[Funland] Cùng học tiếng anh trên Zoom - free

Giot.nang.ben.them

Xe đạp
Biển số
OF-725681
Ngày cấp bằng
16/4/20
Số km
16
Động cơ
75,160 Mã lực
Em xin đổi sang trang này vì thấy các cụ bảo muốn đi du lịch, em thấy đây cũng là chủ đề thích hợp hơn để bắt đầu. Các cụ mợ click vào link và kéo đến gần cuối trang sẽ thấy video và transcript về Security Screening Tips nha.

Phương pháp học là các cụ mợ nhìn theo transcript ngay dưới video và tập nghe theo. Vừa nghe vừa nhìn vừa tra từ mới để hiểu đầy đủ nội dung của đoạn video. Các từ cần học để tham gia ôn luyện trong zoom sẽ được in đậm gạch chân bên dưới các cụ mợ nhé, có tất cả 40 từ em đã đánh dấu rồi. Ngoài 40 từ này, nếu các cụ mợ không hiểu nghĩa từ nào thì vẫn phải tích cực tra từ điển nhé.

Bài tập là các cụ tra nghĩa của các từ này và post lên đây, deadline là chủ nhật 12h đêm ạ. 1 bài đúng nhất sẽ được chọn ra để các cụ tự so sánh với bài làm của mình và sửa các lỗi sai nếu có, hoặc học cách dịch chuẩn hơn của 1 từ nào đó. Sau đó các cụ mợ học thuộc lòng từ mới.

Để nói tốt, các cụ mợ cần làm theo phương pháp shadowing, tức là bắt chước y hệt cách nói trong video. Các cụ mợ cứ nghe 1 câu rồi dừng video, rồi nói theo và ghi âm lại. Ghi âm đến bao giờ thấy mình đọc giống người ta thì thôi (không giống hẳn thì cũng phải hơi giống giống các cụ mợ nhé) :D

Muốn học tốt thì phải tự học là chính, lớp zoom chỉ là để các cụ có bạn học cùng cho vui và cũng để bắt bản thân không được mượn cớ này nọ để lười học thôi nha. Em mong là các cụ mợ đăng ký tham gia lớp sẽ chịu khó làm theo. Vì em cũng đang chịu khó tìm tài liệu dễ hiểu, hợp yêu cầu các cụ mợ, và còn phải dậy sớm buổi sáng để tham gia lớp zoom nữa. There is no elevator to success, you have to take the stairs!



All 1. passengers must 2. go through 3. airport security. Here are some 4.tips to help you 5.get through 6.like a pro.

Give yourself plenty of time to go through 7.security and have your 8.boarding pass ready to 9.present to a 10.screening officer.

Families or passengers with 11. special needs who need a little more time can 12.take advantage of the 13.dedicated FamilySpecial Needs line.

To 14.avoid 15.alarming remove 16.metal objects like keys and 17.spare change from your 18.pockets. Put them in your coat or 19.carry-on bag before 20.passing through.

21.Cell phones, 22.tablets and other 23.electronics can stay in your carry-on. If you have a 24.laptop take it out of the case and put it in a 25.bin.

Your 26.clear plastic re-sealable bag of 27.liquids, 28.aerosols and 29.gels, your coat and your 30.purse also go in the bin. Avoid wearing clothes with metal 31.snaps and 32.buttons, 33.belts with metal 34.buckles, 35.steel-toed shoes or shoes with metal 36.arches or 37.shanks.

Following these tips can save you time during screening.

You may be required to 38.undergo additional screening. If so, you have a choice between the 39.Full Body Scanner or a 40.physical search.
 
