Cựu chiến binh, Thiếu tá Đặng Hà Thủy (hiện sinh sống tại xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định; điện thoại 0167.633.4437, 0918.370.795) cung cấp danh sách 11 phần mộ liệt sĩ có đầy đủ họ tên, quê quán nhưng nhiều năm qua không thấy thân nhân liệt sĩ đến thăm viếng.
Danh sách 11 liệt sĩ gồm:
* Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lãm; sinh năm 1950; quê quán: An Hòa, Vĩnh Bảo, Hải Phòng.
* Liệt sĩ Lê Văn Tiến; sinh năm 1948; đơn vị: Tiểu đoàn 7, Trung đoàn 22, Sư đoàn 3; hy sinh ngày 10-12-1967; quê quán: Hòa Chánh, Hòa Lâm, Ứng Hòa, Hà Tây (nay là Hà Nội).
* Liệt sĩ Trần Văn Ất; sinh năm 1940; đơn vị: Tiểu đoàn 3 (thuộc Sư đoàn 3); hy sinh ngày 7-4-1965; quê quán: Ngọc Trì, Thạch Bàn, Gia Lâm, Hà Nội.
* Liệt sĩ Trần Văn Tứ; sinh năm 1935; hy sinh ngày 22-2-1966; quê quán: Liên Sơn, Kim Bảng, Hà Nam.
* Liệt sĩ Đàm Đức Chiến; sinh năm 1954; đơn vị: Sư đoàn 3; hy sinh ngày 15-8-1974; quê quán: Xuân Lam, Thọ Xuân, Thanh Hóa.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Thư; sinh năm 1952; đơn vị: Sư đoàn 3; hy sinh ngày 21-1-1975; quê quán: Hải Anh, Hải Hậu, Nam Định.
* Liệt sĩ Đỗ Văn Đồng; sinh năm 1950; hy sinh ngày 13-8-1974; quê quán: Sương Xá, Mỹ Đức, Hà Tây (nay là Hà Nội).
* Liệt sĩ Phạm Đăng Hùng; quê quán: Đức Lâm, Mộ Đức, Quảng Ngãi.
* Liệt sĩ Nguyễn Thành Giang; quê quán: Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi.
* Liệt sĩ Phạm Đình Cả; sinh năm 1930, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 2, Sư đoàn 3; hy sinh ngày 4-4-1965; quê quán: Phổ Khánh, Đức Phổ, Quảng Ngãi.
* Liệt sĩ Ngô Văn Lệ; sinh năm 1936; đơn vị: Sư đoàn 3; hy sinh ngày 17-9-1967; quê quán: Hòa Hưng, Hòa Vang, Đà Nẵng.
Danh sách 11 liệt sĩ gồm:
* Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lãm; sinh năm 1950; quê quán: An Hòa, Vĩnh Bảo, Hải Phòng.
* Liệt sĩ Lê Văn Tiến; sinh năm 1948; đơn vị: Tiểu đoàn 7, Trung đoàn 22, Sư đoàn 3; hy sinh ngày 10-12-1967; quê quán: Hòa Chánh, Hòa Lâm, Ứng Hòa, Hà Tây (nay là Hà Nội).
* Liệt sĩ Trần Văn Ất; sinh năm 1940; đơn vị: Tiểu đoàn 3 (thuộc Sư đoàn 3); hy sinh ngày 7-4-1965; quê quán: Ngọc Trì, Thạch Bàn, Gia Lâm, Hà Nội.
* Liệt sĩ Trần Văn Tứ; sinh năm 1935; hy sinh ngày 22-2-1966; quê quán: Liên Sơn, Kim Bảng, Hà Nam.
* Liệt sĩ Đàm Đức Chiến; sinh năm 1954; đơn vị: Sư đoàn 3; hy sinh ngày 15-8-1974; quê quán: Xuân Lam, Thọ Xuân, Thanh Hóa.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Thư; sinh năm 1952; đơn vị: Sư đoàn 3; hy sinh ngày 21-1-1975; quê quán: Hải Anh, Hải Hậu, Nam Định.
* Liệt sĩ Đỗ Văn Đồng; sinh năm 1950; hy sinh ngày 13-8-1974; quê quán: Sương Xá, Mỹ Đức, Hà Tây (nay là Hà Nội).
* Liệt sĩ Phạm Đăng Hùng; quê quán: Đức Lâm, Mộ Đức, Quảng Ngãi.
* Liệt sĩ Nguyễn Thành Giang; quê quán: Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi.
* Liệt sĩ Phạm Đình Cả; sinh năm 1930, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 2, Sư đoàn 3; hy sinh ngày 4-4-1965; quê quán: Phổ Khánh, Đức Phổ, Quảng Ngãi.
* Liệt sĩ Ngô Văn Lệ; sinh năm 1936; đơn vị: Sư đoàn 3; hy sinh ngày 17-9-1967; quê quán: Hòa Hưng, Hòa Vang, Đà Nẵng.