- Biển số
- OF-302370
- Ngày cấp bằng
- 20/12/13
- Số km
- 9,879
- Động cơ
- 73 Mã lực
(tiếp )
Thông số kỹ thuật
Đường kính đạn: 122mm
Số lượng ống dẫn hướng: 40
Tầm bắn xa nhất: 20.700 mét
Tầm bắn gần nhất: gần 2.000 mét
Góc tầm: từ - 6 đến 93 độ
Góc hướng: từ -164 đến 164 độ
Tốc độ dẫn bắn góc tầm: 26,4 độ/s
Tốc độ dẫn bắn góc hướng: 29 độ/s
Khối lượng thiết bị với các thiết bị bảo vệ và bổ sung: 16 500kg
Khối lượng tổ hợp không có đạn và phụ tùng: 20 727kg
Khối lượng tổ hợp có đạn và phụ tùng: 31 000kg
Các kích thước của hầm chứa (mét)
+ chiều dài: 4,5
+ chiều rộng: 4
+ chiều cao: 3,8
Các kích thước của thiết bị phóng trong khi hành quân không có các khối nạp đạn (mét)
+ chiều rộng: 1710
+ chiều cao: 2100
Kíp chiến đấu: 2 người
Khoảng thời gian bắn giữa 2 viên đạn trong dàn: 0,5 giây
Thời gian nạp đạn từ lần phóng đầu tiên: 46 giây
Thời gian nạp đạn: 120 giây
Thời gian bắn toàn bộ cơ số đạn: 7,3 phút.
Thông số kỹ thuật
Đường kính đạn: 122mm
Số lượng ống dẫn hướng: 40
Tầm bắn xa nhất: 20.700 mét
Tầm bắn gần nhất: gần 2.000 mét
Góc tầm: từ - 6 đến 93 độ
Góc hướng: từ -164 đến 164 độ
Tốc độ dẫn bắn góc tầm: 26,4 độ/s
Tốc độ dẫn bắn góc hướng: 29 độ/s
Khối lượng thiết bị với các thiết bị bảo vệ và bổ sung: 16 500kg
Khối lượng tổ hợp không có đạn và phụ tùng: 20 727kg
Khối lượng tổ hợp có đạn và phụ tùng: 31 000kg
Các kích thước của hầm chứa (mét)
+ chiều dài: 4,5
+ chiều rộng: 4
+ chiều cao: 3,8
Các kích thước của thiết bị phóng trong khi hành quân không có các khối nạp đạn (mét)
+ chiều rộng: 1710
+ chiều cao: 2100
Kíp chiến đấu: 2 người
Khoảng thời gian bắn giữa 2 viên đạn trong dàn: 0,5 giây
Thời gian nạp đạn từ lần phóng đầu tiên: 46 giây
Thời gian nạp đạn: 120 giây
Thời gian bắn toàn bộ cơ số đạn: 7,3 phút.