Chỉnh sửa cuối:

maihong_AIA

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-725930
Ngày cấp bằng
17/4/20
Số km
1,173
Động cơ
86,652 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội
Cụ thử mở trang này xem có được ko, video ở gần cuối trang cụ nhé. Nếu được thì em sẽ chuyển sang video này vì chủ đề liên quan đến du lịch có vẻ dễ cho mọi người hơn. Và chắc ai cũng có cơ hội dùng các từ liên quan vì hầu hết mọi người đều phải bay đi đâu đó, du lịch hoặc công việc.
thanks cụ <3
 

maihong_AIA

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-725930
Ngày cấp bằng
17/4/20
Số km
1,173
Động cơ
86,652 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội
Cụ thử mở trang này xem có được ko, video ở gần cuối trang cụ nhé. Nếu được thì em sẽ chuyển sang video này vì chủ đề liên quan đến du lịch có vẻ dễ cho mọi người hơn. Và chắc ai cũng có cơ hội dùng các từ liên quan vì hầu hết mọi người đều phải bay đi đâu đó, du lịch hoặc công việc.
em thấy cái chủ đề circular economy cũng hay :D
 

black-morning

Xe tải
Biển số
OF-306824
Ngày cấp bằng
7/2/14
Số km
298
Động cơ
304,116 Mã lực
Hay quá e hóng, join được thì quá tốt
 

Giot.nang.ben.them

Xe đạp
Biển số
OF-725681
Ngày cấp bằng
16/4/20
Số km
16
Động cơ
75,160 Mã lực
Wwoao, quá hay. E đang muốn học thêm tiếng anh chuyên ngành kinh tế. Sau này có đi đâu biết dg chém
Em thực ra là học về kinh tế và tài chính, chứ không phải tiếng anh cụ ạ. Chém tiếng anh ở đây là múa rìu qua mắt nhiều thợ rôi
em thấy cái chủ đề circular economy cũng hay :D
Cá nhân em thích circular economy hơn, nhưng để lần sau cụ nha. Em chờ xem trình độ mọi người trong buổi đầu tiên ntn đã ạ. Em update nội dung cần làm trong post 41 cụ/mợ nha.
 

Giot.nang.ben.them

Xe đạp
Biển số
OF-725681
Ngày cấp bằng
16/4/20
Số km
16
Động cơ
75,160 Mã lực
Đây là danh sách đăng ký tính đến hiện nay ạ. Nếu các cụ mợ học được thì quote còm này và confirm rồi gửi địa chỉ email để em mời vào lớp thứ 4 ạ. Phải làm bài mới được vào lớp zoom các cụ mợ nhé :D

1. Banmotnucuoi
2. Grow Tech
3. Congson
4. Nvq042009
5. Vieteuro
6. Cá kho thịt mỡ
7. Beliti
8. Ben308
9. Xe xin
10. Maihong_AIA
11. Tranduc.vlc
12. Dzuy1010
13. Nguyenanhquan
14. Sweethome
15. Hiepkhach
16. REBEL250
17. LeMinhvc2
18. Newbiker77
19. Celica82
20. Ruby_eagle
21. Nghiadat2anhem
22. Rượu nếp nút chuối
23. Black-morning
 

maihong_AIA

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-725930
Ngày cấp bằng
17/4/20
Số km
1,173
Động cơ
86,652 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội
Em xin đổi sang trang này vì thấy các cụ bảo muốn đi du lịch, em thấy đây cũng là chủ đề thích hợp hơn để bắt đầu. Các cụ mợ click vào link và kéo đến gần cuối trang sẽ thấy video và transcript về Security Screening Tips nha.

Phương pháp học là các cụ mợ nhìn theo transcript ngay dưới video và tập nghe theo. Vừa nghe vừa nhìn vừa tra từ mới để hiểu đầy đủ nội dung của đoạn video. Các từ cần học để tham gia ôn luyện trong zoom sẽ được in đậm gạch chân bên dưới các cụ mợ nhé, có tất cả 40 từ em đã đánh dấu rồi. Ngoài 40 từ này, nếu các cụ mợ không hiểu nghĩa từ nào thì vẫn phải tích cực tra từ điển nhé.

Bài tập là các cụ tra nghĩa của các từ này và post lên đây, deadline là chủ nhật 12h đêm ạ. 1 bài đúng nhất sẽ được chọn ra để các cụ tự so sánh với bài làm của mình và sửa các lỗi sai nếu có, hoặc học cách dịch chuẩn hơn của 1 từ nào đó. Sau đó các cụ mợ học thuộc lòng từ mới.

