em đang bảo nhìn giống thôi chưa gì cụ đã bảo em tự sát rồi .Vâng, cụ sang Đức mua lấy 1 khẩu rồi tự bắn vào người mình xem nó có giống súng đồ chơi của khựa không
em đang bảo nhìn giống thôi chưa gì cụ đã bảo em tự sát rồi .Vâng, cụ sang Đức mua lấy 1 khẩu rồi tự bắn vào người mình xem nó có giống súng đồ chơi của khựa không
Mỗi loại súng chỉ bắn 1 loại đạn thôi, có phiên bản bắn đạn to, có phiên bản bắn đạn nhỏ, thậm chí có cùng 1 phiên bản thương mại nhưng xuất cho các nước khác nhau thì bắn đạn khác nhau chứ.Sao có loại súng bắn được cả đạn 7ly và 9ly hả cụ Pháo ?
Lúc nó bắn đạn 7ly thì có tìm được dấu vết khương tuyến trên đạn không?
Kụ nói thế nào chứ ĐỨc làm cũng tinh xảo và đẹp lắm đấy, heheHàng của anh Đức này nhìn ko đẹp bằng của nhà mèo nhỉ
hiện tại thì em thấy lô Glock nhìn đẹp hơn cụ ạ, không biết cụ có nghĩ giống em không ?Kụ nói thế nào chứ ĐỨc làm cũng tinh xảo và đẹp lắm đấy, hehe
Nhìn kỹ lại thì khẩu đó đẹp hơn thật, hehehiện tại thì em thấy lô Glock nhìn đẹp hơn cụ ạ, không biết cụ có nghĩ giống em không ?
Đức có đám LEOPARD với PZH2000 chất ngấtVũ khí của Đức bền, hình thức tương đối. Tuy không chau chuốt bằng khí tài Mèo nhưng chất lượng nhỉnh hơn ợ.
bổ sung cho cụ cái nàySúng M1911 và các phiên bản (USA)
Khẩu M1911 do hãng Colt sản xuất.
Khẩu M1911A1 do hãng Colt sản xuất
Sự khác biệt giữa M1911 và M1911A1
Phiên bản Colt Series 80 .45 ACP dành cho các cơ quan chính phủ Mỹ
Phiên bản Colt .45 ACP dành cho quân đội
Phiên bản Colt Series 80 .45 ACP dành cho các cơ quan chính phủ Mỹ đã được cải tiến
1 bản sao của khẩu M1911 , đạn 0,45 ACPĐặc điểm
Các biến thể : Colt M1911A1, Colt Government, Colt Mk IV Series 70, Colt MK IV Series 80, Colt MK IV Series 80 Combat Elite, Colt Gold Cup National Match, Colt XSE, Colt Commander, Colt's Officer ACP, Colt Defender, AMT Hardballer, Auto-Ordnance M1911A1, Detonics ScoreMaster, Detonics CombatMaster, Detonics ServiceMaster, Imbel M1911A1, Infinity Tiki-T, M45 / MEU(SOC), Norinco M1911A1, Safari Arms.45, SIG-Sauer GSR, Strayer Voigt Infinity, STI Edge, STI Eagle 6.0, Smith & Wesson SW1911, Wilson Combat "Protector", Bruni 1911, Kimar 911, Umarex Colt Government 1911 A1 và MGC M1911A1.
Đạn : 0,45 ACP
Băng đạn : 7 viên
Nòng dài :
5.03 in (127 mm), mẫu Government
4.25 in (108 mm), mẫu Commander
3.5 in (89 mm), mẫu Officer's ACP
Trọng lượng: 1.105 gam
Chiều dài : 210 mm
Cơ cấu hoạt động : bệ lùi ngắn
Sơ tốc : 830 ft/giây