[Funland] Các loại súng bộ binh

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
( tiếp )
HK USP 45 Tactical

HK USP 45 Tactical Silencer

HK USP Match

HK USP Expert

 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Súng HK Mk.23 ( Đức )

HK Mark 23

HK Mark 23 Silencer

HK Mark 23 SOCOM,phiên bản này làm cho người Mỹ,nó thường đi kèm với ống hãm thanh

HK Mark 23 SOCOM Silencer
Đặc điểm

Đạn: 0,45 ACP
Chiều dài: 245,11 mm ( không lắp hãm thanh); 421mm ( có lắp hãm thanh)
Nòng dài : 149,1mm
Chiều cao: 150 mm
Chiều rộng: 38,8 mm
Trọng lượng: 1100 gam
Sơ tốc đạn : 260m/s
Tầm bắn hiệu quả : 50m
Băng đạn: 12 viên
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Súng HK P2000 (Đức)


HK P2000


HK P2000 SK

Đặc điểm

Đạn:

Cơ cấu hoạt động : Nạp đạn bằng độ giật
Trọng lượng :

  • 620 g (P2000)
  • 606 g (P2000 SK)
Chiều dài:

  • 173 mm (P2000)
  • 163 mm (P2000 SK)
Nòn dài:

  • 93 mm (P2000)
  • 83 mm (P2000 SK)
Chiều rộng:

  • 34 mm (P2000)
  • 32,5 mm (P2000 SK)
Chiều cao :

  • 127,5 mm (P2000)
  • 117 mm (P2000 SK)
Sơ tốc : Khoảng 355 m/s (P2000)
Băng đạn:

  • P2000: Hộp đạn rời 10-13 viên (9 mm) hay 10-12 viên (.40 S&W.357SIG)
  • P2000 SK: Hộp đạn rời 10 viên (9 mm) hay 9 viên (.40 S&W.357SIG)
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Súng HK P30 (Đức)


Nguyên mẫu khẩu HK P3000 sau đó phát triển thành P30.


Khẩu HK P30

HK P30 V1

HK P30 V2
Đặc điểm
Đạn: 9x19 mm Luger / Parabellum ( theo world gun); 0,40 S & W ( theo Wiki) :-??
Trọng lượng :740 gam ; 647 gam ( không có đạn )
Chiều dài :181 mm ( theo Wiki); 177mm ( theo world gun) :-??
Nòng dài: 98 mm

Chiều cao : 138mm ( theo Wiki )
Sơ tốc đạn : 360m/s
Tầm bắn hiệu quả : 50m
Băng đạn: 15 viên
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Súng HK UCP (Đức)



Nguyên mẫu ban đầu của HK UCP (2003).


Nguyên mẫu cải tiến, HK UCP năm 2004.

Đặc điểm

Đạn : 4.6x30mm
Trọng lượng : 850 gam
Chiều dài: 200 mm
Nòng dài: 130 mm
Chiều rộng : 30 mm
Chiều cao : 135 mm
Sơ tốc đạn : 695m/s
Tầm bắn hiệu quả : 70m
Băng đạn : 20 viên
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Súng Sauer 38H ( Đức )


Sauer 38H

Đặc điểm
Đạn :
7.65x17mmSR Browning (0,32 ACP)
Trọng lượng : 705 gam
Chiều dài : 171 mm
Nòng dài : 83 mm
Băng đạn : 8 viên
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Súng Walther PP, PPK và PPK / S (Đức)


Mẫu Walther thử nghiệm


Mẫu Walther PP sản xuất đầu


Biến thể này hơi bị hiếm, nó được sản xuất trước WW2 , cũng là loại Walther PP


Mẫu Walther PP hay dùng trước chiến tranh thế giới II


Mẫu Walther PP này sản xuất sau chiến tranh , nó bắn đạn 0,22 LR.
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
( tiếp )

Mẫu Walther PP này sản xuất sau chiến tranh , nó được sản xuất theo giấy phép của Pháp bởi hãng Manurhin.

Sau chiến tranhMẫu Walther PP này sản xuất sau chiến tranh, nó được sử dụng ở Đông Đức.