Để nói tốt, các cụ mợ cần làm theo phương pháp shadowing, tức là bắt chước y hệt cách nói trong video. Các cụ mợ cứ nghe 1 câu rồi dừng video, rồi nói theo và ghi âm lại. Ghi âm đến bao giờ thấy mình đọc giống người ta thì thôi (không giống hẳn thì cũng phải hơi giống giống các cụ mợ nhé) :D

Muốn học tốt thì phải tự học là chính, lớp zoom chỉ là để các cụ có bạn học cùng cho vui và cũng để bắt bản thân không được mượn cớ này nọ để lười học thôi nha. Em mong là các cụ mợ đăng ký tham gia lớp sẽ chịu khó làm theo. Vì em cũng đang chịu khó tìm tài liệu dễ hiểu, hợp yêu cầu các cụ mợ, và còn phải dậy sớm buổi sáng để tham gia lớp zoom nữa. There is no elevator to success, you have to take the stairs!



All 1. passengers must 2. go through 3. airport security. Here are some 4.tips to help you 5.get through 6.like a pro.

Give yourself plenty of time to go through 7.security and have your 8.boarding pass ready to 9.present to a 10.screening officer.

Families or passengers with 11. special needs who need a little more time can 12.take advantage of the 13.dedicated FamilySpecial Needs line.

To 14.avoid 15.alarming remove 16.metal objects like keys and 17.spare change from your 18.pockets. Put them in your coat or 19.carry-on bag before 20.passing through.

21.Cell phones, 22.tablets and other 23.electronics can stay in your carry-on. If you have a 24.laptop take it out of the case and put it in a 25.bin.

Your 26.clear plastic re-sealable bag of 27.liquids, 28.aerosols and 29.gels, your coat and your 30.purse also go in the bin. Avoid wearing clothes with metal 31.snaps and 32.buttons, 33.belts with metal 34.buckles, 35.steel-toed shoes or shoes with metal 36.arches or 37.shanks.

Following these tips can save you time during screening.

You may be required to 38.undergo additional screening. If so, you have a choice between the 39.Full Body Scanner or a 40.physical search.
Có dịch cả bài đc k cụ. Dịch cả dễ linh động nghĩa hơn ạ
 
Chỉnh sửa cuối:

nganbv

Xe tải
Biển số
OF-83003
Ngày cấp bằng
17/1/11
Số km
214
Động cơ
414,078 Mã lực
Em xin 1 chỗ trong lớp. Tạm thời em xin được trả bài, không tra từ điển đến từ nào không biết thì sẽ dừng. 1- Hành khách. 2- đi qua.3- cửa kiển soát an ninh. 4- các chỉ dẫn. 5- vượt qua. 6- một cách chuyên nghiệp. 7- an ninh, bảo mật. 8- thẻ lên máy bay. 9- xuất trình. 10- nhân viên soi xét, từ này em hiểu mà chưa nghĩ ra được từ chuyên môn. Vì vậy em sẽ hoàn thiện sau khi xem từ điển....
Cụ dự định giờ học ban đầu là 12h30, nay cụ định chuyển sang sáng sớm ah?
 
Chỉnh sửa cuối:

caisua

Xe lăn
Biển số
OF-13244
Ngày cấp bằng
17/2/08
Số km
12,247
Động cơ
501,445 Mã lực
Em U50, tự đánh giá nghe cũng tàm tạm, từ vựng hơi ít, tầm 400 toiec cũ chứ mới thì em chưa thi, cho em tham gia với, sonnh.hn@gmail.com
 

533864

Xe đạp
Biển số
OF-711147
Ngày cấp bằng
22/12/19
Số km
43
Động cơ
86,969 Mã lực
Tuổi
45
Em xin đổi sang trang này vì thấy các cụ bảo muốn đi du lịch, em thấy đây cũng là chủ đề thích hợp hơn để bắt đầu. Các cụ mợ click vào link và kéo đến gần cuối trang sẽ thấy video và transcript về Security Screening Tips nha.

