1802 - 1806. Nguyễn Văn Thành - Bắc Thành Tổng trấn. Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1802. Năm kết thúc: 1806 (mãn nhiệm).
1806 - 1810 Trương Tấn Bửu - Bắc Thành Tổng trấn. Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1806. Năm kết thúc: 1810 (mãn nhiệm).
1810 - 1816 Nguyễn Huỳnh Đức - Bắc Thành Tổng trấn. Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1810. Năm kết thúc: 1816 (mãn nhiệm).
1816 - 1819 Lê Chất là Hiệp Tổng trấn tức là Quyền Tổng trấn Bắc thành. Đến 1818 thì được thăng Tổng trấn nhưng từ chối, đến 1819 thì chính thức nhận chức. Cảm ơn bác Atlas23 đã góp ý.
1819 - 1826 Lê Chất - Bắc Thành Tổng trấn. Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1819. Năm kết thúc: 1826 (xin nghỉ chịu tang mẹ).
1826 - 1831 Nguyễn Hữu Thận - Bắc Thành Tổng trấn. Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1826. Năm kết thúc: 1831 (mãn nhiệm).
1831 - 1835 Nguyễn Văn Hiếu - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1831. Năm kết thúc: 1835 (mất vì bệnh). Cảm ơn bác mitdac1819 đã góp ý.
1835 - 1839 Đặng Văn Hòa - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1835. Năm kết thúc: 1839 (mãn nhiệm). Cảm ơn bác mitdac1819 đã góp ý.
1840 - 1841 CHƯA CÓ THÔNG TIN.
1842 - 1842 Phạm Hữu Tâm - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1842. Năm kết thúc: 1842 (mất vì bệnh). Cảm ơn bác Atlas23 đã góp ý.
1843 - 1844 CHƯA CÓ THÔNG TIN.
1844 - 1846 Tôn Thất Bật - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1844. Năm kết thúc: 1846 (mãn nhiệm). Cảm ơn bác Atlas23 đã góp ý.
1846 - 1848 Đặng Văn Hòa - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1846. Năm kết thúc: 1848 (mãn nhiệm). Cảm ơn bác mitdac1819 đã góp ý.
1848 - 1851 Lê Văn Phú - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1848. Năm kết thúc: 1851 (mãn nhiệm). Cảm ơn bác Atlas23 đã góp ý.
1852 - 1853 CHƯA CÓ THÔNG TIN.
1853 - 1854 Lâm Duy Hiệp - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1853. Năm kết thúc: 1854. Cảm ơn bác Atlas23 đã góp ý.
1854 - 1863 CHƯA CÓ THÔNG TIN.
???? - ???? Phạm Chi Hương - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: chưa rõ. Năm kết thúc: chưa rõ. Cảm ơn bác mitdac1819 đã góp ý.
1863 - 1868 Hoàng Thu - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1863. Năm kết thúc: 1868. Cảm ơn bác Atlas23 đã góp ý.
1868 - 1870 Võ Trọng Bình - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1868. Năm kết thúc: 1870. Cảm ơn bác Atlas23 đã góp ý.
1870 - 1873 Nguyễn Tri Phương - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1870. Năm kết thúc: 1873 (tuẫn tiết).
1873 - 1880 Trần Đình Túc - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1873. Năm kết thúc: 1880 (mãn nhiệm). Cảm ơn bác Su Đình đã góp ý. (Ghi chú: bác Su Đình đang nghi vấn độ chính xác)
1880 - 1882 Hoàng Diệu - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1880. Năm kết thúc: 1882 (tuẫn tiết).
1882 - 1884 Một ông họ Trần - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1882. Năm kết thúc: chưa rõ. Cảm ơn bác Trung đã góp ý.
1884 - 1888 Nguyễn Hữu Độ - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1884. Năm kết thúc: 1888 (mất vì bệnh). Cảm ơn bác Trung đã góp ý.
Tư liệu của bác Atlas23. Cảm ơn bác ạ.
1888 thì Hà Nội được vua Đồng Khánh nhượng cho Pháp làm nhượng địa. Nội thành Hà Nội thuộc Pháp và ngoại thành là Hà Đông là thuộc triều Nguyễn. Đứng đầu Hà Nội là đốc lý người Pháp. Đây là danh sách và thời gian trị nhậm của đốc lý người Pháp. Các đốc lý Pháp của Hà Nội (1885 - 1945):
KHÔNG
Không xin thời gian 1945 trở lại đây.
Không xin quan điểm lịch sử (đúng/sai, tốt/xấu v.v...).
Không xin lý do tại sao được bổ nhiệm/miễn nhiệm/cách chức.
Không xin kết quả/hậu quả những việc làm của nhân vật lịch sử.
1806 - 1810 Trương Tấn Bửu - Bắc Thành Tổng trấn. Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1806. Năm kết thúc: 1810 (mãn nhiệm).
1810 - 1816 Nguyễn Huỳnh Đức - Bắc Thành Tổng trấn. Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1810. Năm kết thúc: 1816 (mãn nhiệm).
