[Funland] Danh sách các Liệt sỹ tại các nghĩa trang chưa có gia đình nhận. Tìm người thân LS

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Cựu chiến binh Vũ Chí Bền, 0904.814.514 gửi cho qdnd.vn danh sách liệt sĩ tỉnh Hải Dương, hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ Đồi 82, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.

8* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phủ; sinh năm: 1955; quê quán: Minh Tân, Kim Động (cũ); đơn vị: Đại đội 7, Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 7752; hy sinh ngày 23-3-1978; số mộ: 2.B7.KC5

9* Liệt sĩ Trịnh Kế Thụy; sinh năm: 1960; quê quán: Yên Hòa, Văn Yên (cũ); đơn vị: Đại đội 5, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 5-2-1979; số mộ: 3.B3.KC5

10* Liệt sĩ Trần Văn Hạnh; sinh năm: 1957; quê quán: Yên Hòa, Văn Yên (cũ); đơn vị: Đại đội 5, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 28-1-1978; số mộ: 1.R2.KC5

11* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chuyên; sinh năm: 1954; quê quán: Hiệp Lực, Ninh Giang; hy sinh ngày: 7-5-1979; số mộ: 9.B4.KE5

12* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạm; sinh năm: 1962; quê quán: Minh Hải, Ninh Thanh (cũ); đơn vị: Đại đội 19, Sư đoàn 309; hy sinh ngày: 9-7-1984; số mộ: 25.B3.KE4

13* Liệt sĩ Phạm Như Phú; sinh năm: 1958; quê quán: Thăng Long, Kim Môn (cũ); đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 8-1-1979; số mộ: 13.R3.KC2

14* Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị; sinh năm: 1956; quê quán: Nội Hợp, Lê Minh, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 7, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 18-4-1978; số mộ: 35.R1.KC6

Cựu chiến binh Vũ Chí Bền, 0904.814.514 gửi cho qdnd.vn danh sách liệt sĩ tỉnh Hải Dương, hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ Đồi 82, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Cựu chiến binh Vũ Chí Bền, 0904.814.514 gửi cho qdnd.vn danh sách liệt sĩ tỉnh Hải Dương, hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ Đồi 82, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.

15* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý; sinh năm: 1958; quê quán: Trạm Lộ, Bạch Đằng, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 11, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 26-4-1978; số mộ: 27.R1.KB6

16* Liệt sĩ Trịnh Văn Xung; sinh năm: 1958; quê quán: Thái Sơn, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 5, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 977; hy sinh ngày: 29-6-1978; số mộ: 26.R3.KC5

17* Liệt sĩ Vũ Văn Lân; sinh năm: 1950; quê quán: Lê Ninh, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 12, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày: 16-10-1970; số mộ: 27.R1.KD4

18* Liệt sĩ Trần Văn Nghiêm; sinh năm: 1951; quê quán: Duy Tân, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 12, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày: 17-8-1970; số mộ: 16.R2.KD4

19* Liệt sĩ Bùi Văn Chuối; sinh năm: 1950; quê quán: Thăng Long, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 11, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày: 1-10-1970; số mộ: 1.R2.KD4

20* Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý; sinh năm: 1951; quê quán: Kim Môn (cũ); hy sinh ngày: 10-10-1970; số mộ: 4.R1.KD4

21* Liệt sĩ Nguyễn Văn Trịnh; sinh năm: 1952; quê quán: Phú Thứ, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 15, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày: 28-10-1979; số mộ: 5.R1.KD4

22* Liệt sĩ Nguyễn Văn Cửu; sinh năm: 1952; quê quán: Hiệp Hòa, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 15, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày: 17-8-1970; số mộ: 22.B2.KD4
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Cựu chiến binh Vũ Chí Bền, 0904.814.514 gửi cho qdnd.vn danh sách liệt sĩ tỉnh Hải Dương, hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ Đồi 82, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.



30* Liệt sĩ Vũ Văn Hiên; sinh năm: 1961; quê quán: Thống Nhất, Tứ Lộc (cũ); đơn vị: Đại đội 22, Trung đoàn 812, Sư đoàn 309; hy sinh: 5-1985; số mộ: 27.B3KD4.


31* Liệt sĩ Phạm Văn Đoán; sinh năm: 1943; quê quán: Hồng Hưng, Tứ Lộc (cũ); hy sinh ngày: 10-5-1981; số mộ: 32.B2KE5.

32* Liệt sĩ Nguyễn Văn Quang; sinh năm: 1959; Đại Hợp, Tứ Lộc (cũ); đơn vị: BĐ 4, Tiền phương Quân khu 7; hy sinh ngày: 1-12-1980; số mộ: 14.B2KE5.