Phương pháp học là các cụ mợ nhìn theo transcript ngay dưới video và tập nghe theo. Vừa nghe vừa nhìn vừa tra từ mới để hiểu đầy đủ nội dung của đoạn video. Các từ cần học để tham gia ôn luyện trong zoom sẽ được in đậm gạch chân bên dưới các cụ mợ nhé, có tất cả 40 từ em đã đánh dấu rồi. Ngoài 40 từ này, nếu các cụ mợ không hiểu nghĩa từ nào thì vẫn phải tích cực tra từ điển nhé.

Bài tập là các cụ tra nghĩa của các từ này và post lên đây, deadline là chủ nhật 12h đêm ạ. 1 bài đúng nhất sẽ được chọn ra để các cụ tự so sánh với bài làm của mình và sửa các lỗi sai nếu có, hoặc học cách dịch chuẩn hơn của 1 từ nào đó. Sau đó các cụ mợ học thuộc lòng từ mới.

Để nói tốt, các cụ mợ cần làm theo phương pháp shadowing, tức là bắt chước y hệt cách nói trong video. Các cụ mợ cứ nghe 1 câu rồi dừng video, rồi nói theo và ghi âm lại. Ghi âm đến bao giờ thấy mình đọc giống người ta thì thôi (không giống hẳn thì cũng phải hơi giống giống các cụ mợ nhé) :D

There is no elevator to success, you have to take the stairs! Thành công là cả một quá trình.



All 1. passengers must 2. go through 3. airport security. Here are some 4.tips to help you 5.get through 6.like a pro. Tất cả các 1 hành khách đều phải 2 vượt qua 3 an ninh hàng không. Ở đây có nhiều 4 cách giúp bạn 5 làm được 6 như một chuyên gia.

Give yourself plenty of time to go through 7.security and have your 8.boarding pass ready to 9.present to a 10.screening officer. Hãy giữ cho mình được thoải mái trong suốt quá trình làm thủ tục 7 an ninh và 8 thẻ lên máy bay được đọc 9 trước mặt 10 nhân viên an ninh.

Families or passengers with 11. special needs who need a little more time can 12.take advantage of the 13.dedicated FamilySpecial Needs line. Những gia đình hay những hành khách với 11 thủ tục đặc biệt sẽ cần thêm thời gian

To 14.avoid 15.alarming remove 16.metal objects like keys and 17.spare change from your 18.pockets. Put them in your coat or 19.carry-on bag before 20.passing through. 14 từ chối 15 chuông cảnh báo..16 đồ kim loại trong 18 những kiện hành lý. Hãy để chúng trong áo khoác hoặc 19 túi xách trước 20 cửa an ninh.

21.Cell phones, 22.tablets and other 23.electronics can stay in your carry-on. If you have a 24.laptop take it out of the case and put it in a 25.bin. 21. Điện thoại, 22 máy tính bảng và những 23 thiết bị điện tử khác bạn có thể cầm tay. Nếu bạn có một 24 máy tính xách tay mà không để trong túi xách thì cho nó vào một cái 25 thùng.

Your 26.clear plastic re-sealable bag of 27.liquids, 28.aerosols and 29.gels, your coat and your 30.purse also go in the bin. 26 túi nhựa có thể tái chế đựng 27 chất lỏng, 28... :và 29 dung dịch bôi trơn. Áo khoác và 30 ...cũng cho vào thùng.
Avoid wearing clothes with metal 31.snaps and 32.buttons, 33.belts with metal 34.buckles, 35.steel-toed shoes or shoes with metal 36.arches or 37.shanks. Những trang phục bị từ chối với 31..32 khuy nút áo, 33 dây lưng 34...35 giầy mõm thép hay giầy 36 đế kìm loại hoặc 37 ...

Following these tips can save you time during screening. Hãy làm theo hướng dẫn này có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian trong suốt hành trình.


