[Funland] Danh sách các Liệt sỹ tại các nghĩa trang chưa có gia đình nhận. Tìm người thân LS

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Cựu chiến binh, Thiếu tá Đặng Hà Thủy (hiện sinh sống tại xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định; điện thoại 0167.633.4437, 0918.370.795) cung cấp danh sách 11 phần mộ liệt sĩ có đầy đủ họ tên, quê quán nhưng nhiều năm qua không thấy thân nhân liệt sĩ đến thăm viếng.
Danh sách 11 liệt sĩ gồm:

* Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lãm; sinh năm 1950; quê quán: An Hòa, Vĩnh Bảo, Hải Phòng.

* Liệt sĩ Lê Văn Tiến; sinh năm 1948; đơn vị: Tiểu đoàn 7, Trung đoàn 22, Sư đoàn 3; hy sinh ngày 10-12-1967; quê quán: Hòa Chánh, Hòa Lâm, Ứng Hòa, Hà Tây (nay là Hà Nội).

* Liệt sĩ Trần Văn Ất; sinh năm 1940; đơn vị: Tiểu đoàn 3 (thuộc Sư đoàn 3); hy sinh ngày 7-4-1965; quê quán: Ngọc Trì, Thạch Bàn, Gia Lâm, Hà Nội.

* Liệt sĩ Trần Văn Tứ; sinh năm 1935; hy sinh ngày 22-2-1966; quê quán: Liên Sơn, Kim Bảng, Hà Nam.

* Liệt sĩ Đàm Đức Chiến; sinh năm 1954; đơn vị: Sư đoàn 3; hy sinh ngày 15-8-1974; quê quán: Xuân Lam, Thọ Xuân, Thanh Hóa.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Thư; sinh năm 1952; đơn vị: Sư đoàn 3; hy sinh ngày 21-1-1975; quê quán: Hải Anh, Hải Hậu, Nam Định.

* Liệt sĩ Đỗ Văn Đồng; sinh năm 1950; hy sinh ngày 13-8-1974; quê quán: Sương Xá, Mỹ Đức, Hà Tây (nay là Hà Nội).

* Liệt sĩ Phạm Đăng Hùng; quê quán: Đức Lâm, Mộ Đức, Quảng Ngãi.

* Liệt sĩ Nguyễn Thành Giang; quê quán: Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi.

* Liệt sĩ Phạm Đình Cả; sinh năm 1930, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 2, Sư đoàn 3; hy sinh ngày 4-4-1965; quê quán: Phổ Khánh, Đức Phổ, Quảng Ngãi.

* Liệt sĩ Ngô Văn Lệ; sinh năm 1936; đơn vị: Sư đoàn 3; hy sinh ngày 17-9-1967; quê quán: Hòa Hưng, Hòa Vang, Đà Nẵng.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Gia đình liệt sỹ xin liên hệ với bác Lê Thanh Yêm: 0905.897.241 . Danh sách 4 liệt sĩ quê miền Bắc, hiện an táng tại NTLS xã Bình Định, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, gồm:

1. Liệt sĩ Phạm Văn Hoàng; sinh năm 1946; đơn vị: Đại đội 2, Tiểu đoàn 14, Trung đoàn 31; hy sinh ngày 16-11-1972; quê quán: Vũ Nghĩa (thuộc tỉnh Thái Bình).

2. Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ấn; sinh năm 1949; đơn vị 303, Đại đội 3; quê quán xã Tân Mỹ, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình.

3. Liệt sĩ Hoàng Văn Hải; sinh năm 1942; đơn vị 168, Đại đội 5; quê quán Kiến Lang, Hà Tây (cũ).

4. Liệt sĩ Dương Mạnh Tường; sinh năm 1940; đơn vị: Đại đội 3, Tiểu đoàn 14, Trung đoàn 31; hy sinh ngày 16-11-1972; quê quán: Hà Bắc.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Ngày 10-6 Ban CHQS huyện Hướng Hóa, Quảng Trị vừa quy tập được 2 hài cốt liệt sĩ nằm trong khuôn viên Đài Phát thanh và Truyền hình huyện Hướng Hóa, địa chỉ, khóm 3B, thị trấn Khe Sanh.

