Cựu chiến binh Vũ Chí Bền, 0904.814.514 gửi cho qdnd.vn danh sách liệt sĩ tỉnh Hải Dương, hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ Đồi 82, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.
8* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phủ; sinh năm: 1955; quê quán: Minh Tân, Kim Động (cũ); đơn vị: Đại đội 7, Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 7752; hy sinh ngày 23-3-1978; số mộ: 2.B7.KC5
9* Liệt sĩ Trịnh Kế Thụy; sinh năm: 1960; quê quán: Yên Hòa, Văn Yên (cũ); đơn vị: Đại đội 5, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 5-2-1979; số mộ: 3.B3.KC5
10* Liệt sĩ Trần Văn Hạnh; sinh năm: 1957; quê quán: Yên Hòa, Văn Yên (cũ); đơn vị: Đại đội 5, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 28-1-1978; số mộ: 1.R2.KC5
11* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chuyên; sinh năm: 1954; quê quán: Hiệp Lực, Ninh Giang; hy sinh ngày: 7-5-1979; số mộ: 9.B4.KE5
12* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạm; sinh năm: 1962; quê quán: Minh Hải, Ninh Thanh (cũ); đơn vị: Đại đội 19, Sư đoàn 309; hy sinh ngày: 9-7-1984; số mộ: 25.B3.KE4
13* Liệt sĩ Phạm Như Phú; sinh năm: 1958; quê quán: Thăng Long, Kim Môn (cũ); đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 8-1-1979; số mộ: 13.R3.KC2
14* Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị; sinh năm: 1956; quê quán: Nội Hợp, Lê Minh, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 7, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 18-4-1978; số mộ: 35.R1.KC6
Cựu chiến binh Vũ Chí Bền, 0904.814.514 gửi cho qdnd.vn danh sách liệt sĩ tỉnh Hải Dương, hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ Đồi 82, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.
8* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phủ; sinh năm: 1955; quê quán: Minh Tân, Kim Động (cũ); đơn vị: Đại đội 7, Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 7752; hy sinh ngày 23-3-1978; số mộ: 2.B7.KC5
9* Liệt sĩ Trịnh Kế Thụy; sinh năm: 1960; quê quán: Yên Hòa, Văn Yên (cũ); đơn vị: Đại đội 5, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 5-2-1979; số mộ: 3.B3.KC5
10* Liệt sĩ Trần Văn Hạnh; sinh năm: 1957; quê quán: Yên Hòa, Văn Yên (cũ); đơn vị: Đại đội 5, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 28-1-1978; số mộ: 1.R2.KC5
11* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chuyên; sinh năm: 1954; quê quán: Hiệp Lực, Ninh Giang; hy sinh ngày: 7-5-1979; số mộ: 9.B4.KE5
12* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạm; sinh năm: 1962; quê quán: Minh Hải, Ninh Thanh (cũ); đơn vị: Đại đội 19, Sư đoàn 309; hy sinh ngày: 9-7-1984; số mộ: 25.B3.KE4
13* Liệt sĩ Phạm Như Phú; sinh năm: 1958; quê quán: Thăng Long, Kim Môn (cũ); đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 8-1-1979; số mộ: 13.R3.KC2
14* Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị; sinh năm: 1956; quê quán: Nội Hợp, Lê Minh, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 7, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 18-4-1978; số mộ: 35.R1.KC6
Cựu chiến binh Vũ Chí Bền, 0904.814.514 gửi cho qdnd.vn danh sách liệt sĩ tỉnh Hải Dương, hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ Đồi 82, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.