You may be required to 38.undergo additional screening. If so, you have a choice between the 39.Full Body Scannerr or a 40.physical search.
Em tự dịch mà không dùng từ điển :D
 

chaozywao

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-716770
Ngày cấp bằng
19/2/20
Số km
172
Động cơ
82,450 Mã lực
Tuổi
34
Cụ nào thạo tiếng Anh mà muốn học tiếng Nhật thì giao - phối (giao lưu - phối kết hợp) với cháu đi :( Cháu biết tiếng Nhật mà mù tiếng Anh :((
 

lhlA

Xe hơi
Biển số
OF-451654
Ngày cấp bằng
8/9/16
Số km
115
Động cơ
207,271 Mã lực
Cho e tham gia với ah
 

Dan du an

Xe ba gác
Biển số
OF-94944
Ngày cấp bằng
11/5/11
Số km
20,152
Động cơ
400,637 Mã lực
Cháu xin dự thính để thỉnh thoảng vào đỡ quên vì trước đây đã ở Mỹ 6 năm, lúc đó sử dụng tiếng Anh như người Mỹ, xem phim không cần phụ đề.... Giờ về Việt Nam gần chục năm ít dùng xem phim lại thấy quên nhiều rồi.
 

banmotnucuoi

Xe lăn
Biển số
OF-400400
Ngày cấp bằng
9/1/16
Số km
13,370
Động cơ
80,607 Mã lực

maihong_AIA

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-725930
Ngày cấp bằng
17/4/20
Số km
1,173
Động cơ
86,652 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội
Em xin đổi sang trang này vì thấy các cụ bảo muốn đi du lịch, em thấy đây cũng là chủ đề thích hợp hơn để bắt đầu. Các cụ mợ click vào link và kéo đến gần cuối trang sẽ thấy video và transcript về Security Screening Tips nha.

Phương pháp học là các cụ mợ nhìn theo transcript ngay dưới video và tập nghe theo. Vừa nghe vừa nhìn vừa tra từ mới để hiểu đầy đủ nội dung của đoạn video. Các từ cần học để tham gia ôn luyện trong zoom sẽ được in đậm gạch chân bên dưới các cụ mợ nhé, có tất cả 40 từ em đã đánh dấu rồi. Ngoài 40 từ này, nếu các cụ mợ không hiểu nghĩa từ nào thì vẫn phải tích cực tra từ điển nhé.

Bài tập là các cụ tra nghĩa của các từ này và post lên đây, deadline là chủ nhật 12h đêm ạ. 1 bài đúng nhất sẽ được chọn ra để các cụ tự so sánh với bài làm của mình và sửa các lỗi sai nếu có, hoặc học cách dịch chuẩn hơn của 1 từ nào đó. Sau đó các cụ mợ học thuộc lòng từ mới.

Để nói tốt, các cụ mợ cần làm theo phương pháp shadowing, tức là bắt chước y hệt cách nói trong video. Các cụ mợ cứ nghe 1 câu rồi dừng video, rồi nói theo và ghi âm lại. Ghi âm đến bao giờ thấy mình đọc giống người ta thì thôi (không giống hẳn thì cũng phải hơi giống giống các cụ mợ nhé) :D

Muốn học tốt thì phải tự học là chính, lớp zoom chỉ là để các cụ có bạn học cùng cho vui và cũng để bắt bản thân không được mượn cớ này nọ để lười học thôi nha. Em mong là các cụ mợ đăng ký tham gia lớp sẽ chịu khó làm theo. Vì em cũng đang chịu khó tìm tài liệu dễ hiểu, hợp yêu cầu các cụ mợ, và còn phải dậy sớm buổi sáng để tham gia lớp zoom nữa. There is no elevator to success, you have to take the stairs!



All 1. passengers must 2. go through 3. airport security. Here are some 4.tips to help you 5.get through 6.like a pro.

Give yourself plenty of time to go through 7.security and have your 8.boarding pass ready to 9.present to a 10.screening officer.

Families or passengers with 11. special needs who need a little more time can 12.take advantage of the 13.dedicated FamilySpecial Needs line.

To 14.avoid 15.alarming remove 16.metal objects like keys and 17.spare change from your 18.pockets. Put them in your coat or 19.carry-on bag before 20.passing through.

