[Funland] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,332
Động cơ
464,550 Mã lực
Biển số
OF-214
Ngày cấp bằng
10/6/06
Số km
23,632
Động cơ
736,618 Mã lực
Nơi ở
Bơ Vơ Club
Website
www.facebook.com
-
- Xe cút-kít: Cụ nào nghiên cứu từ gốc xem?
- Cái phe: là cái dùng để chặn cho trục nó khỏi trôi ra ngoài (lĩnh vực cơ khí). Cụ nào tra hộ cháu với.
Xe cút kít là từ mô phỏng theo tiếng kêu của bánh xe khi di chuyển thôi. Tiếng Anh là Wheelbarrow, tiếng Phớp là brouette, chả liên quan gì.

Cái phe của cụ dân cơ khí bọn em vẫn gọi là cái Phanh, mấy bố già gọi là cái Phe đều bắt nguồn từ từ Frein (F)

Nó dùng để chặn ở 2 đầu trục hoặc ổ trục để giữ 1 cơ số thứ không bị tụt ra. Gắn vào trục thì gọi là phanh ngoài, gắn vào ổ thì gọi là phanh trong.
Để tháo lắp bọn này cũng có dụng cụ chuyên dùng tương ứng là kìm gắp phanh trong và kìm gắp phanh ngoài.





 
Chỉnh sửa cuối:

ZynZyn

Xe lăn
Biển số
OF-186539
Ngày cấp bằng
22/3/13
Số km
13,752
Động cơ
680,225 Mã lực
Màu be và màu phấn hồng khác nhau hoàn toàn cụ nhé
Màu be ( màu tường )

Màu phấn hồng


Em cứ ngờ ngợ từ này từ hôm qua tới giờ nên vừa tìm ra được phải log in mobile vào cãi Cụ Bụp ngay không sợ các Cụ khác cãi mất :))

Em nhớ là màu be người mình hay gọi là màu phấn hồng, từ gốc là "baies" phải không các Cụ :-/

Từ phăng tô mát chắc đưa vào cũng được các Cụ nhờ vì từ này đã phiên ra tiếng Việt, trước có hẳn một phim về nhân vật này, trung thu vẫn có mặt nạ cho trẻ con mà chưa chắc tụi nó biết từ gốc là "Fantômas" :-?
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-214
Ngày cấp bằng
10/6/06
Số km
23,632
Động cơ
736,618 Mã lực
Nơi ở
Bơ Vơ Club
Website
www.facebook.com
Cụ còn nợ nhà cháu cái từ Vít- Me nhá (trục truyền động chính của máy tiện)
Cháu đăt giả thiết nó ghép hai từ Vit và Mere (trục vít chính, trục cái..) Cụ thấy thế lào?
Từ Vít me thì em thua rồi.:D
 

volume

Xe tăng
Biển số
OF-135280
Ngày cấp bằng
20/3/12
Số km
1,190
Động cơ
381,135 Mã lực
Tặng cụ bụp dân cơ khí:
Mô men:
Mô đun:
Gioăng:
Phớt:
Ba via:
ô van:
Con tu:
Rô bốt:
Cáp:
Các đăng:
Ren:
Pit tông:
Tang:
:D
 

4banhxequay

Xe điện
Biển số
OF-66588
Ngày cấp bằng
18/6/10
Số km
3,869
Động cơ
471,210 Mã lực
Vần E

E lip (bầu dục) – Ellipse
E (kẹt khí trong ống) – Air
Ép phê – Effect (Effet) (Từ do Cụ Cattiensa sửa)
Ét tăng (tạm dừng, chờ) – (Attendre)
Ê cu (ốc vít) – L’écrou
Ê ke (thước tam giác) – (Équerre)
Ê kip – L’equipe
Ê te (gây mê) – Ether
Ê tô (kẹp, kìm) - Étau
Cụ xem từ ê tê két nguyên gốc là gì với
 

4banhxequay

Xe điện
Biển số
OF-66588
Ngày cấp bằng
18/6/10
Số km
3,869
Động cơ
471,210 Mã lực
Cable Stayed bridge dịch ra tiếng việt là cầu dây văng. CHữ văng này là do du học sinh bên Liên Xô phiên từ chữ "văng" viết theo lối tiếng Nga mà ra. Cụ nào gõ được chữ tiếng Nga gõ hộ cháu với
 

4banhxequay

Xe điện
Biển số
OF-66588
Ngày cấp bằng
18/6/10
Số km
3,869
Động cơ
471,210 Mã lực
Vần G