-Đồng chí Mai Xuân Thọ; sinh năm 1944; cấp bậc: Thượng sĩ; quê quán: Thôn Canh Hoạch, xã Dân Hào, huyện Thanh Oai, Hà Nội; hy sinh lúc 9 giờ 20 phút, ngày 22-6-1972 tại huyện Hướng Hóa.

-Đồng chí Phạm Doãn Thiện; sinh năm 1950; cấp bậc: Hạ sĩ; chức vụ: Chiến sĩ; nhập ngũ tháng 6-1968; quê quán: Hồng Xuân, Vũ Thư, Thái Bình.

Trước khi hy sinh, hai đồng chí đều ở đơn vị K5 thông tin, Kho binh trạm 28, Sư đoàn 473, Đoàn 559”.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Em thấy dài quá nên chia theo từng nghĩa trang đấy ạ.

Các cụ mách em cách dễ đọc đi.

Em đọc còn lẫn nữa là các cụ
 

@xichlo@

Xe điện
Biển số
OF-77263
Ngày cấp bằng
7/11/10
Số km
2,874
Động cơ
1,706,775 Mã lực
Cứ lần lượt 10 LS/ pót dễ đọc nhất cụ ạ, chứ cứ chia với tách cụ nhầm ngay. Trong cùng 1 vài trang giấy cụ chủ còn kêu nhầm thì giữa rừng núi, người xe, cờ quạt mù mịt thì có khi LS này được về quê khác chơi dễ lắm.
 

FORDKAP

Xe đạp
Biển số
OF-190135
Ngày cấp bằng
17/4/13
Số km
30
Động cơ
330,880 Mã lực
Em xin phép ủn thớt lên ạ. Em cũng đi tf mấy năm nay ông Cậu em mà chưa thấy.
Nguyễn Đình Hữu.
Quê: Lại Yên-Hoài Đức-Hà tây ( cũ)
Tiểu đôàn 2- trung đoàn 33.
Hy sinh ngày 14/6/1966.
An táng tại trận địa bãi 1-Gia Lai.
Bên trang quansuvn cũng có mục về tìm mộ liệt sỹ. Cụ nào cần có thể tham khảo thêm bên đó. Có khá nhiều ttin bổ ích.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Cựu chiến binh Vũ Chí Bền, 0904.814.514 gửi cho qdnd.vn danh sách liệt sĩ tỉnh Hải Dương, hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ Đồi 82, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.

23* Liệt sĩ Trần Văn Chỉnh; sinh năm: 1956; quê quán: Kim Xuyến, Kim Thành; hy sinh ngày: 21-4-1979; số mộ: 10.B5.KE5

24* Liệt sĩ Nguyễn Văn Thướng; sinh năm: 1955; quê quán: Kim Đình, Kim Thành; hy sinh ngày: 25-4-1979; số mộ: 14. B5.KE5

25* Liệt sĩ Nguyễn Văn Thoại; sinh năm: 1960; quê quán: Bình Dân, Kim Thành; đơn vị: Đại đội 7, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 11-2-1979; số mộ: 8.R1.KC5

26* Liệt sĩ Trần Anh Tố; sinh năm: 1940; quê quán: Hồng Quang, Kim Thành; số mộ: 29.R2.KE5

27* Liệt sĩ Phạm Văn Ca; sinh năm: 1946; quê quán: Kim Tân, Kim Thành; đơn vị: Đại đội 12, Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 165, Sư đoàn 7; hy sinh ngày: 7-12-1971; số mộ: 18.B1.KE3

28* Liệt sĩ Nguyễn Công Tú; sinh năm: 1959; quê quán: Đồng Lạc, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh: 1-1979; số mộ: 21R2KC2.

29* Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba; sinh năm: 1961; quê quán: Đồng Lạc, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 31-8-1978; số mộ: 32.R3KC2.
 
Chỉnh sửa cuối:

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Cựu chiến binh Vũ Chí Bền, 0904.814.514 gửi cho qdnd.vn danh sách liệt sĩ tỉnh Hải Dương, hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ Đồi 82, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.