21.Cell phones, 22.tablets and other 23.electronics can stay in your carry-on. If you have a 24.laptop take it out of the case and put it in a 25.bin.

Your 26.clear plastic re-sealable bag of 27.liquids, 28.aerosols and 29.gels, your coat and your 30.purse also go in the bin. Avoid wearing clothes with metal 31.snaps and 32.buttons, 33.belts with metal 34.buckles, 35.steel-toed shoes or shoes with metal 36.arches or 37.shanks.

Following these tips can save you time during screening.

You may be required to 38.undergo additional screening. If so, you have a choice between the 39.Full Body Scanner or a 40.physical search.
Em dịch cả bài
Em xin đổi sang trang này vì thấy các cụ bảo muốn đi du lịch, em thấy đây cũng là chủ đề thích hợp hơn để bắt đầu. Các cụ mợ click vào link và kéo đến gần cuối trang sẽ thấy video và transcript về Security Screening Tips nha.

Phương pháp học là các cụ mợ nhìn theo transcript ngay dưới video và tập nghe theo. Vừa nghe vừa nhìn vừa tra từ mới để hiểu đầy đủ nội dung của đoạn video. Các từ cần học để tham gia ôn luyện trong zoom sẽ được in đậm gạch chân bên dưới các cụ mợ nhé, có tất cả 40 từ em đã đánh dấu rồi. Ngoài 40 từ này, nếu các cụ mợ không hiểu nghĩa từ nào thì vẫn phải tích cực tra từ điển nhé.

Bài tập là các cụ tra nghĩa của các từ này và post lên đây, deadline là chủ nhật 12h đêm ạ. 1 bài đúng nhất sẽ được chọn ra để các cụ tự so sánh với bài làm của mình và sửa các lỗi sai nếu có, hoặc học cách dịch chuẩn hơn của 1 từ nào đó. Sau đó các cụ mợ học thuộc lòng từ mới.

Để nói tốt, các cụ mợ cần làm theo phương pháp shadowing, tức là bắt chước y hệt cách nói trong video. Các cụ mợ cứ nghe 1 câu rồi dừng video, rồi nói theo và ghi âm lại. Ghi âm đến bao giờ thấy mình đọc giống người ta thì thôi (không giống hẳn thì cũng phải hơi giống giống các cụ mợ nhé) :D

Muốn học tốt thì phải tự học là chính, lớp zoom chỉ là để các cụ có bạn học cùng cho vui và cũng để bắt bản thân không được mượn cớ này nọ để lười học thôi nha. Em mong là các cụ mợ đăng ký tham gia lớp sẽ chịu khó làm theo. Vì em cũng đang chịu khó tìm tài liệu dễ hiểu, hợp yêu cầu các cụ mợ, và còn phải dậy sớm buổi sáng để tham gia lớp zoom nữa. There is no elevator to success, you have to take the stairs!



All 1. passengers must 2. go through 3. airport security. Here are some 4.tips to help you 5.get through 6.like a pro.

Give yourself plenty of time to go through 7.security and have your 8.boarding pass ready to 9.present to a 10.screening officer.

Families or passengers with 11. special needs who need a little more time can 12.take advantage of the 13.dedicated FamilySpecial Needs line.

To 14.avoid 15.alarming remove 16.metal objects like keys and 17.spare change from your 18.pockets. Put them in your coat or 19.carry-on bag before 20.passing through.

21.Cell phones, 22.tablets and other 23.electronics can stay in your carry-on. If you have a 24.laptop take it out of the case and put it in a 25.bin.

Your 26.clear plastic re-sealable bag of 27.liquids, 28.aerosols and 29.gels, your coat and your 30.purse also go in the bin. Avoid wearing clothes with metal 31.snaps and 32.buttons, 33.belts with metal 34.buckles, 35.steel-toed shoes or shoes with metal 36.arches or 37.shanks.

Following these tips can save you time during screening.

