[Funland] Danh sách các Liệt sỹ tại các nghĩa trang chưa có gia đình nhận. Tìm người thân LS

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
8- Danh sách liệt sĩ quê Thanh Hóa, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Liên hệ Nguyễn Sỹ Hồ, hiện trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; điện thoại: 0988.847.715 để thân nhân các liệt sĩ được biết, tiện cho việc thăm viếng.

• Liệt sĩ Lê Như Huỳnh; quê quán: Quảng Châu, Quảng Xương, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 30-6-1971; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Phạm Ngọc Ích; quê quán: Thiệu Tân, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 12-5-1969; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Phạm Ngọc Kê; sinh năm: 1954; quê quán: Ngọc Lặc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 26-8-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Bùi Văn Khẩu; sinh năm: 1947; quê quán: Cẩm Ngọc, Cẩm Thủy, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 8-5-1972; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.

• Liệt sĩ Đặng Quốc Khoa; sinh năm: 1951; quê quán: Cẩm Long, Cẩm Thủy, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 23-6-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Phạm Quang Khôi; sinh năm: 1945; quê quán: Quảng Hòa, Quảng Xương, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 21-1-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Nguyễn Văn Khởi; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Năm 1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Quảng Trọng Kiểm; quê quán: Thiệu Hợp, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 8-2-1974; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Đỗ Văn Kiệm; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 26-9-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Lê Thanh Kỳ; quê quán: Hải Thượng, Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 6-8-1971; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỹ; sinh năm: 1938; quê quán: Hà Trung, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 28-8-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
9- Danh sách liệt sĩ quê Thanh Hóa, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Liên hệ Nguyễn Sỹ Hồ, hiện trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; điện thoại: 0988.847.715 để thân nhân các liệt sĩ được biết, tiện cho việc thăm viếng.

• Liệt sĩ Nguyễn Duy Lạc; sinh năm: 1950; quê quán: Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 1-8-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Lò Văn Lam; quê quán: Như Xuân, Thanh Hóa; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Lê Thọ Lâm; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 12-6-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Phạm Tùng Lâm; quê quán: Định Thành, Yên Định, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 9-8-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lan; sinh năm: 1950; quê quán: Thiệu Quang, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 9-6-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan; quê quán: Nga Lĩnh, Nga Sơn, Thanh Hóa; hy sinh: Tháng 10-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Lê Xuân Lạn; quê quán: Hoằng Thịnh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 6-6-1973; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Đinh Xuân Lê; quê quán: Thành Long, Thạch Thành, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 1-8-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Phạm Công Lê; sinh năm 1951; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh năm 1971; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
10- Danh sách liệt sĩ quê Thanh Hóa, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Liên hệ Nguyễn Sỹ Hồ, hiện trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; điện thoại: 0988.847.715 để thân nhân các liệt sĩ được biết, tiện cho việc thăm viếng.
• Liệt sĩ Mai Văn Loan; quê quán: Hoằng Hóa, Thanh Hóa; hy sinh tháng 5-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Vũ Duy Loan; sinh năm 1950; quê quán: Triệu Sơn, Thanh Hóa; hy sinh ngày 17-1-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Hoàng Văn Long; sinh năm 1950; quê quán: Phường Nam Ngạn, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Nguyễn Tiến Long; sinh năm 1956; quê quán: Thạch Thành, Thanh Hóa; hy sinh ngày 22-4-1975; an táng tại NTLS huyện Cần Đước.

• Liệt sĩ Mai Trọng Luân; quê quán: Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh ngày 1-11-1977; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Lê Cộng Luận; quê quán: Thiệu Hợp, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 5-10-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Nguyễn Hữu Luận; sinh năm 1949; quê quán: Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Trịnh Trọng Luận; quê quán: Yên Ninh, Yên Định, Thanh Hóa; hy sinh ngày 7-8-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Hà Sơ Lược; sinh năm 1955; quê quán: Thanh Hóa; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Hoa Viết Lương; quê quán: Ngọc Lặc, Thanh Hóa; hy sinh ngày 5-7-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Bùi Quang Lượng; sinh năm 1958; quê quán: Thọ Xuân, Thanh Hóa; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
11-Danh sách liệt sĩ quê Thanh Hóa, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Liên hệ Nguyễn Sỹ Hồ, hiện trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; điện thoại: 0988.847.715 để thân nhân các liệt sĩ được biết, tiện cho việc thăm viếng.