45* Liệt sĩ Phạm Công Huy; quê quán: Cẩm Chế, Thanh Hà; đơn vị: Đại đội 5, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 3, Sư đoàn 9; hy sinh ngày 9-11-1981; số mộ: 26.B1.KD4.

46* Liệt sĩ Vũ Văn Chi; sinh năm 1966; quê quán: Quyết Thắng, Nam Thanh (cũ); đơn vị: Tiểu đoàn 7707; hy sinh ngày 19-10-1987; số mộ: 25.R2.KD4.

47* Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương; sinh năm 1957; quê quán: Thanh Miện; hy sinh ngày 8-11-1981; số mộ: 23.B1KE4.

48* Liệt sĩ Phan Thanh Ngạn; sinh năm 1952; quê quán: Lê Hồng, Thanh Miện; hy sinh ngày 5-1-1979; số mộ: 33.B2KD3.

49* Liệt sĩ Lê Trọng Sơn; sinh năm 1956; quê quán: Nam Trung, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 8, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 11-2-1979; số mộ: 15.B3.KC5.

50* Liệt sĩ Vũ Đình Công; sinh năm: 1959; quê quán: Kim Xuyên, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 2, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 48; hy sinh ngày 8-2-1979; số mộ: 9.R1.KS5.

51* Liệt sĩ Bùi Văn Tuất; sinh năm 1958; quê quán: Nam Hồng, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 1, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 6-3-1978; số mộ: 1.R1.KB5.
 
Chỉnh sửa cuối:

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Cựu chiến binh Vũ Chí Bền, 0904.814.514 gửi cho qdnd.vn danh sách liệt sĩ tỉnh Hải Dương, hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ Đồi 82, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.

66* Liệt sĩ Phạm Xuân Thịnh; sinh năm 1956; quê quán: Văn Hội, Ninh Giang; hy sinh ngày 29-7-1981; số mộ: 2.B2.KE5.

67* Liệt sĩ Bùi Quang Ẩn; sinh năm 1954; quê quán: An Trung, Trung Dũng, Phù Tiên (cũ); đơn vị: Đại đội 25, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 28-9-1978; số mộ: 13.B2KB3.

68* Liệt sĩ Vũ Văn Khuyên; sinh năm 1955; quê quán: Tống An, Phù Tiên (cũ); đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 5-12-1978; số mộ: 25R1KC3.

69* Liệt sĩ Bùi Quốc Thức; sinh năm 1953; quê quán: Lệ Xá, Phù Tiên(cũ); đơn vị: Đại đội 4, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 5, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 28-10-1978; số mộ: 47.B3KC5.

70* Liệt sĩ Nguyễn Văn Thi; sinh năm 1956; quê quán: Hạnh Phúc, Phù Tiên (cũ); đơn vị: Đại đội 7, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 5; hy sinh ngày 21-10-1978; số mộ: 13.B7KC5.

71* Liệt sĩ Trần Văn Thuấn; sinh năm 1955; quê quán: Đỉnh Cao, Phù Tiên (cũ); hy sinh ngày 25-4-1979; số mộ: 4.B5.KE5.

72* Liệt sĩ Vũ Đình Lê; sinh năm 1955; quê quán: Trung Dũng, Phù Tiên (cũ); đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 3-4-1978; số mộ: 45.B4KC3.
 
Chỉnh sửa cuối:

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Em đánh số từng nghĩa trang. Xong mới dám chia ợ.

Những người đi tìm tận rừng núi sâu thẳm các bác ấy thật nghĩa tình.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Cần sớm giám định ADN đối với 55 liệt sĩ thuộc Trung đoàn 270

Hài cốt các liệt sĩ tạ Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Gio Linh, vị trí an táng tại ô số 3. Tuy nhiên, hiện toàn bộ danh bia trên mộ đều ghi chưa xác định được danh tính của các liệt sĩ. Danh sách 55 liệt sĩ để thân nhân các liệt sĩ biết khu vực an táng các liệt sĩ, đồng thời phối hợp với các cơ quan chức năng tiến hành thủ tục giám định ADN, để sớm xác định danh tính cho các liệt sĩ.

* Liệt sĩ Lê Văn Kiêm; nhập ngũ 4-1968; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; hy sinh 17-6-1969; quê quán: Nghĩa Lạc, Nghĩa Đàn, Nghệ An.