You may be required to 38.undergo additional screening. If so, you have a choice between the 39.Full Body Scanner or a 40.physical search.
em dịch cả bài cho dễ ghép nghĩa nhé ạ. Chỗ nào từ vựng em in đậm nhé cụ

Mọi 1.hành khách đều phải 2.đi qua 3.khu vực an ninh sân bay. Một số 4.mẹo nhỏ dưới đây sẽ giúp bạn 5.vượt qua 6.dễ như ăn cám
Hãy chuẩn kĩ để đi qua 7.khu vực an ninh và sẵn sàng 9.xuất trình 8.vé máy bay cho 10.cán bộ kiểm tra.
Gia đình có con nhỏ và hành khách 11.hạn chế khả năng di chuyển có thể 12.sử dụng lối đi 13.riêng biệt cho những hành khách này.
Để 14.tránh 15.chuông báo, hãy bỏ hết 16.đồ vật bằng kim loại như chìa khoá và 17.phụ kiện khỏi 18.túi quần túi áo. Cất vào áo khoác hoặc 19.để vào túi xách trước khi 20.đi qua.
21.Điện thoại di dộng, 22.mát tính bảng và 23.các thiết bị điện tử
khác có thể mang theo bên người. Nếu mang theo 24.laptop (máy tính xách tay) thì bỏ ra Ngoiaf cặp táp và để vào 25.khay chứa đồ.
Cho 26.các chai lọ được đậy kín (niêm phong) chứa 27.chất lỏng, 28.nước hoa hay 29.gel vào khay chứa đồ, cả áo khoác và 30.ví cũng vậy. Tránh mặc quần áo có 31.khoá32.cúc (nút) áo bằng kim loại, tránh đeo 33.các loại thắt lưng34.khoá cài kim loại, tránh đi 35.giày mũi kẽm hoặc giày có 36.phần vòm hoặc 37.đế bằng kim loại.
Làm theo các mẹo này có thể tiết kiệm thời gian trong quá trình kiểm tra rà sát.
Bên an ninh có thể yêu cầu bạn 38.đi qua máy rà sát bổ sung. Thì có thể lựa chọn 39.máy quét toàn thân hoặc 40.máy phát hiện vật lý
 

Giot.nang.ben.them

Xe đạp
Biển số
OF-725681
Ngày cấp bằng
16/4/20
Số km
16
Động cơ
75,160 Mã lực
Em cũng muốn tham gia nhưng giờ buổi trưa VN thì không tiện. Hy vọng nếu có lớp buổi tối, em xin xí 1 suất.
E buổi trưa đi tập thể dục. Có cách nào cho em xem lại hay theo trộm lớp của cụ không ạ
Em vẫn phải làm việc, chỉ tranh thủ được một chút buổi sáng của em, tức là tầm giờ trưa ở VN thôi ạ.

Nếu được em xin làm trợ giảng cho cụ :). Em hỗ trợ các cụ phần học từ vựng ạ :).
Vâng cụ tham gia nhé, cám ơn cụ :)
 

Giot.nang.ben.them

Xe đạp
Biển số
OF-725681
Ngày cấp bằng
16/4/20
Số km
16
Động cơ
75,160 Mã lực
Một số nội dung ngữ pháp liên quan đến bài này.

All passengers must go through airport security. Here are some tips to help you get through like a pro.
Give yourself plenty of time to go through security and have your boarding pass ready to present to a screening officer.
Families or passengers with special needs who need a little more time can take advantage of the dedicated FamilySpecial Needs line.
To avoid alarming remove metal objects like keys and spare change from your pockets. Put them in your coat or carry-on bag before passing through.
Cell phones, tablets and other electronics can stay in your carry-on. If you have a laptop take it out of the case and put it in a bin.
Your clear plastic re-sealable bag of liquids, aerosols and gels, your coat and your purse also go in the bin. Avoid wearing clothes with metal snaps and buttons, belts with metal buckles, steel-toed shoes or shoes with metal arches or shanks.
Following these tips can save you time during screening.
You may be required to undergo additional screening. If so, you have a choice between the Full Body Scanner or a physical search.

Tất cả các câu trong đoạn đều dùng thì hiện tại đơn (Present simple).