• Liệt sĩ Bùi Văn Mao; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh ngày 26-1-1978; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Nguyễn Thành Mao; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh ngày 14-1-1973; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão; quê quán: Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 4-5-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Phạm Bá Màu; sinh năm 1952; quê quán: Triệu Sơn, Thanh Hóa; hy sinh ngày 20-7-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Phạm Văn Mậu; sinh năm 1954; quê quán: Thạch Định, Thạch Thành, Thanh Hóa; hy sinh ngày 13-3-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Lê Duy Minh; sinh năm 1958; quê quán: Hoằng Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 28-7-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Nguyễn Bình Minh; quê quán: Hoằng Đạt, Hoằng Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 23-7-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Nguyễn Chí Minh; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh ngày 4-5-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Nguyễn Hữu Minh; quê quán: Hoằng Anh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 27-1-1973; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Đỗ Ngọc Mơn; sinh năm 1957; quê quán: Thọ Xương, Thọ Xuân, Thanh Hóa; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.

• Liệt sĩ Lê Văn Năm; sinh năm 1950; quê quán: Như Xuân, Thanh Hóa; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.

• Liệt sĩ Lê Hữu Nghi; quê quán: Nông trường Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 17-2-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
12- Danh sách liệt sĩ quê Thanh Hóa, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Liên hệ Nguyễn Sỹ Hồ, hiện trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; điện thoại: 0988.847.715 để thân nhân các liệt sĩ được biết, tiện cho việc thăm viếng.
• Liệt sĩ Phạm Đình Nga; sinh năm 1954; quê quán: Vĩnh Lộc, Thanh Hóa; hy sinh ngày 13-3-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.


• Liệt sĩ Bùi Văn Nghiêm; sinh năm 1958; quê quán: Bá Thước, Thanh Hóa; hy sinh ngày 25-5-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.


• Liệt sĩ Lê Văn Ngọc; sinh năm 1954; quê quán: Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh ngày 25-5-1974; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Bùi Văn Nhân; sinh năm 1942; quê quán: Thịnh Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh ngày 4-5-1970; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.

• Liệt sĩ Lê Sỹ Nu; sinh năm 1950; quê quán: Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh ngày 10-12-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Mai Thành Phương; sinh năm 1945; quê quán: Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh ngày 23-10-1972; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.

• Liệt sĩ Nguyễn Đình Phương; sinh năm 1951; quê quán: Ngọc Lặc, Thanh Hóa; hy sinh ngày 11-12-1977; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Nguyễn Tấn Quang; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh ngày 4-5-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Tống Hồng Quang; quê quán: Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 23-3-1974; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Nguyễn Bá Quảng; sinh năm 1953; quê quán: Hoằng Đạt, Hoằng Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 2-6-1972; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.

• Liệt sĩ Trương Khiếu Quế; sinh năm 1958; quê quán: Hoằng Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 1-2-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
13- Danh sách liệt sĩ quê Thanh Hóa, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Liên hệ Nguyễn Sỹ Hồ, hiện trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; điện thoại: 0988.847.715 để thân nhân các liệt sĩ được biết, tiện cho việc thăm viếng.


• Liệt sĩ Phạm Văn Quy; quê quán; Yên Phong, Yên Định, Thanh Hóa; hy sinh ngày 18-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Vũ Đình Quyền; sinh năm 1950; quê quán: Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hóa; hy sinh ngày 21-9-1971; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.

• Liệt sĩ Hà Huy Sách; quê quán: Thanh Hóa; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Hoàng Văn Sinh; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh ngày 6-6-1978; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Nguyễn Văn Sớm; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh ngày 7-7-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Chín Sơn; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh năm 1969; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Lưu Quang Sơn; sinh năm 1953; quê quán: Thạch Thành, Thanh Hóa; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.

• Liệt sĩ Lưu Văn Sơn; sinh năm 1953; quê quán: Yên Định, Thanh Hóa; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Lưu Trí Tái; sinh năm: 1932; quê quán: Nông Cống, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 23-4-1970; an táng tại NTLS huyện Châu Thành.

• Liệt sĩ Lê Văn Tài; quê quán: Định Hòa, Yên Định, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 11-5-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
14- Danh sách liệt sĩ quê Thanh Hóa, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Liên hệ Nguyễn Sỹ Hồ, hiện trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; điện thoại: 0988.847.715 để thân nhân các liệt sĩ được biết, tiện cho việc thăm viếng.