1816 - 1819 Lê Chất là Hiệp Tổng trấn tức là Quyền Tổng trấn Bắc thành. Đến 1818 thì được thăng Tổng trấn nhưng từ chối, đến 1819 thì chính thức nhận chức. Cảm ơn bác Atlas23 đã góp ý.
1819 - 1826 Lê Chất - Bắc Thành Tổng trấn. Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1819. Năm kết thúc: 1826 (xin nghỉ chịu tang mẹ).
1826 - 1831 Nguyễn Hữu Thận - Bắc Thành Tổng trấn. Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1826. Năm kết thúc: 1831 (mãn nhiệm).
1831 - 1835 Nguyễn Văn Hiếu - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1831. Năm kết thúc: 1835 (mất vì bệnh). Cảm ơn bác mitdac1819 đã góp ý.
1835 - 1839 Đặng Văn Hòa - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1835. Năm kết thúc: 1839 (mãn nhiệm). Cảm ơn bác mitdac1819 đã góp ý.
1840 - 1841 CHƯA CÓ THÔNG TIN.
1842 - 1842 Phạm Hữu Tâm - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1842. Năm kết thúc: 1842 (mất vì bệnh). Cảm ơn bác Atlas23 đã góp ý.
1843 - 1844 CHƯA CÓ THÔNG TIN.
1844 - 1846 Tôn Thất Bật - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1844. Năm kết thúc: 1846 (mãn nhiệm). Cảm ơn bác Atlas23 đã góp ý.
1846 - 1848 Đặng Văn Hòa - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1846. Năm kết thúc: 1848 (mãn nhiệm). Cảm ơn bác mitdac1819 đã góp ý.
1848 - 1851 Lê Văn Phú - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1848. Năm kết thúc: 1851 (mãn nhiệm). Cảm ơn bác Atlas23 đã góp ý.
1852 - 1853 CHƯA CÓ THÔNG TIN.
1853 - 1854 Lâm Duy Hiệp - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1853. Năm kết thúc: 1854. Cảm ơn bác Atlas23 đã góp ý.
1854 - 1863 CHƯA CÓ THÔNG TIN.
???? - ???? Phạm Chi Hương - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: chưa rõ. Năm kết thúc: chưa rõ. Cảm ơn bác mitdac1819 đã góp ý.
1863 - 1868 Hoàng Thu - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1863. Năm kết thúc: 1868. Cảm ơn bác Atlas23 đã góp ý.
1868 - 1870 Võ Trọng Bình - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1868. Năm kết thúc: 1870. Cảm ơn bác Atlas23 đã góp ý.
1870 - 1873 Nguyễn Tri Phương - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1870. Năm kết thúc: 1873 (tuẫn tiết).
1873 - 1880 Trần Đình Túc - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1873. Năm kết thúc: 1880 (mãn nhiệm). Cảm ơn bác Su Đình đã góp ý. (Ghi chú: bác Su Đình đang nghi vấn độ chính xác)
1880 - 1882 Hoàng Diệu - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1880. Năm kết thúc: 1882 (tuẫn tiết).
1882 - 1884 Một ông họ Trần - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1882. Năm kết thúc: chưa rõ. Cảm ơn bác Trung đã góp ý.
1884 - 1888 Nguyễn Hữu Độ - Tổng đốc Hà Ninh (Hà Nội - Ninh Bình). Năm bắt đầu nhiệm kỳ: 1884. Năm kết thúc: 1888 (mất vì bệnh). Cảm ơn bác Trung đã góp ý.
Tư liệu của bác Atlas23. Cảm ơn bác ạ.
1888 thì Hà Nội được vua Đồng Khánh nhượng cho Pháp làm nhượng địa. Nội thành Hà Nội thuộc Pháp và ngoại thành là Hà Đông là thuộc triều Nguyễn. Đứng đầu Hà Nội là đốc lý người Pháp. Đây là danh sách và thời gian trị nhậm của đốc lý người Pháp. Các đốc lý Pháp của Hà Nội (1885 - 1945):
- Léandre Salle Xavier: ngày 6 tháng 10 năm 1885 đến ngày 5 tháng 9 năm 1886
- Charles Leproux: ngày 6 tháng 9 năm 1886 đến ngày 5 tháng 10 năm 1886
- Charles Halais: ngày 6 tháng 10 năm 1886 đến ngày 18 tháng 7 năm 1888
- Gilberts Tirant: ngày 19 tháng 7 năm 1888 đến ngày 7 tháng 6 năm 1889