We use the present simple to talk about: (https://learnenglish.britishcouncil.org/english-grammar-reference/present-simple)
  • Something that is true in the present:
I'm nineteen years old.
I'm a student.
He lives in London.
  • something that happens regularly in the present:
I play football every weekend.
  • something that is always true:
The human body contains 206 bones.
Light travels at almost 300,000 kilometres per second.
MUST: phải
- câu khẳng định: must đứng trước động từ: Thí must be your sister.
- câu phủ định: mustn't + động từ: There mustn't be any rubbish left.
- câu hỏi: must đứng đầu câu: Must you make that noise.

Chủ ngữ
All passengers // must go through airport security.
Following these tips // can save you time during screening.
Here // are some tips to help you get through like a pro.

(lúc nào rỗi em viết tiếp. Cụ mợ nào có thời gian viết hộ em thì em cám ơn nhiều nha)
 

maihong_AIA

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-725930
Ngày cấp bằng
17/4/20
Số km
1,173
Động cơ
86,652 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội
Một số nội dung ngữ pháp liên quan đến bài này.

All passengers must go through airport security. Here are some tips to help you get through like a pro.
Give yourself plenty of time to go through security and have your boarding pass ready to present to a screening officer.
Families or passengers with special needs who need a little more time can take advantage of the dedicated FamilySpecial Needs line.
To avoid alarming remove metal objects like keys and spare change from your pockets. Put them in your coat or carry-on bag before passing through.
Cell phones, tablets and other electronics can stay in your carry-on. If you have a laptop take it out of the case and put it in a bin.
Your clear plastic re-sealable bag of liquids, aerosols and gels, your coat and your purse also go in the bin. Avoid wearing clothes with metal snaps and buttons, belts with metal buckles, steel-toed shoes or shoes with metal arches or shanks.
Following these tips can save you time during screening.
You may be required to undergo additional screening. If so, you have a choice between the Full Body Scanner or a physical search.

Tất cả các câu trong đoạn đều dùng thì hiện tại đơn (Present simple).

We use the present simple to talk about: (https://learnenglish.britishcouncil.org/english-grammar-reference/present-simple)
  • Something that is true in the present:

  • something that happens regularly in the present:

  • something that is always true:


MUST: phải
- câu khẳng định: must đứng trước động từ: Thí must be your sister.
- câu phủ định: mustn't + động từ: There mustn't be any rubbish left.
- câu hỏi: must đứng đầu câu: Must you make that noise.

Chủ ngữ
All passengers // must go through airport security.
Following these tips // can save you time during screening.
Here // are some tips to help you get through like a pro.

(lúc nào rỗi em viết tiếp. Cụ mợ nào có thời gian viết hộ em thì em cám ơn nhiều nha)
Viết những cái gì cụ. Cụ bảo viết về cái gì, xong mn viết cái đó dễ hơn. Chứ tự nhiên thì chẳng biết viét gì cơ cụ
 

kts.DucNgoc

Xì hơi lốp
Biển số
OF-495198
Ngày cấp bằng
6/3/17
Số km
1,043
Động cơ
198,774 Mã lực
Tuổi
38
Đây là danh sách đăng ký tính đến hiện nay ạ. Nếu các cụ mợ học được thì quote còm này và confirm rồi gửi địa chỉ email để em mời vào lớp thứ 4 ạ. Phải làm bài mới được vào lớp zoom các cụ mợ nhé :D

1. Banmotnucuoi
2. Grow Tech
3. Congson
4. Nvq042009
5. Vieteuro
6. Cá kho thịt mỡ
7. Beliti
8. Ben308
9. Xe xin
10. Maihong_AIA
11. Tranduc.vlc
12. Dzuy1010
13. Nguyenanhquan
14. Sweethome
15. Hiepkhach
16. REBEL250
17. LeMinhvc2
18. Newbiker77
19. Celica82
20. Ruby_eagle
21. Nghiadat2anhem
22. Rượu nếp nút chuối
23. Black-morning
cụ cho em vào học với nhé
mail: bimedu.group@gmail.com
 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top