• Liệt sĩ Lê Văn Tân; sinh năm: 1950; quê quán: Yên Định, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 28-9-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Hồ Công Tăng; sinh năm 1951; quê quán: Quảng Xương, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 23-5-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Trịnh Đình Thà; quê quán: Thiệu Hợp, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 22-3-1974; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Lê Khắc Thái; quê quán: Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 6-8-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Nguyễn Bá Thân; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 11-6-1972; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Mai Xuân Thắng; sinh năm: 1937; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 28-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Bùi Duy Thanh; sinh năm: 1945; quê quán: Thạch Thành, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 7-2-1973; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.

• Liệt sĩ Hà Xuân Thanh; sinh năm: 1950; quê quán: Điền Thượng, Bá Thước, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 18-5-1972; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.

• Liệt sĩ Mai Văn Thanh; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 19-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Phùng Hoài Thanh; quê quán: Định Hải, Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 23-12-1971; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
15- Danh sách liệt sĩ quê Thanh Hóa, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Liên hệ Nguyễn Sỹ Hồ, hiện trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; điện thoại: 0988.847.715 để thân nhân các liệt sĩ được biết, tiện cho việc thăm viếng.
• Liệt sĩ Mai Văn Thành; quê quán: Quang Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 19-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Ngô Văn Thành; sinh năm 1954; quê quán: Ninh Sơn, Triệu Sơn, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 13-3-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Nguyễn Trung Thành; quê quán: Nga Thạch, Nga Sơn, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 18-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Dương Khắc Thạnh; sinh năm: 1950; quê quán: Thiệu Dương, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 6-8-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Hoàng Văn Thảo; sinh năm: 1952; quê quán: Triệu Sơn, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 11-6-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Lê Trọng Thế; sinh năm: 1942; quê quán: Khuyến Nông, Triệu Sơn, Thanh Hóa; hy sinh: Năm 1973; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Trịnh Đình Thích; sinh năm: 1933; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh; Ngày 13-5-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiệu; quê quán; Thạch Thành, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 7-1-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Nguyễn Văn Thọ; sinh năm: 1952; quê quán: Yên Định, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 24-5-1973; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Phạm Thọ; sinh năm: 1947; quê quán: Phúc Thịnh, Ngọc Lặc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 23-6-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thỏa; sinh năm: 1949; quê quán: Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 23-1-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Lê Vĩnh Thông; quê quán: Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 11-5-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
16-Danh sách liệt sĩ quê Thanh Hóa, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Liên hệ Nguyễn Sỹ Hồ, hiện trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; điện thoại: 0988.847.715 để thân nhân các liệt sĩ được biết, tiện cho việc thăm viếng.


• Liệt sĩ Trần Duy Thông; sinh năm: 1953; quê quán: Dân Lực, Triệu Sơn, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 7-5-1973; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.

• Liệt sĩ Dương Minh Thu; sinh năm: 1950; quê quán: Nga Sơn, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 29-2-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Đỗ Xuân Thụ; quê quán: Hoằng Long, Hoằng Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 19-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Hà Minh Thưa; sinh năm: 1948; quê quán: Thành Sơn, Bá Thước, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 13-5-1972; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.

• Liệt sĩ Nguyễn Minh Thuận; quê quán: Đông Sơn, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 5-7-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Lê Thiên Thường; quê quán: Thiệu Minh, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 6-8-1971; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Đỗ Văn Thúy; quê quán: Nông Cống, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 18-6-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Ngô Ngọc Thúy; sinh năm: 1950; quê quán: Thiệu Hưng, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 4-5-1970; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.

• Liệt sĩ Đào Trọng Tích; sinh năm: 1954; quê quán: Nga Trung, Nga Sơn, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 12-3-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Nguyễn Văn Truynh; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh năm 1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.


• Liệt sĩ Lê Hồng Tương; quê quán: Thiệu Yên, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 23-2-1974; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
17- Danh sách liệt sĩ quê Thanh Hóa, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Liên hệ Nguyễn Sỹ Hồ, hiện trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; điện thoại: 0988.847.715 để thân nhân các liệt sĩ được biết, tiện cho việc thăm viếng.

• Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiềm; quê quán: Hải Thượng, Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 2-5-1974; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.

• Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tiên; sinh năm 1950; quê quán: Hà Trung, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 2-5-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Trịnh Xuân Tiến; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 4-9-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.