Ga (bếp) – Gas
Ga (tàu) – Gare
Ga lăng – Gallant
Ga ni tô (trát tường bằng đá răm) - (Graniteau ) (Từ này Cụ BG25 gợi ý)
Ga ra – Garage
Ga răng ti – Guarantie (Từ này do Cụ Cattiensa sửa)
Ga rô (băng cầm máu) – Garrot
Ga tô (bánh) – Gâteau
Gam (gàm màu, gam nhạc) - Gamme
Gam (cân nặng) – Gram
Gác (canh gác) – Guard
Gác dan (lính gác) - (Gardien) (Từ này Cụ Minhchi233 gợi ý)
Gác xép - ??? :-/
Gác ba ga - Garde-bagages
Gác đờ bu – (Garde de boue) (Từ này do Cụ Cattiensa sửa)
Gác đờ co (tay vịn, lan can) - (Garde corps)
Gác đờ sên – (Guarde de chaïne) (Từ này do Cụ Cattiensa sửa)
Gác măng giê (chạn thức ăn) - (Garde manger) (Từ này do Cụ Minhchi233 gợi ý, Cụ Thích Là Bụp chỉnh lại cho chuẩn)
Găng (bao tay) – (Gants)
Găng tơ – Gangster
Gen – Gene
Gi đông (xe đạp) – Guidon
Giách két (áo) – Jacket
Giê Su – Jesus
Gioăng - Joint (Từ này Cụ BG25 gợi ý)
Ghi lê (áo) – Gilet
Ghi (màu ghi, màu chì) – Grey (Gris)
Gi ta (đàn) – Guitar
Gie li (thạch, rau câu) – (Gelée)
Giu đô (vật) – (Judo)
Giuýp (váy ngắn) – (Jupe)
Gôm (kẹo) – Gum
Gôm (cục tẩy) – Gomme
Gôn (thủ gôn) – Goal ??? :-/
Gôn – Golf
Gờ lu cô (đường) – Glucose
Gu (sở thích) – Goût (Từ này Cụ Giao Thông đã chỉnh cho chuẩn)
Gút (bệnh gút) - (Gout) (Từ này Cụ Giao Thông gợi ý)
Ga đờ côn (tứ nón) đắp trước mố cầu chắc cũng từ tiếng Pháp mà ra, cụ nào có từ điển tra giúp cháu với
 

4banhxequay

Xe điện
Biển số
OF-66588
Ngày cấp bằng
18/6/10
Số km
3,869
Động cơ
471,210 Mã lực
Vần T

Ta lông (riềm, niềng lốp xe) - (Talon) (Từ này Cụ Sodiachinh bổ xung)
Ta pi (tấm ốp, che) – (Tapis) ??? :-/
Ta rô - (Taraud) (Từ này Cụ Minhchi233 & Cattiensa chỉnh lại chuẩn)
Tách (chén) – (Tasse) (Từ này Cụ Sodiachinh đã chỉnh lại cho chuẩn)
Táp lô – Tableau
Táp đờ luy – (Table de nuit) (Từ này do Cụ Thienphu gợi ý)
Tắc te – Starter (Cụ Hatinhquechoa gợi ý)
Tắc tơ (máy kéo) – Tracteur (F) - Tractor (E) - трактор (R) (Từ này Cụ Minhchi233 gợi ý, Cụ Giao Thông & Thích Là Bụp chốt lại chuẩn)
Tắc xi - Taxi
Tăng (lều) – Tente (Từ này Cụ Gà Tây chỉnh lại chuẩn)
Tăng (xe tăng) – Tank
Tăng bo – (Transport/ Transbordement) ??? :-/
Tăng đơ (chống đỡ khung nhà) - (Tendeur) (Từ này do Cụ BG25 gợi ý)
Tăng gô – Tango
Tăng phô (biến áp) - Transformer (F) (Từ này Cụ BG25 gợi ý & Cụ Thích Là Bụp chỉnh lại chuẩn)
Tăng sông (tức điên, phát khùng, máu dồn lên não) - (Tension) (Từ này Cụ Minhchi233 bổ xung)
Tấn – Ton (Từ này do Cụ Minhchi233 gợi ý)
Tê lê - Telé
Tem – stamp (Timbre) (Từ này do Cụ Sodiachinh & Cụ Cattiensa chỉnh chuẩn)
Ten nít – Tenis
Tép (loa tép) – Treble
Tê-côn-đô (môn võ) - Taekwondo (Từ này Cụ Sodiachinh bổ sung)
Tếch (gỗ tếch) – Teak/ Teck ??? :-/
Ti vi – TV
Tích (đánh dấu) – Tick ??? :-/
Tích kê (vé) – Ticket
Típ (mẫu, kiểu) - Type (Từ này do Cụ UAZ bổ xung)
Tít (tiêu đề) – (Titre) ??? :-/
Thùng phuy – (Fut) (Từ này Cụ Minhchi233 gợi ý)
Tôn, mái tôn – Tole ??? :-/
Tô nô (thùng to) – Tonneau (Từ này do Cụ Minhchi233 gợi ý)
Tô nô vít – Tournevis
Tông đơ – (Tondeuse) ??? :-/
Tốp (cao nhất) – Top
Trôm pét (kèn) – (Trompette)
Tua (vòng tua, tua băng) – (Tourner) ??? :-/
Tua bin – Turbine (Turbo)
Tùng bê (lộn nhào) - Tomber (Từ này Cụ No Nick gợi ý, Cụ Monalisa chỉnh lại cho chuẩn)
Tút (sửa sang, mông má, tút lại) – Touchez ??? :-/
Tuyn (màn) – (Tulle) ??? :-/
Tuýp – (Tube)
Tuy ô (ống) – (Tuyau) ??? :-/
Ta luy nữa cụ ơi
 