* Liệt sĩ Đinh Văn Phố; nhập ngũ 9-1965; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; hy sinh 17-6-1969; quê quán: Ninh Phong, Gia Khánh, Ninh Bình.

* Liệt sĩ Nguyễn Minh Hải; nhập ngũ 5-1968; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; hy sinh 17-6-1969; quê quán: Hòa Long, Yên Phong, Hà Bắc (cũ).

* Liệt sĩ Dương Văn Giao; nhập ngũ 5-1968; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; hy sinh 17-6-1969; quê quán: Vĩnh Tuy, Thanh Trì, Hà Nội.

* Liệt sĩ Vũ Kim Đạo; nhập ngũ 5-1968; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; hy sinh 17-6-1969; quê quán: Hồng Quang, Thanh Miện, Hải Hưng (cũ).

* Liệt sĩ Trần Kim Hoành; nhập ngũ 6-1968; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; hy sinh 17-6-1969; quê quán: Thanh Bài, Thanh Chương, Nghệ An.

* Liệt sĩ Ngô Xuân Thiết; nhập ngũ 10-1966; cấp bậc: Trung sĩ; chức vụ: Tiểu đội trưởng; hy sinh ngày 17-6-1969; quê quán: Vĩnh Thành, Vĩnh Linh, Quảng Trị.

* Liệt sĩ Nguyễn Đàm Hương; nhập ngũ tháng 7-1967; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; hy sinh 17-61969; quê quán: Nghi Văn, Nghi Lộc, Nghệ An.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân; nhập ngũ 5-1968; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; hy sinh 17-6-1969; quê quán: Thụy Khuê, Hà Nội.

* Liệt sĩ Bùi Ngọc Vinh; nhập ngũ 5-1968; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; hy sinh 17-6-1969; quê quán: Thuận Dũng, Tiên Lữ, Hải Hưng.

* Liệt sĩ Lê Bá Liễu; nhập ngũ 2-1968; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; hy sinh 17-6-1969; quê quán: Hưng Bình, thành phố Vinh, Nghệ An.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Cần sớm giám định ADN đối với 55 liệt sĩ thuộc Trung đoàn 270
Hài cốt các liệt sĩ tạ Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Gio Linh, vị trí an táng tại ô số 3. Tuy nhiên, hiện toàn bộ danh bia trên mộ đều ghi chưa xác định được danh tính của các liệt sĩ. Danh sách 55 liệt sĩ để thân nhân các liệt sĩ biết khu vực an táng các liệt sĩ, đồng thời phối hợp với các cơ quan chức năng tiến hành thủ tục giám định ADN, để sớm xác định danh tính cho các liệt sĩ.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân; nhập ngũ tháng 5-1968; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; hy sinh ngày 17-6-1969; quê quán: Yên Lãng, Từ Liêm, Hà Nội.

* Liệt sĩ Bùi Đình Thiên; nhập ngũ tháng 2-1968; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; hy sinh ngày 17-6-1969; quê quán: Vĩnh Hưng, thành phố Vinh, Nghệ An.

* Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khang; nhập ngũ tháng 2-1964; cấp bậc: Trung sĩ; chức vụ: Tiểu đội trưởng; hy sinh ngày 17-6-1969; quê quán: Thị trấn Nam Sách, tỉnh Hải Dương.

* Liệt sĩ Trương Văn Hào; nhập ngũ tháng 4-1965; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; hy sinh ngày 17-6-1969; quê quán: Nghĩa Lâm, Nghĩa Đàn, Nghệ An.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Nấm; nhập ngũ tháng 4-1963; cấp bậc: Trung sĩ; chức vụ: Tiểu đội trưởng; hy sinh ngày 17-6-1969; quê quán: Đồng Thịnh, Yên Lập, Phú Thọ.

* Liệt sĩ Trần Xuân Đức; nhập ngũ tháng 6-1968; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; hy sinh ngày 17-6-1969; quê quán: Thanh Mỹ, Thanh Chương, Nghệ An.

