- Biển số
- OF-484668
- Ngày cấp bằng
- 17/1/17
- Số km
- 1,982
- Động cơ
- 366,438 Mã lực
- Tuổi
- 125
Đồng bào (同胞 = cùng + nhau thai):Đồng bào là từ mượn từ 2 từ độc lập. Nhưng ý nghĩa chỉ có ở ta thôi chứ ạ?
1. Anh chị em sinh ra từ cùng cha mẹ.
2. Người cùng một quốc gia hoặc cùng một dân tộc.
Từ đồng bào trong các văn bản tiếng Trung còn lưu truyền tới nay được thấy lần đầu trong Liệt truyện 65 về Đông Phương Sóc của Hán thư do Ban Bưu (班彪, 3 - 54), Ban Cố (孟堅, 32 - 92), Ban Chiêu (班昭, 45 - 117 hoặc 49 - 120) viết khoảng từ giữa thế kỷ 1 tới đầu thế kỷ 2; trong câu "đồng bào chi đồ vô sở dung cư, kì cố hà dã = đồng bào của tôi không có nơi nao để ở, tại sao lại như vậy."
Nhan Sư Cổ (颜师古, 581-645) dẫn T.ô L.â.m (苏林, ~220) giải thích chữ bào (胞) như sau: bào âm bào thai chi bào dã, ngôn thân huynh đệ = bào trong bào thai là cái nhau thai, nghĩa là anh em ruột.
.