• Liệt sĩ Vũ Văn Tiến; sinh năm: 1953; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh 17-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Hoàng Văn Tố; sinh năm: 1947; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 21-6-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Lê Thiên Toản; quê quán: Trường Minh, Nông Cống, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 4-7-1969; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Hà Văn Trung; sinh năm 1950; quê quán: Nga Tiến, Nga Sơn, Thanh Hóa; hy sinh ngày 29-5-1975; an táng tại NTLS huyện Bến Lức.

• Liệt sĩ Hà Văn Trung; quê quán: Nga Tiến, Nga Sơn, Thanh Hóa; hy sinh ngày 29-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Nguyễn Văn Trường; quê quán: Ngọc Lĩnh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh ngày 6-8-1971; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Nguyễn Hữu Truyền; quê quán: Thạch Thành, Thanh Hóa; hy sinh ngày 29-1-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An

• Liệt sĩ Hoàng Anh Tú; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh ngày 27-7-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

• Liệt sĩ Đỗ Minh Tử; sinh năm 1953; quê quán: Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh ngày 29-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Mai Thanh Tùng; sinh năm 1940; quê quán: Hưng Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh ngày 28-8-1975; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
18-Danh sách liệt sĩ quê Thanh Hóa, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Liên hệ Nguyễn Sỹ Hồ, hiện trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; điện thoại: 0988.847.715 để thân nhân các liệt sĩ được biết, tiện cho việc thăm viếng.


• Liệt sĩ Đỗ Quang Ty; sinh năm 1949; quê quán: Yên Định, Thanh Hóa; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Vi Văn Ưng; sinh năm 1953; quê quán: Quảng Hòa, Quảng Xương, Thanh Hóa; hy sinh ngày 25-5-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Mai Hồng Uổng; sinh năm 1950; quê quán: Nga Sơn, Thanh Hóa; hy sinh ngày 9-12-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Hoàng Văn Vẩy; sinh năm 1907; quê quán: Thiệu Toán, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 13-6-1946; an táng tại NTLS huyện Bến Lức.


• Liệt sĩ Nguyễn Văn Viên; quê quán: Thiệu Phú, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 28-1-1973; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Vũ Văn Viên; quê quán: Hoằng Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 13-12-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Trần Văn Viết; quê quán: Triệu Sơn, Thanh Hóa; hy sinh ngày 7-4-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh; sinh năm 1948; quê quán: Quảng Xương, Thanh Hóa; hy sinh ngày 22-4-1975; an táng tại NTLS huyện Cần Đước.

• Liệt sĩ Nguyễn Xuân Xinh; sinh năm 1950; quê quán: Thạch Thành, Thanh Hóa; hy sinh ngày 24-8-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

• Liệt sĩ Nguyễn Văn Ý; quê quán: Thiệu Phú, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 1-5-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

• Liệt sĩ Hoàng Văn Yên; sinh năm 1948; quê quán: Thành Thọ, Thạch Thành, Thanh Hóa; hy sinh ngày 26-7-1971; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
2- Danh sách liệt sĩ quê Thái Bình, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Thầy giáo Nguyễn Sỹ Hồ, trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương (số điện thoại 0988.847.715) vừa hoàn tất việc thu thập thông tin về liệt sĩ trên các nghĩa trang liệt sĩ (NTLS) toàn tỉnh Long An và phân chia danh sách theo các tỉnh, thành phố.

* Liệt sĩ Lại Văn Bành; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 5-7-1972; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

* Liệt sĩ Nguyễn Công Bao; sinh năm 1953; quê quán: Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 31-5-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bảo; quê quán: Nam Hồng, Tiền Hải, Thái Bình; hy sinh ngày 13-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

*Liệt sĩ Phạm Thế Bật; quê quán: Quốc Tuấn, Kiến Xương, Thái Bình; hy sinh ngày 23-7-1969; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Nguyễn Doãn Bé; quê quán: Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 10-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

*Liệt sĩ Nguyễn Thị Bến; sinh năm 1953; quê quán: Hưng Hà, Thái Bình; hy sinh ngày 13-1-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bích; sinh năm 1955; quê quán: Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Biên; sinh năm 1953; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 20-6-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Chu Văn Bình; sinh năm 1952; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 2-5-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
3-Danh sách liệt sĩ quê Thái Bình, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Thầy giáo Nguyễn Sỹ Hồ, trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương (số điện thoại 0988.847.715) vừa hoàn tất việc thu thập thông tin về liệt sĩ trên các nghĩa trang liệt sĩ (NTLS) toàn tỉnh Long An và phân chia danh sách theo các tỉnh, thành phố.