* Liệt sĩ Dư Văn Quế; nhập ngũ tháng 10-1966; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; hy sinh ngày 17-6-1969; quê quán: Xuân Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình.

* Liệt sĩ Vi Văn Út; nhập ngũ tháng 9-1966; cấp bậc: Hạ sĩ; chức vụ: Chiến sĩ; hy sinh ngày 17-6-1969; quê quán: Xuân Cao, Thường Xuân, Thanh Hóa.

* Liệt sĩ Trần Mạnh; nhập ngũ tháng 4-1965; cấp bậc: Hạ sĩ; chức vụ: Tiểu đội trưởng; hy sinh ngày 17-6-1969; quê quán: Đức Lạc, Đức Thọ, Hà Tĩnh.


* Liệt sĩ Lê Thiện Căn; nhập ngũ tháng 2-1965; cấp bậc: Thượng sĩ; chức vụ: Trung đội trưởng; hy sinh ngày 17-6-1969; quê quán: Ninh Tiến, Gia Khánh, Ninh Bình.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Cần sớm giám định ADN đối với 55 liệt sĩ thuộc Trung đoàn 270
Hài cốt các liệt sĩ tạ Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Gio Linh, vị trí an táng tại ô số 3. Tuy nhiên, hiện toàn bộ danh bia trên mộ đều ghi chưa xác định được danh tính của các liệt sĩ. Danh sách 55 liệt sĩ để thân nhân các liệt sĩ biết khu vực an táng các liệt sĩ, đồng thời phối hợp với các cơ quan chức năng tiến hành thủ tục giám định ADN, để sớm xác định danh tính cho các liệt sĩ.

* Liệt sĩ Đặng Ngọc Lĩnh; nhập ngũ tháng 2-1968; cấp bậc: Hạ sĩ; chức vụ: Tiểu đội phó; hy sinh ngày 17-6-1969; quê quán: Xuân Sơn, Đô Lương, Nghệ An.

* Liệt sĩ Trương Văn Bản; nhập ngũ tháng 5-1966; cấp bậc: Thượng sĩ; chức vụ: Trung đội trưởng; hy sinh ngày 17-6-1969; quê quán: Lộc Sơn, Hậu Lộc, Thanh Hóa.

* Liệt sĩ Hà Văn Đức; nhập ngũ tháng 4-1968; cấp bậc: Hạ sĩ; chức vụ: Chiến sĩ; hy sinh ngày 17-6-1969; quê quán: Nghĩa Hội, Nghĩa Đàn, Nghệ An.

* Liệt sĩ Dương Trọng Nhuần; nhập ngũ tháng 9-1966; cấp bậc: Trung sĩ; chức vụ: Tiểu đội trưởng; hy sinh ngày 17-6-1969; quê quán: Tân Thành, Thường Xuân, Thanh Hóa.

* Liệt sĩ Chu Văn Tuất; nhập ngũ tháng 10-1967; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; hy sinh ngày 17-6-1969; quê quán: Cẩm Dương, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Khổn; nhập ngũ tháng 10-1967; cấp bậc: Trung sĩ; chức vụ: Tiểu đội trưởng; hy sinh ngày 17-6-1969; quê quán: Hợp Thành, Yên Thành, Nghệ An.

* Liệt sĩ Trần Xuân Trường; nhập ngũ tháng 12-1967; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; hy sinh ngày 17-6-1969; quê quán: Quỳnh Ngọc, Quỳnh Lưu, Nghệ An.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Nha; nhập ngũ tháng 4-1963; cấp bậc: Chuẩn úy; chức vụ: Chiến trị viên phó; hy sinh ngày 17-6-1969; quê quán: Thành Lợi, Vụ Bản, Nam Hà.

* Liệt sĩ Trần Xuân Đức; nhập ngũ tháng 4-1968; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; hy sinh 17-6-1969; quê quán: Diễn Hoàng, Diễn Châu, Nghệ An.

* Liệt sĩ Nguyễn Sở Đạt; nhập ngũ tháng 5-1965; cấp bậc: Trung sĩ; chức vụ: Tiểu đội trưởng; hy sinh ngày 17-6-1969; quê quán: Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa.