33* Liệt sĩ Nguyễn Đức Hậu; sinh năm: 1951; quê quán: Tân Kỳ, Tứ Kỳ; đơn vị: Đại đội 11, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày: 9-11-1970; số mộ: 24.B3.KD4.

34* Liệt sĩ Nguyễn Văn Tâm; sinh năm: 1960; quê quán: Tân Kỳ, Tứ Kỳ; hy sinh ngày: 14-7-1979; số mộ: 19.R1.KE5.

35* Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hằng; sinh năm: 1960; quê quán: Tân Kỳ, Tứ Kỳ; hy sinh ngày: 15-4-1979; số mộ: 42.B4.KE5.

36* Liệt sĩ Phan Văn Sơn; sinh năm: 1959; quê quán: Đông Kỳ, Tứ Kỳ; hy sinh ngày: 26-4-1979; số mộ: 11.B5.KE5.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Cựu chiến binh Vũ Chí Bền, 0904.814.514 gửi cho qdnd.vn danh sách liệt sĩ tỉnh Hải Dương, hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ Đồi 82, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.


37* Liệt sĩ Vũ Văn Can; sinh năm: 1950; quê quán: An Ninh, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 12, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày: 8-10-1970; số mộ: 15.B5. KD4.

38* Liệt sĩ Hoàng Ngọc Huyên; sinh năm: 1954; quê quán: An Lưu, Kim Môn (cũ); đơn vị: Tiểu đoàn 13, Đ7701; hy sinh ngày: 20-3-1984; số mộ: 13.B5.KE4.

39* Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tuyển; sinh năm: 1951; quê quán: Thất Dũng, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 12, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày: 25-10-1970; số mộ: 22.R1.KD4.

40* Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán; sinh năm: 1957; quê quán: An Phụ, Kim Môn (cũ); đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 6-8-1978; số mộ: 8.R2.KK1.

41* Liệt sĩ Phạm Văn Vinh; sinh năm: 1958; quê quán: Lưu Hóa, Kim Môn (cũ); đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 15-1-1979; số mộ: 42.R2.KC2.

42* Liệt sĩ Nguyễn Văn Tần; sinh năm: 1960; quê quán: Hiệp Hòa, Kim Môn (cũ); đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 7-1-1979; số mộ: 37.R2.KC2.

43* Liệt sĩ Phạm Tiên Diệu; sinh năm: 1954; quê quán: Ninh Tân, Kim Môn (cũ); đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 7-12-1977; số mộ: 35.B1.KB1.

44* Liệt sĩ Phạm Trường Giang; quê quán: Thị xã Hải Dương; đơn vị: Trung đoàn 250, Sư đoàn 309; hy sinh ngày 8-4-1987; số mộ: 19.B3 KD4.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Cựu chiến binh Vũ Chí Bền, 0904.814.514 gửi cho qdnd.vn danh sách liệt sĩ tỉnh Hải Dương, hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ Đồi 82, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.

52* Liệt sĩ Đặng Văn Khải; sinh năm 1956; quê quán: Nam Chinh, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 20, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 5-7-1978; số mộ: 7.R1.KB5.

53* Liệt sĩ Trần Trung Thông; sinh năm: 1927; quê quán: Hợp Tiến, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 16, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 18-6-1978; số mộ: 8.R1KB6.


54* Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách; sinh năm 1956; quê quán: An Châu, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 2, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 29-4-1978; số mộ: 17.B3.KB6.

55* Liệt sĩ Nguyễn Đình Đền; sinh năm 1958; quê quán: Kinh Dương, Hiệp Cát, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 9, Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 28-4-1978; số mộ: 22.B3KB6.


56* Liệt sĩ Nguyễn Thế Khuyến; sinh năm 1955; quê quán: Hợp Tiến, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 4, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 25-5-1978; số mộ: 12.B5KB6.

57* Liệt sĩ Đinh Trọng Hiên; sinh năm 1958; quê quán: Hồng Phong, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 9, Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 3; hy sinh ngày 23-6-1978; số mộ: 65.R3KC5.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Cựu chiến binh Vũ Chí Bền, 0904.814.514 gửi cho qdnd.vn danh sách liệt sĩ tỉnh Hải Dương, hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ Đồi 82, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.

58* Liệt sĩ Đỗ Xuân Nhật; sinh năm 1952; quê quán: Tân Trào, Nam Sách; đơn vị: Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 6, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 11-7-1978; số mộ: 2.B1.KB2.

59* Liệt sĩ Phạm Văn Bốn; sinh năm 1956; quê quán: Hiệp Cát, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 16, Trung đoàn 977; hy sinh ngày 25-9-1978; số mộ: 10.B2KB2.