Biển số
OF-214
Ngày cấp bằng
10/6/06
Số km
23,632
Động cơ
736,618 Mã lực
Nơi ở
Bơ Vơ Club
Website
www.facebook.com
Cable Stayed bridge dịch ra tiếng việt là cầu dây văng. CHữ văng này là do du học sinh bên Liên Xô phiên từ chữ "văng" viết theo lối tiếng Nga mà ra. Cụ nào gõ được chữ tiếng Nga gõ hộ cháu với
Là từ này phỏng cụ? Вантового

Còn Ê tê két thì em chỉ biết đấy là tấm biển ghi thông tin của 1 cái két chứa như tên, dung tích. Còn từ gốc em ko biết.

 
Chỉnh sửa cuối:

4banhxequay

Xe điện
Biển số
OF-66588
Ngày cấp bằng
18/6/10
Số km
3,869
Động cơ
471,210 Mã lực
Vần C

Ca bin – Cabin (Cabine) (Từ này theo gợi ý của Cụ Cattiensa)
Ca bô – Capot
Ca cao – Cocoa
Ca líp/ Thước cặp - Calliper (E) (Từ này Cụ Minhchi233 & Cụ Thích Là Bụp gợi ý)
Ca lo – Calories
Ca lô (mũ) - Calot (Theo gợi ý của Cụ Giao Thông)
Ca mê ra – Camera
Ca nô – (Canoe)
Ca nông (súng) – Canon (Từ này theo gợi ý của Cụ Cattiensa)
Cà vẹt (biển sổ xe) - (Carte verte) (Từ này Cụ Sodiachinh bổ sung)
Cạc-bin (súng) - (Carabine) (Từ này Cụ Giao Thông bổ sung)
Cam nhông – Camion (Theo gợi ý của Cụ Cattiensa)
Can (giấy can, giấy căn ke để sao chép nhiều bản) - (Calque) (Từ này Cụ Sodiachinh bổ sung)
Can xi – Calcium
Canh ki na (một loại cây) - (Cinchona) (Từ này do Cụ Minhchi233 gợi ý)
Cao lanh (đất sét) – Kaolin
Cao xu – Caoutchouc
Cáp – Cable
Cặp bồ - Couple
Cặp rằng (trưởng nhóm) - (Caporal) (Từ này do Cụ Minhchi233 gợi ý)
Cát ca đơ – Cascadeur
Cát két (mũ lưỡi trai) – (Casquette)
Cát tông/ Các tông (bìa) – Carton
Cát tút – Cartouche. Cartridge (Cụ Giao Thông đã chỉnh)
Cát xét – Cassette
Cát xê (sê) - (Cachet) (Theo gợi ý của Cụ Cattiensa)
Căng tin – Canteen (Cantine) (Theo gợi ý của Cụ Cattiensa)
Cắt – Cut - Từ này bỏ, Cụ 4banhxequay đã chỉnh
Chat – Chat
Chè (trà) – Thé - Từ này bỏ, Cụ 4banhxequay đã chỉnh
Chip – Chip
Chọn – Choice - Từ này bỏ, Cụ 4banhxequay đã chỉnh
Co ca in – Cocaine
Com lê (áo) – Complet
Com măng ca – Commander car
Com pa – Compasses (Compas) (Từ này Cụ Cattiensa đã chỉnh lại cho chuẩn)
Cót xê (cóc sê) – Corset
Cớm - Cop (Từ này do Cụ Minhchi233 gợi ý)
Cô ban (màu xanh) – Cobalt
Cô nhắc (rượu mạnh) - Cognac (Từ này Cụ Minhchi233 bổ sung)
Cô ran (kinh thánh) – Koran
Cô ta – Quota
Công voa (băng chuyền) – Conveyor (Convoyer) (Từ này Cụ Minhchi233 gợi ý)
Cổ phốt – Fourche (Theo gợi ý của Cụ Sodiachinh)
Cốp (cốp xe) – (Coffre)
Cô ve (đậu xanh) – Haricot vert
Côn (quần ống côn) – Cône (Từ này do Cụ Thích Là Bụp gợi ý)
Cốp pha (xây dựng) – Coffrages
Cốt (đèn cốt) – Code (Theo gợi ý của Cụ Sodiachinh)
Công pho (thoải mái) - Comfort (Từ này Cụ Minchi233 gợi ý)
Công sơn - (Console) (Từ này do Cụ BG25 gợi ý)
Công-ta = Contrat (Từ do Cụ Sodiachinh bổ sung) (Cụ Cattiensa đã chỉnh lại cho chuẩn)
Công tắc – (Commutateur ??? :-/) Contact (Theo gợi ý của Cụ Bommeo) - Cụ BG25 chỉnh lại là Contacteur
Công ten nơ - Container (Conteneur) (Từ này Cụ Cattiensa đã chỉnh lại cho chuẩn)
Công tơ – Counter / (Compteur)
Công tơ mét – Countermeter (Compteur de mètre) (Từ này Cụ Cattiensa đã chỉnh lại cho chuẩn)
Cốt lết (sườn) – Cutlet / Côtelette
Cốt nhe (thanh chống) - Cognet (Từ này do Cụ Quên Mất Nick gợi ý)(Cụ Cattiensa đã chỉnh lại cho chuẩn)
Cơ (Át cơ, ka cơ, quy cơ chơi bài tây) - (Coeur) (Từ này Cụ Sodiachinh bổ sung)
Cờ lanh ke (bột đá sản xuất xi măng) - (Clinker) (Từ này Cụ Thienphu bổ sung)
Cờ lê – Clé
Cu loa (dây cu roa) – Couloir / (Courroie)
Cua (khúc cong) – Cours (Từ này do Cụ Cattiensa sửa)
Cua rơ (vận động viên đua xe) - Coureur (Từ này do Cụ Cattiensa gợi ý)
Cưa (tán gái) - (Cour) (Từ này do Cụ Minhchi233 gợi ý)
Cùi dìa (cái thìa nhỏ) – (Cuillère)
Cu li (phu, lao dịch) – Coolies
Cúp (áo cúp ngực) – (Coupé)
Cúp (bong đá) – Cup
Cút (ống nối khuỷu) – (Coude) (Từ này Cụ Minhchi233 gợi ý & Cụ Gà Tây chỉnh lại chuẩn)
Cạc vi dít = Card de visité nữa cụ
Từ cô li ê cháu ko biết từ gốc
 