* Liệt sĩ Dương Văn Khai; nhập ngũ tháng 2-1968; cấp bậc: Trung sĩ; chức vụ: Tiểu đội trưởng; hy sinh ngày 17-6-1969; quê quán: An Châu, Nam Sách, Hải Hưng.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
CCB Trần Văn Thà 0906440898 tập hợp danh sách liệt sĩ của Tiểu đoàn 47 tại các nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. Liệt sĩ mai táng tại nghĩa trang xã Vĩnh Giang – huyện Vĩnh Linh

14*Nguyễn Quốc Huân Nhập ngũ ngày: 8-1967 Chức vụ: Binh nhất - Chiến sĩ Hy sinh ngày: 4-2-1968 Quê quán tại Duy Hải - Duy Tiến - Nam Định

15*Nguyễn Sư Thụ Nhập ngũ ngày: 5-1965 Chức vụ: Binh nhất - Chiến sĩ -Hy sinh ngày: 21-1-1968 Quê quán tại Vĩnh Trung - Vĩnh Linh- Quảng Trị

16*Bùi Xanh 1-1950 Nhập ngũ ngày: Chức vụ: Thiếu úy - Trung đội trưởng -Hy sinh ngày: 4-3-1968 Quê quán tại Vĩnh Giang - Vĩnh Linh

17*Nguyễn Xuân Thìn Nhập ngũ ngày: 4-1962 Chức vụ: Thượng sĩ - Tiểu đội trưởng - Hy sinh ngày: 4-3-1968 Quê quán tại Thái Hòa - Võ Giàng - Hà Bắc

18*Nguyễn Văn Trân Nhập ngũ ngày: 4-1965 Chức vụ: Trung sĩ - Tiểu đội phó - Hy sinh ngày: 4-3-1968 Quê quán tại Vĩnh Thạnh - Vĩnh Linh - Quảng Trị

19*Hồ Ngọc Sim Nhập ngũ ngày: 5-1965 Chức vụ: Trung sĩ - Tiểu đội phó - Hy sinh ngày: 4-3-1968 Quê quán tại Vĩnh Thạnh - Vĩnh Linh - Quảng Trị

20*Nguyễn Xuân Hiển Nhập ngũ ngày: 10-1964 Chức vụ: Hạ sĩ - Chiến sĩ - Hy sinh ngày: 4-3-1968 Quê quán tại Đức Bài - Đức Thọ - Hà Tĩnh

21*Lê Sơn Quê Nhập ngũ ngày: 5-1965Binh nhất - Chiến sĩ - Hy sinh ngày: 4-3-1968 Quê quán tại Vĩnh Thái - Vĩnh Linh- Quảng Trị

22*Đặng Ngọc Tiến Nhập ngũ ngày: 6-1966 Chức vụ: Binh nhất - Chiến sĩ-hy sinh ngày: 27-4-1968 Quê quán tại Thiệu Tài - Thiệu Hóa - Thanh Hóa

23*Nguyễn Ngọc Lự Nhập ngũ ngày: 5-1965 Chức vụ: Hạ sĩ - Chiến sĩ- Hy sinh ngày: 8-5-1968 Quê quán tại Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị

24*Đào Hữu Nam Nhập ngũ ngày: 2-1965 Chức vụ: Hạ sĩ - Tiểu đội trưởng- Hy sinh ngày: 8-5-1968 Quê quán tại Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh

25*Nguyễn Văn Ty Nhập ngũ ngày: 2-1965 Chức vụ: Trung sĩ - Tiểu đội phó- Hy sinh ngày: 8-5-1968 Quê quán tại Hải Vân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa

26*Võ Văn Trương Nhập ngũ ngày: 10-1966 Chức vụ: Binh nhất - Chiến sĩ - Hy sinh ngày: 8-5-1968 Quê quán tại Vĩnh Quang - Vĩnh Linh

27*Nguyễn Duy Quang Nhập ngũ ngày: 8-1967 Chức vụ: Binh nhất - Chiến sĩ - Hy sinh ngày: 6-5-1968 Quê quán tại Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Định
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
2- Danh sách liệt sĩ quê Thanh Hóa, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Liên hệ Nguyễn Sỹ Hồ, hiện trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; điện thoại: 0988.847.715 để thân nhân các liệt sĩ được biết, tiện cho việc thăm viếng.