60* Liệt sĩ Nguyễn Đình Thịnh; sinh năm 1960; quê quán: An Đông, Nam Sách; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 8-1-1979; số mộ: 31.R2KC2.

61* Liệt sĩ Lê Minh Duyên; sinh năm 1960; quê quán: Hợp Tiến, Nam Sách; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 24-1-1979; số mộ: 40.R2KC2.


62* Liệt sĩ Trần Thế Hiền; sinh năm 1960; quê quán: Thanh Lâm, Nam Sách; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 31-12-1973; số mộ: 36.R1KC3.

63* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nguyện; sinh năm 1937; quê quán: Nam Tân, Nam Sách; đơn vị: Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 1, Sư đoàn 9; hy sinh ngày 15-9-1969; số mộ: 41.R2.KE3.

64* Liệt sĩ Lê Hữu Dần; sinh năm 1957; quê quán: Hải Học, Ninh Giang; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 7-1-1979; số mộ: 30.R2KC2.

65* Liệt sĩ Nguyễn Văn Liên; sinh năm 1957; quê quán: Ninh Giang; đơn vị: Đại đội 21, Tiểu đoàn 1; hy sinh ngày 8-11-1970; số mộ: 21.R1KD4.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Cựu chiến binh Vũ Chí Bền, 0904.814.514 gửi cho qdnd.vn danh sách liệt sĩ tỉnh Hải Dương, hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ Đồi 82, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.

73* Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạ; sinh năm 1931; quê quán: Lê Lợi, Chí Linh; đơn vị: Đội 5 VD; hy sinh ngày 5-4-1973; số mộ: 13.B4KD4.

74* Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàng; sinh năm 1951; quê quán: An Lạc, Chí Linh; đơn vị: Đại đội 12, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày 17-7-1970; số mộ: 23.B2KD4.

76* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồng; sinh năm 1957; quê quán: Tân Dân, Chí Linh; đơn vị: Đại đội 11, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày 24-6-1970; số mộ: 15.R2KD4.

76* Liệt sĩ Mạc Văn Cẩm; sinh năm 1950; quê quán: Nhân Hậu, Chí Linh; đơn vị: Đại đội 13, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày 11-10-1970; số mộ: 20.R1KD4.

77* Liệt sĩ Nguyễn Bá Sửu; sinh năm 1960; quê quán: Đồng Lạc, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 28-1-1978; số mộ: 02.B1KK1.

78* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chính; sinh năm 1956; quê quán: Phả Lại, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 20-7-1978; số mộ: 10.B1KK1.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Cựu chiến binh Vũ Chí Bền, 0904.814.514 gửi cho qdnd.vn danh sách liệt sĩ tỉnh Hải Dương, hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ Đồi 82, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.


79* Liệt sĩ Dương Minh Khâm; sinh năm: 1955; quê quán: Tân Dân, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 27-7-1978; số mộ: 30.R2KK1.

80* Liệt sĩ Phan Văn Triệu; sinh năm 1958; quê quán: Thái Học, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 7-7-1978; số mộ: 01.R2KK1.

81* Liệt sĩ Bùi Văn Trường; sinh năm 1958; quê quán: Nhân Huệ, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 12-9-1978; số mộ: 43.B4KC3.

82* Liệt sĩ Trường Mạnh Lưu; sinh năm 1958; quê quán: Chí Linh; đơn vị: F10.QĐ 3; hy sinh ngày 24-1-1979; số mộ: 21.R1KC3.

83* Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên; sinh năm 1960; quê quán: Nhân Huệ, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 9-1-1979; số mộ: 33.R2KC2.

84* Liệt sĩ Trần Văn Tỉnh; sinh năm 1959; quê quán: Chí Linh; đơn vị: Đại đội 10, Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 977; hy sinh ngày 23-9-1978; số mộ: 19.B3KB2.

85* Liệt sĩ Trần Đình Phiên; sinh năm 1957; quê quán: Đồng Lạc, Chí Linh; đơn vị: Đại đội 10, Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 977; hy sinh ngày 20-9-1978; số mộ: 20.B1KB2.

86* Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng; sinh năm 1960; quê quán: Cộng Hòa, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 9-1-1979; số mộ: 13.R2KC2.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Giá mà các xã dùng cái loa sáng nào cũng đọc ấy để đọc cái này nhỉ các cụ nhỉ
 

@xichlo@

Xe điện
Biển số
OF-77263
Ngày cấp bằng
7/11/10
Số km
2,861
Động cơ
1,548,053 Mã lực
Cơ bản là đọc có đúng chỗ không mới khó.
 

pain

Xe ngựa
Biển số
OF-26066
Ngày cấp bằng
19/12/08
Số km
26,590
Động cơ
128,535 Mã lực
Nơi ở
Tháng 3

vuongha

Xe tăng
Biển số
OF-158471
Ngày cấp bằng
27/9/12
Số km
1,495
Động cơ
358,780 Mã lực
Em đưa lên , đọc dần dần . Em cũng đang đi tìm cậu em cũng là liệt sỹ !
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Dễ tìm nhất là có đầy đủ tên đơn vị. Rồi tìm đơn vị để biết LS hy sinh tại tỉnh nào, trận nào. Lần dần ra cơ cụ ạ.

Em hướng dẫn bạn em tìm được bố nhờ tra cứu trên tỉnh đội. Trên đó có hồ sơ. Chỉ tại gia đình tin bói toán chỉ đi lung tung. Hồ sơ có chỉ rõ chiến trường lúc hy sinh và đến các nghĩa trang tìm.

Không tin bói toán thầy bà.
 

Đường bộ

Xe container
Biển số
OF-204959
Ngày cấp bằng
6/8/13
Số km
5,974
Động cơ
359,986 Mã lực
Các cụ ở các tỉnh có chuyển những danh sách này cho Tỉnh đội (Ban chỉ huy quân sự tỉnh) chưa ạ?
 

kentdju

Xe điện
Biển số
OF-165853
Ngày cấp bằng
9/11/12
Số km
4,723
Động cơ
539,280 Mã lực
Thớt rất hay và có ý nghĩa
Em có ông chú ruột hi sinh tại Campuchia, thấy kể lại là bị chúng nó giết chết rồi vứt xuống hồ nên k có cơ hội tìm thấy.
Em nhờ các cụ tra hộ: Cậu của vợ em, tên là Phan Thanh Long hoặc Nguyễn Thanh Long, quê ở Hải Phòng, giấy báo tử chỉ ghi là hi sinh ở chiến trường miền Đông Nam Bộ, em có cầm giấy tờ nên hỏi ở Bộ CHQS nhưng cũng chẳng lắm thêm được thông tin gì.
Nhờ các cụ tìm giúp
 

tdang1

Xe tăng
Biển số
OF-13444
Ngày cấp bằng
24/2/08
Số km
1,223
Động cơ
529,320 Mã lực
Thớt này hay quá...em hy vọng cụ chủ thớt có thể giúp em tìm ông Bác hy sinh năm 1971 hay 1972 gì đó ở mặt trận phía Nam (theo giấy báo tử)
Bác em tên Đặng Trọng Thi
Quê quán: Lam Sơn, Đô Luơng, Nghệ An

Cảm ơn cụ chủ thớt.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Các cụ ở các tỉnh có chuyển những danh sách này cho Tỉnh đội (Ban chỉ huy quân sự tỉnh) chưa ạ?
Em cũng thắc mắc giống cụ mà. Hình như nước mình ko có đơn vị nào làm việc này. Nếu các LS ko đc bàn gia cho gia đình thì nhiều gia đình chưa chắc đã được công nhận là LS.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Danh sách liệt sĩ quê Thái Bình, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Gia đình LS liên hệ thầy giáo Nguyễn Sỹ Hồ, trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương 0988.847.715.

* Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mán; quê quán: Đông Minh, Tiền Hải, Thái Bình; hy sinh ngày 28-1-1973; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Màu; sinh năm 1936; quê quán: Vũ Thư, Thái Bình; hy sinh ngày 4-4-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Miên; quê quán: Hoa Nam, Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 10-8-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Miền; sinh năm 1954; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 13-1-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Đinh Văn Miều; sinh năm 1955; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 22-1-1973; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Phạm Đình Minh; sinh năm 1956; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Phạm Văn Minh; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 3-7-1972; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Gia đình LS liên hệ thầy giáo Nguyễn Sỹ Hồ, trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương 0988.847.715.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Nam; sinh năm 1953; quê quán: Kiến Xương, Thái Bình; hy sinh ngày 14-6-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Hoàng Văn Nẩn; quê quán: Kiến Xương, Thái Bình; hy sinh tháng 4-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghi; quê quán: Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 25-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Nguyễn Minh Nghĩa; quê quán: Quỳnh Hội, Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 5-11-1973; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Ngô Nghiễm; sinh năm 1942; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 14-2-1969; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

* Liệt sĩ Trần Thế Nghiệp; quê quán: Minh Hòa, Hưng Hà, Thái Bình; hy sinh ngày 13-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Lê Văn Ngọ; sinh năm 1945; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 11-6-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Hoàng Văn Ngoạn; sinh năm 1951; quê quán: Hưng Hà, Thái Bình; hy sinh ngày 13-1-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top