* Liệt sĩ Hoàng Đức Bình; quê quán: Hồng Lĩnh, huyện Duyên Hà (cũ), Thái Bình; hy sinh ngày 10-6-1969; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bình; sinh năm 1955; quê quán: Quỳnh Lương (cũ), Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.

* Liệt sĩ Nguyễn Đình Bình; sinh năm 1950; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 27-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Nguyễn Phương Bình; sinh năm 1952; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 2-5-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Nguyễn Quang Bình; sinh năm 1953; quê quán: Kiến Xương, Thái Bình; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Bịnh; sinh năm 1958; quê quán: Thái Thụy, Thái Bình; hy sinh ngày 21-3-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
4- Danh sách liệt sĩ quê Thái Bình, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Thầy giáo Nguyễn Sỹ Hồ, trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương (số điện thoại 0988.847.715) vừa hoàn tất việc thu thập thông tin về liệt sĩ trên các nghĩa trang liệt sĩ (NTLS) toàn tỉnh Long An và phân chia danh sách theo các tỉnh, thành phố.

* Liệt sĩ Phạm Thu Bồn; sinh năm 1952; quê quán: Thái Thụy, Thái Bình; hy sinh ngày 11-6-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Mai Công Cam; sinh năm 1956; quê quán: Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 29-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Lê Văn Cán; sinh năm 1954; quê quán: Hưng Hà, Thái Bình; hy sinh ngày 10-2-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Bùi Đình Canh; sinh năm 1946; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.

*Liệt sĩ Mai Công Canh; quê quán: Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 5-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.


* Liệt sĩ Vũ Thế Chấn; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 5-3-1972; an táng tại NTSL tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Vũ Đoàn Châu; sinh năm 1956; quê quán: Hưng Hà, Thái Bình; hy sinh ngày 6-4-1974; an táng tại NTSL huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Hoàng Xuân Chiến; quê quán: Vũ Thư, Thái Bình; hy sinh ngày 5-2-1970; an táng tại NTSL huyện Cần Giuộc.

* Liệt sĩ Nguyễn Quang Chiến; quê quán: Thái Thụy, Thái Bình; hy sinh ngày 3-5-1972; an táng tại NTSL tỉnh Long An.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
5-Danh sách liệt sĩ quê Thái Bình, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Thầy giáo Nguyễn Sỹ Hồ, trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương (số điện thoại 0988.847.715) vừa hoàn tất việc thu thập thông tin về liệt sĩ trên các nghĩa trang liệt sĩ (NTLS) toàn tỉnh Long An và phân chia danh sách theo các tỉnh, thành phố.

* Liệt sĩ Lương Văn Chính; quê quán: Duyên Hà (cũ), Thái Bình; hy sinh ngày 4-2-1970; an táng tại NTSL tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Phạm Minh Cối; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 13-7-1972; an táng tại NTSL huyện Mộc Hóa.

* Liệt sĩ Bùi Văn Cứ; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 6-7-1972; an táng tại NTSL huyện Mộc Hóa.

* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cương; sinh năm 1950; quê quán: Kiến Xương, Thái Bình; hy sinh ngày 5-5-1974; an táng tại NTSL huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Trần Minh Cường; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 5-7-1975; an táng tại NTSL huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Bùi Quang Dân; sinh năm 1952; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTSL huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáng; sinh năm 1953; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 1-12-1974; an táng tại NTSL huyện Vĩnh Hưng.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
6- Danh sách liệt sĩ quê Thái Bình, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An

Thầy giáo Nguyễn Sỹ Hồ, trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương (số điện thoại 0988.847.715) vừa hoàn tất việc thu thập thông tin về liệt sĩ trên các nghĩa trang liệt sĩ (NTLS) toàn tỉnh Long An và phân chia danh sách theo các tỉnh, thành phố.

* Liệt sĩ Hoàng Văn Danh; sinh năm 1954; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 2-3-1975; an táng tại NTSL huyện Vĩnh Hưng.


* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đào; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 18-4-1975; an táng tại NTSL tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Nguyễn Quang Điếm; quê quán: An Khê, Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 10-4-1975; an táng tại NTSL tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Phạm Công Điệu; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 3-7-1972; an táng tại NTSL huyện Mộc Hóa.

*Liệt sĩ Bùi Ngọc Đính; quê quán: Kiến Xương, Thái Bình; hy sinh ngày 23-8-1972; an táng tại NTSL tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Định; sinh năm 1950; quê quán: Vũ Thư, Thái Bình; hy sinh ngày 10-6-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Cựu chiến binh Vũ Chí Bền, 0904.814.514 gửi cho qdnd.vn danh sách liệt sĩ tỉnh Hải Dương, hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ Đồi 82, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.

8* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phủ; sinh năm: 1955; quê quán: Minh Tân, Kim Động (cũ); đơn vị: Đại đội 7, Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 7752; hy sinh ngày 23-3-1978; số mộ: 2.B7.KC5

9* Liệt sĩ Trịnh Kế Thụy; sinh năm: 1960; quê quán: Yên Hòa, Văn Yên (cũ); đơn vị: Đại đội 5, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 5-2-1979; số mộ: 3.B3.KC5

10* Liệt sĩ Trần Văn Hạnh; sinh năm: 1957; quê quán: Yên Hòa, Văn Yên (cũ); đơn vị: Đại đội 5, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 28-1-1978; số mộ: 1.R2.KC5

11* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chuyên; sinh năm: 1954; quê quán: Hiệp Lực, Ninh Giang; hy sinh ngày: 7-5-1979; số mộ: 9.B4.KE5

12* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạm; sinh năm: 1962; quê quán: Minh Hải, Ninh Thanh (cũ); đơn vị: Đại đội 19, Sư đoàn 309; hy sinh ngày: 9-7-1984; số mộ: 25.B3.KE4

13* Liệt sĩ Phạm Như Phú; sinh năm: 1958; quê quán: Thăng Long, Kim Môn (cũ); đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 8-1-1979; số mộ: 13.R3.KC2

14* Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị; sinh năm: 1956; quê quán: Nội Hợp, Lê Minh, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 7, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 18-4-1978; số mộ: 35.R1.KC6

Cựu chiến binh Vũ Chí Bền, 0904.814.514 gửi cho qdnd.vn danh sách liệt sĩ tỉnh Hải Dương, hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ Đồi 82, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.
 

swing

Xe tải
Biển số
OF-187660
Ngày cấp bằng
31/3/13
Số km
453
Động cơ
335,100 Mã lực
Cựu chiến binh Vũ Chí Bền, 0904.814.514 gửi cho qdnd.vn danh sách liệt sĩ tỉnh Hải Dương, hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ Đồi 82, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.

15* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý; sinh năm: 1958; quê quán: Trạm Lộ, Bạch Đằng, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 11, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 26-4-1978; số mộ: 27.R1.KB6

16* Liệt sĩ Trịnh Văn Xung; sinh năm: 1958; quê quán: Thái Sơn, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 5, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 977; hy sinh ngày: 29-6-1978; số mộ: 26.R3.KC5

17* Liệt sĩ Vũ Văn Lân; sinh năm: 1950; quê quán: Lê Ninh, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 12, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày: 16-10-1970; số mộ: 27.R1.KD4

18* Liệt sĩ Trần Văn Nghiêm; sinh năm: 1951; quê quán: Duy Tân, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 12, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày: 17-8-1970; số mộ: 16.R2.KD4

19* Liệt sĩ Bùi Văn Chuối; sinh năm: 1950; quê quán: Thăng Long, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 11, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày: 1-10-1970; số mộ: 1.R2.KD4

20* Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý; sinh năm: 1951; quê quán: Kim Môn (cũ); hy sinh ngày: 10-10-1970; số mộ: 4.R1.KD4

21* Liệt sĩ Nguyễn Văn Trịnh; sinh năm: 1952; quê quán: Phú Thứ, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 15, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày: 28-10-1979; số mộ: 5.R1.KD4

22* Liệt sĩ Nguyễn Văn Cửu; sinh năm: 1952; quê quán: Hiệp Hòa, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 15, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày: 17-8-1970; số mộ: 22.B2.KD4
 

hung vuong GL

Xe buýt
Biển số
OF-154978
Ngày cấp bằng
1/9/12
Số km
628
Động cơ
358,980 Mã lực
Nơi ở
Hà Lội Ruộng
Thớt rất ý nghĩa.
Em có ông bác ruột hy sinh năm 1968 mà hiện vẫn không có thông tin về phần mộ.
Bác em tên là: Vương Đình Lương
Quê quán: xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm, Hà Nội.
Phiền cụ chủ để ý giúp gia đình em với nhé.
Thanks cụ chủ!
 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top