- Biển số
- OF-60822
- Ngày cấp bằng
- 3/4/10
- Số km
- 2,437
- Động cơ
- 464,550 Mã lực
Tranh thủ nghỉ trưa em chém tíEm thêm từ Banh-nhà tù khổ sai: Bagne (F)
Nước Suýt thì chắc là Suc (F) đấy cụ Xe ạ, em post mục từ này của từ điển Vdict để các cụ xem nhé:
- Suc ~ nước ép, nước vắt
- Suc de viande @ nước thịt ép (sinh vật học, sinh lý học) dịch
- Suc gastrique ~ Dịch vị
- Suc nucléaire ~ Dịch nhân (nghĩa bóng) phần cốt tủy, cốt lõi
- Le suc de science ~ cái cốt lõi của khoa học
Em không rõ từ điển Cụ tra có phải là Việt từ điển không nhưng em tra theo "Dictionanire de L'Académie francaise" thì "Jus" nó như thế này (trong phần đóng khung màu nàu)
Em quote thêm như thế này cho dễ đọc
Như trên Cụ tra em hiểu "Suc ~ là vị ngọt, chất ngọt của đối tượng được nhắc đến" còn nước "Jus" thì như định nghĩa ở trên - đó là nước chắt lọc cô, vị ngọt tiết ra từ những nguyên vật liệu chế biến món ăn.JUS. s. mas. Suc, liqueur que l'on tire de quelque chose, soit par pression, soit par coction, soit par
préparation. Jus de citron. Jus d'orange. Du jus d'herbes. Ces pommes ont bien du jus, rendent bien du jus. Exprimer, tirer le jus. Le jus d'un gigot de mouton. Jus de viande. Jus de réglisse. Cela est plein de jus. Le jus en est nourrissant. Des oeufs au jus. •On appelle proverbialement Le vin, Le jus de la vigne, le jus de la treille.
Từ điển "Dictionanire de francais LA ROUSSE" là từ điển nổi tiếng cả thế giới định nghĩa về nước "Jus" như thế này
Link đây http://www.larousse.fr/dictionnaires/francais/jus/45218Jus ~ Liquide extrait de la pulpe, de la chair de certains fruits ou légumes ; boisson constituée par ce liquide. Suc résultant de la cuisson d'une viande, d'une volaille, qui, déglacé, sert de sauce d'accompagnement.
Từ "Banh (nhà tù khổ sai) ~ Bagne" thì em mới nghe lần đầu. Trước giờ chỉ nghe "Xộ khám, vô hỏa lò, vào nhà đá, biệt giam ở xà lim, mọt gông trong tù"
Cụ có đoạn trích dẫn nào thì up lên các Cụ khác với em cùng hóng với nhé
Chỉnh sửa cuối: