[Funland] Các loại súng bộ binh

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Súng Frommer (Hungary)



Khẩu Frommer M1912


Khẩu Frommer M1912 tháo rời
Đặc điểm
Các biến thể :
Pisztoly 12M
Pisztoly 19M
Pisztoly 39m​
Đạn :
7.65mm/.32 ACP
9mm Kurz/.380 ACP
Chiều dài : 165 mm
Trọng lượng : 610 g
Nòng dài : 95mm
Sơ tốc đạn : 280m/s
Băng đạn : 7 viên
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
súng Frommer FEMARU model 1929 29M (Hungary)

( FEMARU 29M )

Đặc điểm

Đạn : 9x17 Browning short / 0,380 ACP
Trọng lượng : 750 gam
Chiều dài : 172 mm
Nòng dài : 100 mm
Bằn đạn : 7 viên
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Súng Frommer FEMARU model 1937 37M, p37/p37u (Hungary)

( FEMARU 37M, p37/p37u)



Khẩu FEMARU 37M


Khẩu FEMARU p37 / p37u được sử dụng bởi lực lượng vũ trang Đức trong WW2. Bắn đạn 7.65mm (0,32 ACP)
Đặc điểm

Đạn : 7.65x17 Browning / 0,32 ACP và 9x17 Browning short / 0,380 ACP 0,380 ACP , 0,32 ACP
Trọng lượng : 770 gam
Chiều dài : 182mm
Nòng dài : 110mm
Sơ tốc đạn : 300 m / s
Băng đạn : 7 viên
 
Biển số
OF-294759
Ngày cấp bằng
3/10/13
Số km
1,400
Động cơ
-8,704 Mã lực
Súng FEG AP-63 / PA-63 (Hungary)


Khẩu FEG PA-63 phiên bản quân sự , bắn đạn 9mm Makarov.



Khẩu FEG AP-63 phiên bản thương mại, bắn đạn 9mm Browning short / 0,380 ACP .
Đặc điềm

Đạn :
9x18mm Makarov,
9mm Browning short / 0,380 ACP
Trọng lượng : 595 gam
Chiều dài : 175 mm
Nòng dài : 100 mm
Cơ cấu hoạt động : blowback
Sơ tốc đạn : 315m/s
Tầm bắn hiệu quả : 50m
Băng đạn : 7 viên



 

Bung To

Xe điện
Biển số
OF-31819
Ngày cấp bằng
20/3/09
Số km
4,447
Động cơ
520,604 Mã lực
Sao có loại súng bắn được cả đạn 7ly và 9ly hả cụ Pháo ?
Lúc nó bắn đạn 7ly thì có tìm được dấu vết khương tuyến trên đạn không?
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Sao có loại súng bắn được cả đạn 7ly và 9ly hả cụ Pháo ?
Lúc nó bắn đạn 7ly thì có tìm được dấu vết khương tuyến trên đạn không?
Mỗi loại súng chỉ bắn 1 loại đạn thôi, có phiên bản bắn đạn to, có phiên bản bắn đạn nhỏ, thậm chí có cùng 1 phiên bản thương mại nhưng xuất cho các nước khác nhau thì bắn đạn khác nhau chứ.
 
Chỉnh sửa cuối:

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Súng FEG P9M và FP9 (Hungary)



Khẩu FEG P9M


Khẩu FEG FP9
Đặc điểm

Đạn : 9x19 mm Luger / Parabellum
Trọng lượng :
910 gam ( súng FP9M ); 950 gam ( súng FP9)
Chiều dài:
198 mm
Nòng dài:
118 mm
Băng đạn:
13 viên
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Súng FEG P9R (Hungary)



Khẩu FEG P9R


Khẩu FEG P9RK
Đặc điểm

P9R/P9RK
Đạn : dùng chung 1 loại đạn 9x19mm Luger / Parabellum
Trong lợng : (1000 gam rỗng , 1170 gam đủ đạn)/(970 gam rỗng, 1140 gam đủ đạn)
Chiều dài : 203 mm/190mm
Nòng dài : 118 mm/105mm
Băng đạn : đều dùng 1 loại 14 viên
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực

X-trails

Xe ba gác
Biển số
OF-9503
Ngày cấp bằng
12/9/07
Số km
20,276
Động cơ
730,846 Mã lực
Nơi ở
OF cái gì mà chả có, đi đâu xa cho nó mệt

tranhuyphong89

Xe tăng
Biển số
OF-158761
Ngày cấp bằng
30/9/12
Số km
1,528
Động cơ
365,525 Mã lực
Vũ khí của Đức bền, hình thức tương đối. Tuy không chau chuốt bằng khí tài Mèo nhưng chất lượng nhỉnh hơn ợ.
 

otohagiang

Xe container
Biển số
OF-57467
Ngày cấp bằng
23/2/10
Số km
5,203
Động cơ
497,962 Mã lực
Vũ khí của Đức bền, hình thức tương đối. Tuy không chau chuốt bằng khí tài Mèo nhưng chất lượng nhỉnh hơn ợ.
Đức có đám LEOPARD với PZH2000 chất ngất
nhà mềnh có điều kiện mang về doạ Tàu thì tốt :))
 

QAZ

Xe container
Biển số
OF-135390
Ngày cấp bằng
21/3/12
Số km
5,870
Động cơ
269,112 Mã lực
Xe tăng M1 Abrams chủ lực của Mèo cũng dùng chung nòng đại bác với Leopard.
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Súng M1911 và các phiên bản (USA)


Khẩu M1911 do hãng Colt sản xuất.


Khẩu M1911A1 do hãng Colt sản xuất


Sự khác biệt giữa M1911 và M1911A1


Phiên bản Colt Series 80 .45 ACP dành cho các cơ quan chính phủ Mỹ


Phiên bản Colt .45 ACP dành cho quân đội


Phiên bản Colt Series 80 .45 ACP dành cho các cơ quan chính phủ Mỹ đã được cải tiến



1 bản sao của khẩu M1911 , đạn 0,45 ACP
Đặc điểm
Các biến thể :
Colt M1911A1, Colt Government, Colt Mk IV Series 70, Colt MK IV Series 80, Colt MK IV Series 80 Combat Elite, Colt Gold Cup National Match, Colt XSE, Colt Commander, Colt's Officer ACP, Colt Defender, AMT Hardballer, Auto-Ordnance M1911A1, Detonics ScoreMaster, Detonics CombatMaster, Detonics ServiceMaster, Imbel M1911A1, Infinity Tiki-T, M45 / MEU(SOC), Norinco M1911A1, Safari Arms.45, SIG-Sauer GSR, Strayer Voigt Infinity, STI Edge, STI Eagle 6.0, Smith & Wesson SW1911, Wilson Combat "Protector", Bruni 1911, Kimar 911, Umarex Colt Government 1911 A1 và MGC M1911A1.

Đạn : 0,45 ACP
Băng đạn :
7 viên
Nòng dài :
5.03 in (127 mm), mẫu Government
4.25 in (108 mm), mẫu Commander
3.5 in (89 mm), mẫu Officer's ACP
Trọng lượng: 1.105 gam
Chiều dài :
210 mm
Cơ cấu hoạt động : bệ lùi ngắn
Sơ tốc : 830 ft/giây

 
Chỉnh sửa cuối:

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Súng MBA Gyrojet (USA)


Khẩu Gyrojet Mark I bắn đạn 13mm

Đặc điểm

Trọng lượng : ~ 620 gam
Đạn :
Mark I-.51 caliber ( 13x50mm )
Mark II-.49 caliber
Chiều dài : 27,6 cm
Nòng dài : 13 cm
Tốc độ bắn : 60 RPM
Tầm bắn hiệu quả : 50 m
Sơ tốc đạn : very low, but increasing over trajectory to about 1250fps​
 

Mannschaft

Xe điện
Biển số
OF-17341
Ngày cấp bằng
14/6/08
Số km
3,264
Động cơ
537,254 Mã lực
Nơi ở
Bốn bể là nhà
Súng M1911 và các phiên bản (USA)


Khẩu M1911 do hãng Colt sản xuất.


Khẩu M1911A1 do hãng Colt sản xuất


Sự khác biệt giữa M1911 và M1911A1


Phiên bản Colt Series 80 .45 ACP dành cho các cơ quan chính phủ Mỹ


Phiên bản Colt .45 ACP dành cho quân đội


Phiên bản Colt Series 80 .45 ACP dành cho các cơ quan chính phủ Mỹ đã được cải tiến



1 bản sao của khẩu M1911 , đạn 0,45 ACP
Đặc điểm
Các biến thể :
Colt M1911A1, Colt Government, Colt Mk IV Series 70, Colt MK IV Series 80, Colt MK IV Series 80 Combat Elite, Colt Gold Cup National Match, Colt XSE, Colt Commander, Colt's Officer ACP, Colt Defender, AMT Hardballer, Auto-Ordnance M1911A1, Detonics ScoreMaster, Detonics CombatMaster, Detonics ServiceMaster, Imbel M1911A1, Infinity Tiki-T, M45 / MEU(SOC), Norinco M1911A1, Safari Arms.45, SIG-Sauer GSR, Strayer Voigt Infinity, STI Edge, STI Eagle 6.0, Smith & Wesson SW1911, Wilson Combat "Protector", Bruni 1911, Kimar 911, Umarex Colt Government 1911 A1 và MGC M1911A1.

Đạn : 0,45 ACP
Băng đạn :
7 viên
Nòng dài :
5.03 in (127 mm), mẫu Government
4.25 in (108 mm), mẫu Commander
3.5 in (89 mm), mẫu Officer's ACP
Trọng lượng: 1.105 gam
Chiều dài :
210 mm
Cơ cấu hoạt động : bệ lùi ngắn
Sơ tốc : 830 ft/giây

bổ sung cho cụ cái này :))
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Cụ tìm ở đâu được hàng độc thế ? hình như vỏ bằng hợp kim nhôm phải không cụ ?
 
Chỉnh sửa cuối:
Thông tin thớt
Đang tải
Top