Có thể em khắt khe trong chuyện đọc, phát âm tên cầu thủ. Nhưng kỳ euro, wc nào nghe mấy chú blv vtv khua môi múa lưỡi làm em nhức hết cả @$$. Nhất là năm nay ông Cược Ko Căng - Cark Ko Cương bibabibo, chẳng thà cứ nói như mọi khi cho dễ hiểu, đằng này đú bẩn bắt chước uốn lưỡi như người tây sai be bét, còn nếu đúng nó phải như này:
Didier Deschamps: Đề-sam->Đế-sằng
N'golo Kanté: Can-tê->Căng-thê
Aaron Mooy: Mui->Moi
Ricardo Gareca: Ga-rê-cha->Ga-rê-ca
Hakim Ziyech: Ri-ách->Zi-Ếch
Diego Godin: Gô-đanh->Gô-đin
Jose Fonte: Phôn-tê->Phôn-th (th bật nhẹ)
William Carvalho: Các-van-hô->Các-va-lô
João Moutinho: Hu-ao ->Giu-ao
Wojciech Szczęsny: Sét-ni->Stét-xni
Murillo: Mu-ri-lô->Mu-ri-yô
James Rodriguez: Ha-mét->Kha-mét
Marcus Rashford: Rát-xphót->Rá-xphợt
Adnan Januzaj: Gia-nu-giai->Ya-nu-zai
Dries Mertens: Mơ-ten-> Méc-thờn
Emil Forsberg: Phooc-xbớc: Pho-xbe-rì
Carlos Vela: Vê-la->Bê-la
İlkay Gündoğan: Gun-đô-gan->Gưn-đô-an
Niklas
Süle: Xu-lờ->Zu-lờ
Toni Kroos: Cờ-rútx/Cờ-rótx->Cờ-rốtx
Sami Khedira: Khê-đi-ra->Kê-đi-ra
Xherdan Shaqiri: Xê-đan Sa-ki-ri->Giê-đan Sa-chi-ri
Granit Xhaka: Sa-ca/Xa-ca->Gia-ca
Gonzalo Higuaín: Hi-gua-in->I-gua-in
Marcos Rojo: Rô-hô->Rô-khô
Willy Caballero: Ca-ba-lê-rô->Ca-ba-yê-rô
Antonio Valencia: Va-len-xi-a->Ba-len-thi-a
Vedran Ćorluka: Cô-lu-ca->Chô-lu-ca
Dejan Lovren: Đê-dan->Đề-yan
Antoine Griezmann: Gờ-rítx-man->Gờ-ri-étz-măng
Benjamin Pavard: Pa-vát/Pa-vác ->Pa-va
Lasse Schøne: Sôn->Sun-nờ
Simon Kjær: Kai-ơ->Ke-ơ (ơ bật nhẹ)
Kasper Schmeichel: Xờ-mây-xen->Xờ-mai-gờ (gờ bật nhẹ)