụ Quên Mất Nick gợi ý)(Cụ Cattiensa đã chỉnh lại cho chuẩn)
Cơ (Át cơ, ka cơ, quy cơ chơi bài tây) - (Coeur) (Từ này Cụ Sodiachinh bổ sung)
Cờ lanh ke (bột đá sản xuất xi măng) - (Clinker) (Từ này Cụ Thienphu bổ sung)
Cờ lê – Clé
Cơ lê môn (cây chốt cửa) - Cremone (Từ này Cụ Gà Tây gợi ý, Cụ Minhchi233 chỉnh lại chuẩn)
Cu loa (dây cu roa) – Couloir / (Courroie)
Cua (khúc cong) – Cours (Từ này do Cụ Cattiensa sửa)
Cua rơ (vận động viên đua xe) - Coureur (Từ này do Cụ Cattiensa gợi ý)
Cưa (tán gái) - (Cour) (Từ này do Cụ Minhchi233 gợi ý)
Cùi dìa (cái thìa nhỏ) – (Cuillère)
Cu li (phu, lao dịch) – Coolies
Cu pong (cúp pong, phiếu thưởng mua hàng) – Coupone (Từ này Cụ Thiênphu gợi ý)
Cúp (áo cúp ngực, cúp điên) – (Coupé)
Cúp (bong đá) – Cup
Cút (ống nối khuỷu) – (Coude) (Từ này Cụ Minhchi233 gợi ý & Cụ Gà Tây chỉnh lại chuẩn)
 

Đường bộ

Xe điện
Biển số
OF-204959
Ngày cấp bằng
6/8/13
Số km
4,767
Động cơ
359,986 Mã lực
Em tìm mãi vần C mà không thấy 2 từ rất thông dụng:
Cà phê : cafe
Cave: caves
Cave là ý cụ muốn nói đến "ca ve" (các cô gái làm nghề ấy ấy)? Nếu thế, thì theo nhà cháu nhớ, nó xuất phát từ từ Gái (bạn gái) nhảy (cavalière) cụ ạ.
 

Bùi Thị Hà

Xe tải
Biển số
OF-197580
Ngày cấp bằng
6/6/13
Số km
436
Động cơ
329,742 Mã lực
Nơi ở
Hào Nam - Đống Đa - Hà Nội
Website
www.facebook.com
Ở Paris có một quán cafe rất nổi tiếng : Les deux Magots
Quán này mở cửa từ những năm 1920s (nghĩa là cách đây gần chín chục năm)

Sau năm 1954, khi một số người Việt rời khỏi Việt Nam và định cư tại Pháp (nghĩa là cách đây gần sáu chục năm)
Đã phiên dịch tên của quán này là : Hai con bú dù.

Mợ có nghĩ là những con người đó, sống vào đúng thời điểm đó, ngữ cảnh đó. Đã dịch sai ?
Còn mợ là hậu thế sau 60 năm, không hề liên quan đến thời điểm đó, ngữ cảnh đó. Và mợ dịch đúng ?
Em có biết quán đó, cũng đã từng được HDV giới thiệu về nó, gần ks Crystal chỗ em ở. Nhưng vẫn cứ thắc mắc vì đã 1 lần tìm được 1 từ tương tự
Ý em ở đây ko phải em bảo em đúng, mà chỉ là nhớ lại thì thắc mắc thôi cụ ạ
 

minhchi233

Xe điện
Biển số
OF-23752
Ngày cấp bằng
7/11/08
Số km
4,195
Động cơ
534,475 Mã lực
Từ áo Va-rơi đã có chưa cac Cụ nhỉ? - Vareuse
 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top