- Charles Landes: ngày 8 tháng 6 năm 1889 đến ngày 15 tháng 1 năm 1890
- Paul Defrenel: ngày 16 tháng 1 năm 1890 đến ngày 23 tháng 4 năm 1890
- Gilberts Tirant: ngày 24 tháng 4 năm 1890 đến ngày 22 tháng 6 năm 1891
- Laurent Beauchamp: ngày 23 tháng 6 năm 1891 đến ngày 10 tháng 5 năm 1893
- Frédéric Baille: ngày 11 tháng 5 năm 1893 đến ngày 27 tháng 11 năm 1894
- Jules Morel: ngày 28 tháng 11 năm 1894 đến ngày 11 tháng 6 năm 1897
- Antoine Lacaze: ngày 12 tháng 6 năm 1897 đến ngày 1 tháng 9 năm 1898
- Jules Morel: ngày 2 tháng 9 năm 1898 đến ngày 1 tháng 3 năm 1899
- Antoine Lacaze: ngày 2 tháng 3 năm 1899 đến ngày 5 tháng 4 năm 1899
- Frédéric Baille: ngày 6 tháng 4 năm 1899 đến ngày 17 tháng 3 năm 1901
- Charles Pretre: ngày 18 tháng 3 năm 1901 đến ngày 1 tháng 6 năm 1901
- Frédéric Mettetal: ngày 1 tháng 6 năm 1901 đến ngày 31 tháng 7 năm 1901
- Charles Pretre: ngày 1 tháng 8 năm 1901 đến ngày 21 tháng 11 năm 1901
- Frédéric Baille: ngày 22 tháng 11 năm 1901 đến ngày 31 tháng 3 năm 1903
- Eugène Doumergue: ngày 1 tháng 4 năm 1903 đến ngày 6 tháng 10 năm 1904
- Frédéric Mettetal: ngày 7 tháng 10 năm 1904 đến ngày 24 tháng 11 năm 1904
- Gautret: ngày 25 tháng 11 năm 1904 đến 7-1905
- Hauser: 7-1905 đến 2-1906
- Logerot: 2-1906 đến 2-1907
- Hauser: 2-1907 đến ngày 23 tháng 4 năm 1908
- De Boisadam: ngày 24 tháng 4 năm 1908 đến ngày 4 tháng 8 năm 1908
- Logerot: ngày 5 tháng 8 năm 1908 đến ngày 28 tháng 1 năm 1911
- De Boisadam: ngày 28 tháng 1 năm 1911 đến ngày 9 tháng 1 năm 1912
- Logerot: ngày 9 tháng 1 năm 1912 đến ngày 24 tháng 2 năm 1915
- Pierre Pasquier: ngày 24 tháng 2 năm 1915 đến ngày 15 tháng 1 năm 1917
- Fruteau: ngày 15 tháng 1 năm 1917 đến ngày 7 tháng 2 năm 1917
- Edmond Jabouille: ngày 8 tháng 2 năm 1917 đến ngày 24 tháng 5 năm 1919
- Szimanski: ngày 26 tháng 5 năm 1919 đến ngày 18 tháng 7 năm 1921
- Louis Pech: ngày 18 tháng 7 năm 1921 đến ngày 26 tháng 10 năm 1921
- Maticu Joseph Mouroux: ngày 26 tháng 10 năm 1921 đến ngày 31 tháng 3 năm 1924
- Louis Frédéric Eckert: ngày 1 tháng 4 năm 1924 đến ngày 8 tháng 6 năm 1925
- Paul Dupuy: ngày 9 tháng 6 năm 1925 đến ngày 30 tháng 8 năm 1927
- Auguste Tholance: ngày 31 tháng 8 năm 1927 đến ngày 8 tháng 5 năm 1929
- Pierre Abel Delsalle: ngày 8 tháng 5 năm 1929 đến ngày 24 tháng 3 năm 1930
- Auguste Tholance: ngày 25 tháng 3 năm 1930 đến ngày 2 tháng 12 năm 1930
- Eugène Guillemain: ngày 3 tháng 12 năm 1930 đến ngày 28 tháng 3 năm 1933
- Louis Frédéric Eckert: ngày 29 tháng 3 năm 1933 đến ngày 1 tháng 1 năm 1934
- Henri Virgitti: ngày 1 tháng 1 năm 1934 đến ngày 10 tháng 11 năm 1938
- Houlie: ngày 11 tháng 11 năm 1938 đến ngày 20 tháng 11 năm 1938
- Gallois-Montbrun: ngày 21 tháng 11 năm 1938 đến ngày 21 tháng 7 năm 1939
- Edouard Delsalle: ngày 24 tháng 8 năm 1939 đến ngày 7 tháng 3 năm 1941
- Camille Chapoulart: ngày 8 tháng 3 năm 1941 đến ngày 29 tháng 9 năm 1942
- Guiriec Hyacinthe: ngày 30 tháng 9 năm 1942 đến ngày 30 tháng 9 năm 1943
- De Pereyra: ngày 1 tháng 10 năm 1943 đến ngày 9 tháng 3 năm 1945
- Maruyama: ngày 10 tháng 3 năm 1945 đến ngày 20 tháng 7 năm 1945
- Trần Văn Lai: ngày 21 tháng 7 năm 1945 đến ngày 19 tháng 8 năm 1945
KHÔNG
Không xin thời gian 1945 trở lại đây.
Không xin quan điểm lịch sử (đúng/sai, tốt/xấu v.v...).
Không xin lý do tại sao được bổ nhiệm/miễn nhiệm/cách chức.
Không xin kết quả/hậu quả những việc làm của nhân vật lịch sử.
Chỉnh sửa cuối: