8- Danh sách liệt sĩ quê Thanh Hóa, hiện an táng tại các nghĩa trang liệt sĩ thuộc tỉnh Long An
Liên hệ Nguyễn Sỹ Hồ, hiện trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; điện thoại: 0988.847.715 để thân nhân các liệt sĩ được biết, tiện cho việc thăm viếng.
• Liệt sĩ Lê Như Huỳnh; quê quán: Quảng Châu, Quảng Xương, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 30-6-1971; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Phạm Ngọc Ích; quê quán: Thiệu Tân, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 12-5-1969; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Phạm Ngọc Kê; sinh năm: 1954; quê quán: Ngọc Lặc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 26-8-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
• Liệt sĩ Bùi Văn Khẩu; sinh năm: 1947; quê quán: Cẩm Ngọc, Cẩm Thủy, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 8-5-1972; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.
• Liệt sĩ Đặng Quốc Khoa; sinh năm: 1951; quê quán: Cẩm Long, Cẩm Thủy, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 23-6-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Phạm Quang Khôi; sinh năm: 1945; quê quán: Quảng Hòa, Quảng Xương, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 21-1-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Nguyễn Văn Khởi; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Năm 1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Quảng Trọng Kiểm; quê quán: Thiệu Hợp, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 8-2-1974; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Đỗ Văn Kiệm; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 26-9-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
• Liệt sĩ Lê Thanh Kỳ; quê quán: Hải Thượng, Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 6-8-1971; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỹ; sinh năm: 1938; quê quán: Hà Trung, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 28-8-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
Liên hệ Nguyễn Sỹ Hồ, hiện trú ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, xã Tân Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; điện thoại: 0988.847.715 để thân nhân các liệt sĩ được biết, tiện cho việc thăm viếng.
• Liệt sĩ Lê Như Huỳnh; quê quán: Quảng Châu, Quảng Xương, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 30-6-1971; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Phạm Ngọc Ích; quê quán: Thiệu Tân, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 12-5-1969; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Phạm Ngọc Kê; sinh năm: 1954; quê quán: Ngọc Lặc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 26-8-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
• Liệt sĩ Bùi Văn Khẩu; sinh năm: 1947; quê quán: Cẩm Ngọc, Cẩm Thủy, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 8-5-1972; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.
• Liệt sĩ Đặng Quốc Khoa; sinh năm: 1951; quê quán: Cẩm Long, Cẩm Thủy, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 23-6-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Phạm Quang Khôi; sinh năm: 1945; quê quán: Quảng Hòa, Quảng Xương, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 21-1-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Nguyễn Văn Khởi; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Năm 1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Quảng Trọng Kiểm; quê quán: Thiệu Hợp, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 8-2-1974; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Đỗ Văn Kiệm; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 26-9-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
• Liệt sĩ Lê Thanh Kỳ; quê quán: Hải Thượng, Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 6-8-1971; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỹ; sinh năm: 1938; quê quán: Hà Trung, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 28-8-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.