* Liệt sĩ Hoàng Minh Bồi; sinh năm: 1950; quê quán: Hoằng Thịnh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 23-8-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Bốn; quê quán: Nga Thủy, Nga Sơn, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 24-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Bùi Văn Cẩm; quê quán: Thạch Thành, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 31-10-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Bùi Ngọc Cảnh; quê quán: Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 25-2-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Trần Hữu Cảnh; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 5-7-1972; an táng tại nghĩa trang liệt sĩ(NTLS) huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Lê Văn Cát; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Năm 1970; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.

• Liệt sĩ Trịnh Đức Cầu; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 5-7-1972; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu; quê quán: Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 2-1-1971; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.

• Liệt sĩ Lê Khắc Chiêu; sinh năm: 1958; quê quán: Ngọc Lặc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 10-2-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chính; sinh năm: 1952; quê quán; Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 29-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Nguyễn Văn Chữ; quê quán: Hoằng Minh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 24-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
3- Danh sách liệt sĩ quê Thanh Hóa, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Liên hệ Nguyễn Sỹ Hồ, hiện trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; điện thoại: 0988.847.715 để thân nhân các liệt sĩ được biết, tiện cho việc thăm viếng.

• Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chúc; sinh năm: 1954; quê quán: Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 20-5-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Bùi Đức Chung; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 11-1-1972; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Hoàng Huy Chương; sinh năm: 1957; quê quán: Thọ Xuân, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 26-3-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Vũ Ngọc Cường; sinh năm: 1953; quê quán: Thiệu Tâm, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 28-4-1974; an táng tại NTLS huyện Bến Lức.

• Liệt sĩ Đinh Xuân Đắc; quê quán: Triệu Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 2-2-1969; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Nguyễn Đình Đáng; quê quán: Ngọc Liên, Ngọc Lặc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 30-6-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Nguyễn Xuân Danh; quê quán: Thăng Bình, Nông Cống, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 11-1-1969; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Phạm Quốc Đạt; quê quán: Nga Phú, Nga Sơn, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 19-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Phạm Văn Dày; sinh năm: 1952; quê quán: Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 25-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Trần Xuân Đệ; quê quán: Nga Sơn, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 17-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Nguyễn Văn Dênh; quê quán: Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 6-8-1971; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
4- Danh sách liệt sĩ quê Thanh Hóa, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Liên hệ Nguyễn Sỹ Hồ, hiện trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; điện thoại: 0988.847.715 để thân nhân các liệt sĩ được biết, tiện cho việc thăm viếng.
• Liệt sĩ Lê Văn Diễn; quê quán; Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 5-7-1972; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Bùi Văn Điền; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 10-2-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Trần Công Diệp; quê quán: Hải Yến, Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh ngày 16-4-1975; an táng tại Nghĩa trang liệt sĩ (NTLS) tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Trương Công Diệp; quê quán: Hải Yến, Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh ngày 18-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Phạm Văn Dịu; sinh năm 1952; quê quán: Hòa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh ngày 25-4-1975; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.

• Liệt sĩ Dương Xuân Đoan; sinh năm 1935; quê quán: Nga Hải, Nga Sơn, Thanh Hóa; hy sinh ngày 27-6-1968; an táng tại NTLS huyện Cần Giuộc.

• Liệt sĩ Cao Văn Đội; quê quán: Ngọc Lặc, Thanh Hóa; hy sinh ngày 11-5-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Lê Thế Dòn; sinh năm 1950; quê quán: Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 31-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Lê Văn Đông; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh ngày 5-7-1972; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Trương Công Dứng; quê quán: Kiên Thọ, Ngọc Lặc, Thanh Hóa; hy sinh ngày 11-5-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Lục Văn Dương; sinh năm 1947; quê quán: Quảng Hòa, Quảng Xương, Thanh Hóa; hy sinh ngày 6-7-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Đặng Xuân Duy; quê quán: Hoằng Lộc, Hoằng Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 14-5-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Phạm Quốc Duyệt; sinh năm 1955; quê quán: Hợp Thắng, Triệu Sơn, Thanh Hóa; hy sinh ngày 24-8-1974; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
5- Danh sách liệt sĩ quê Thanh Hóa, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Liên hệ Nguyễn Sỹ Hồ, hiện trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; điện thoại: 0988.847.715 để thân nhân các liệt sĩ được biết, tiện cho việc thăm viếng.