Chỉnh sửa cuối:

Ga Tay

Xe tăng
Biển số
OF-13840
Ngày cấp bằng
10/3/08
Số km
1,277
Động cơ
531,607 Mã lực
Nơi ở
Bay lượn suốt
Ê ti két = Étiquette.
 

4banhxequay

Xe điện
Biển số
OF-66588
Ngày cấp bằng
18/6/10
Số km
3,869
Động cơ
471,210 Mã lực
Em góp thêm 2 từ vầ T nữa
Tông = tone
Tông xuyệc tông = Tone sur tone
 

BG25

Xe điện
Biển số
OF-116217
Ngày cấp bằng
10/10/11
Số km
2,201
Động cơ
395,636 Mã lực
Nơi ở
Việt Nam thôi
Xe cút kít là từ mô phỏng theo tiếng kêu của bánh xe khi di chuyển thôi. Tiếng Anh là Wheelbarrow, tiếng Phớp là brouette, chả liên quan gì.

Cái phe của cụ dân cơ khí bọn em vẫn gọi là cái Phanh, mấy bố già gọi là cái Phe đều bắt nguồn từ từ Frein (F)

Nó dùng để chặn ở 2 đầu trục hoặc ổ trục để giữ 1 cơ số thứ không bị tụt ra. Gắn vào trục thì gọi là phanh ngoài, gắn vào ổ thì gọi là phanh trong.
Để tháo lắp bọn này cũng có dụng cụ chuyên dùng tương ứng là kìm gắp phanh trong và kìm gắp phanh ngoài.





Quá chuẩn rồi cụ ạ, không cần chỉnh nữa!
 

Đường bộ

Xe điện
Biển số
OF-204959
Ngày cấp bằng
6/8/13
Số km
4,767
Động cơ
359,986 Mã lực
Cụ Xe ngựa: Nhà cháu đã ghi chữ Mère (mẹ) còn có một từ tiếng Việt nữa là "Me" chưa cụ? Ở các nhà "tây học", các con thường gọi bố mẹ là Ba Me cụ ạ.
 

Đường bộ

Xe điện
Biển số
OF-204959
Ngày cấp bằng
6/8/13
Số km
4,767
Động cơ
359,986 Mã lực
Có hai từ này nhà cháu quên mất tiếng gốc: sửa bản bông và sửa mo rát
 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top