Em bắt đầu đưa dần các kết quả để các cụ thẩm nhé
Các thông số chốt cho bài toán:
Mức đóng BHXH (hưu trí tử tuất) | 22% |
Số tháng đóng 1 năm | 12 |
Lãi suất ngân hàng | 6.00% |
Mức điều chỉnh lương hưu 1 năm trung bình | 9.97% |
Thời gian làm việc và tính số tiền đóng BHXH như sau:
1. Tiền lương và thu nhập của ông A và ông B bằng nhau, khởi điểm từ 2 tr /tháng ở năm 1998 và tăng lên 20 tr năm 2021
2. Tiền đóng BHXH 1 năm = 1*22%*12
3. Hệ số Quy đổi theo thông tư 23/2020/TT-BLĐTBXH
4. Giá trị tiền đóg BHXH được quy đổi về năm 2021 theo hệ số quy đổi. Tổng giá trị các khoản này (khoảng1 tỷ thì phải) sẽ được coi là tiền tiết kiệm cho ông B bắt đầu từ năm 2022 sẽ ăn tiền tiết kiệm.
Việc quy đổi tiền đóng BHXH này tương đương với việc ông B dùng tiền đóng BHXH gửi vào ngân hàng cuối mỗi năm trong suốt giai đoạn đi làm việc
5. Tiền lương tháng đóng BHXH đã quy đổi được sử dụng để tính tiền lương TB ông A đã đóng vào Quỹ, từ đó tính tiền lương hưu. Do ông A đã đóng hết vào Quỹ nên ko có khoản tiền 1 tỷ như ông B mà chỉ sống nhờ vào lương hưu hệ thống chi trả.
Kết quả như sau
Năm | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 |
1. Thu nhập/Lương | 2,000,000 | 2,600,000 | 3,200,000 | 3,800,000 | 4,400,000 | 5,000,000 | 5,600,000 |
2. Tiền đóng BHXH 1 năm (= thu nhập*22%*12) | 5,280,000 | 6,864,000 | 8,448,000 | 10,032,000 | 11,616,000 | 13,200,000 | 14,784,000 |
3. Hệ sống điều chỉnh tiền lương đóng BHXH | 3.61 | 3.46 | 3.52 | 3.53 | 3.4 | 3.29 | 3.06 |
4. Giá trị tiền đóng BHXH quy đổi theo hệ số (2*3) | 19,060,800 | 23,749,440 | 29,736,960 | 35,412,960 | 39,494,400 | 43,428,000 | 45,239,040 |
5. Tiền lương 1 tháng đóng BHXH đã quy đổi (1*3) | 7,220,000 | 8,996,000 | 11,264,000 | 13,414,000 | 14,960,000 | 16,450,000 | 17,136,000 |
Năm | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 |
1. Thu nhập/Lương | 6,400,000 | 7,200,000 | 8,000,000 | 8,800,000 | 9,600,000 | 10,400,000 | 11,200,000 |
2. Tiền đóng BHXH 1 năm (= thu nhập*22%*12) | 16,896,000 | 19,008,000 | 21,120,000 | 23,232,000 | 25,344,000 | 27,456,000 | 29,568,000 |
3. Hệ sống điều chỉnh tiền lương đóng BHXH | 2.82 | 2.62 | 2.42 | 1.97 | 1.84 | 1.69 | 1.42 |
4. Giá trị tiền đóng BHXH quy đổi theo hệ số (2*3) | 47,646,720 | 49,800,960 | 51,110,400 | 45,767,040 | 46,632,960 | 46,400,640 | 41,986,560 |
5. Tiền lương 1 tháng đóng BHXH đã quy đổi (1*3) | 18,048,000 | 18,864,000 | 19,360,000 | 17,336,000 | 17,664,000 | 17,576,000 | 15,904,000 |
Năm | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 |
1. Thu nhập/Lương | 12,000,000 | 12,800,000 | 13,700,000 | 14,600,000 | 15,500,000 | 16,400,000 | 17,300,000 |
2. Tiền đóng BHXH 1 năm (= thu nhập*22%*12) | 31,680,000 | 33,792,000 | 36,168,000 | 38,544,000 | 40,920,000 | 43,296,000 | 45,672,000 |
3. Hệ sống điều chỉnh tiền lương đóng BHXH | 1.3 | 1.22 | 1.18 | 1.17 | 1.14 | 1.1 | 1.06 |
4. Giá trị tiền đóng BHXH quy đổi theo hệ số (2*3) | 41,184,000 | 41,226,240 | 42,678,240 | 45,096,480 | 46,648,800 | 47,625,600 | 48,412,320 |
5. Tiền lương 1 tháng đóng BHXH đã quy đổi (1*3) | 15,600,000 | 15,616,000 | 16,166,000 | 17,082,000 | 17,670,000 | 18,040,000 | 18,338,000 |
Năm | 2019 | 2020 | 2021 |
1. Thu nhập/Lương | 18,200,000 | 19,100,000 | 20,000,000 |
2. Tiền đóng BHXH 1 năm (= thu nhập*22%*12) | 48,048,000 | 50,424,000 | 52,800,000 |
3. Hệ sống điều chỉnh tiền lương đóng BHXH | 1.03 | 1 | 1 |
4. Giá trị tiền đóng BHXH quy đổi theo hệ số (2*3) | 49,489,440 | 50,424,000 | 52,800,000 |
5. Tiền lương 1 tháng đóng BHXH đã quy đổi (1*3) | 18,746,000 | 19,100,000 | 20,000,000 |