• Liệt sĩ Phạm Quang Gặp; sinh năm 1948; quê quán: Bá Thước, Thanh Hóa; hy sinh ngày 11-5-1972; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.

• Liệt sĩ Lâm Văn Hải; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh ngày 26-5-1972; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Trịnh Viết Hanh; sinh năm 1952; quê quán: Quảng Lợi, Quảng Xương, Thanh Hóa; hy sinh ngày 23-3-1974; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Nguyễn Minh Hạnh; sinh năm 1953; quê quán: Hậu Lộc, Thanh Hóa; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh; quê quán: Thiệu Thịnh, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 16-8-1973; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Trịnh Hữu Hạnh; sinh năm 1954; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh ngày 11-3-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Phạm Khắc Hào; quê quán: Hà Ninh, Hà Trung, Thanh Hóa; hy sinh tháng 12-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Hà Văn Hến; quê quán: Bá Thước, Thanh Hóa; hy sinh ngày 6-5-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Bùi Công Hiền; quê quán: Thiệu Yên, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 15-5-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Nguyễn Bá Hinh; sinh năm: 1951; quê quán: Nông Cống, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 25-3-1975; an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ (NTLS) huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Đinh Văn Hoàng; sinh năm: 1954; quê quán: Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 25-5-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
6- Danh sách liệt sĩ quê Thanh Hóa, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Liên hệ Nguyễn Sỹ Hồ, hiện trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; điện thoại: 0988.847.715 để thân nhân các liệt sĩ được biết, tiện cho việc thăm viếng.

• Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoàng; sinh năm: 1950; quê quán: Vĩnh Hóa, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 29-4-1975; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.

• Liệt sĩ Trương Văn Hoảng; sinh năm: 1958; quê quán: Bá Thước, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 11-12-1977; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Lê Xuân Hoạt; sinh năm: 1954; quê quán: Quảng Lợi, Quảng Xương, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 25-4-1975; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.

• Liệt sĩ Trương Văn Hồi; sinh năm: 1958; quê quán: Bá Thước, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 19-2-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Hoàng Văn Hội; quê quán: Thiệu Quang, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 24-4-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Lê Văn Hợp; quê quán: Triệu Sơn, Thanh Hóa; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Lê Văn Hợp; quê quán: Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 10-3-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Hà Văn Huân; sinh năm: 1958; quê quán: Bá Thước, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 24-3-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Nguyễn Công Huấn; sinh năm: 1950; quê quán: Thiệu Văn, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 17-4-1975; an táng tại NTLS huyện Châu Thành.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
7- Danh sách liệt sĩ quê Thanh Hóa, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Liên hệ Nguyễn Sỹ Hồ, hiện trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; điện thoại: 0988.847.715 để thân nhân các liệt sĩ được biết, tiện cho việc thăm viếng.

• Liệt sĩ Lê Trọng Huê; sinh năm: 1945; quê quán: Hải Hòa, Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 6-8-1971; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Lâm Ngọc Huế; quê quán; Hải Vân, Như Xuân, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 31-8-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Nguyễn Quang Huệ; sinh năm: 1954; quê quán: Hoằng Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 28-4-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Phạm Minh Huệ; sinh năm: 1952; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 28-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Đặng Phi Hùng; sinh năm: 1955; quê quán: Nga Sơn, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Lê Văn Hùng; quê quán: Thiệu Quang, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 4-7-1974; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Mai Đình Hùng; sinh năm: 1954; quê quán: Nga Mỹ, Nga Sơn, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 28-8-1973; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.

• Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hùng; sinh năm: 1949; quê quán: Hải Hòa, Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 6-8-1971; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hùng; sinh năm: 1956; quê quán: Cẩm Thủy, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 22-4-1975; an táng tại NTLS huyện Cần Đước.

• Liệt sĩ Nguyễn Quốc Huy; sinh năm: 1953; quê quán: Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 23-1-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top