1 khẩu Walther PPK được mạ vàng

Mẫu Walther PPK sản xuất sau chiến tranh

Mẫu Walther PPK gắn bộ phận giảm thanh , gắn liền với phong cách của James Bond, điệp viên 007 :P

 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
( tiếp )

1 khẩu Walther PPK tháo rời các bộ phận.

Mẫu Walther PPK / S.
Đặc điểm

Đạn :
.32 ACP
.380 ACP
.22 Long Rifle
.25 ACP
9x18mm Ultra (PP-Super)
Tổng chiều dài:
170 mm (PP)
155 mm (PPK)
156 mm (PPK/S)
165 mm (PPK-L)
176 mm (PP-Super)
Trọng lượng: 682gam ( PP), 568gam ( PPK )
Nòng dài : 99mm ( PP), 84mm( PPK )
Cơ cấu hoạt động : Bán tự động
Tốc độ bắn : 120-140 viên/phút
Sơ tốc : 256-325 m/giây
Tầm bắn hiệu quả : 300 m
băng đạn: Băng đạn 6, 7, 8 và 10 viên

 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Súng Walther P38, P1 và P4 (Đức)


Walther "Armee pistol" hoặc AP là phiên bản đầu của P38


Walther "Heeres Pistole" hoặc HP là phiên bản đầu của P38 dùng cho xuất khẩu


Walther P38 , được sản xuất vào năm 1944 cho quân đội của Hitler.


Walther P38 Silencer


Walther P1, một phiên bản quân sự sản xuất sau chiến tranh với khung bằng nhôm.
 
Chỉnh sửa cuối:

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
( tiếp )


Walther P4, một phiên bản của cảnh sát sản xuất sau chiến tranh với khung nhôm, nòng được rút ngắn và các hệ thống an toàn đã thay đổi.

Walther P38K, một phiên bản nòng ngắn của P4 sản xuất cho KSK trong đầu những năm 1980.

Walther P38 tháo rời.
Đặc điểm
Cỡ đạn: 9x19 Luger / Parabellum
Trọng lượng (rỗng): 840 g (khung thép);770 g (khung nhôm)- Walther P38, P1
740 g- Walther P4
Chiều dài: 216 mm- Walther P38, P1
197 mm- Walther P4
Chiều dài nòng: 125 mm- Walther P38, P1
104 mm- Walther P4
Ổ đạn: 8 viên

Sơ tốc đạn : 365 m/giây​
 
Chỉnh sửa cuối:

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Súng Walther P-5 (Đức)


Walther P5.


Walther P5 Compact.


Walther P5 loại nòng dài.

Walther P5tách rời từng bộ phận.
Đặc điểm
Đạn :
9x19mm Parabellum
7.65x22mm Parabellum
9x21mm IMI
Trọng lượng :
P5: 0,795 kg
P5 compact: 0.750 kg
Chiều dài:
P5: 180 mm
P5 compact: 170 mm
Nòng dài:
P5: 90 mm
P5 compact: 79 mm
Chiều rộng : 32 mm
Chiều cao :
P5: 129 mm
P5 compact: 130 mm
Sơ tốc đạn :
P5: xấp xỉ. 360 m / s
P5 compact: xấp xỉ. 350 m / s
Băng đạn: 8 viên​
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Súng Walther P-88 (Đức)


Walther P88.


Walther P88 compact.


Walther P88 tháo rời thành nhiều bộ phận chính.
Đặc điểm
Đạn :
9x19mm Parabellum
0,22 dài Rifle
Trọng lượng :
822 gam; (P88 compact ) 900 gam (P88)
Chiều dài:

P88: 187 mm
P88 compact: 181 mm
Nòng dài:

P88: 102 mm
P88 nhỏ gọn: 97 mm
Tầm bắn hiệu quả : 60 m, ( 9x19mm Parabellum )
Băng đạn: 15 viên ( P88) ;14 viên ( P88 compact)​
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Súng Walther P99 (Đức)


Walther P99 đời đầu


Walther P99 AS (Anti-Stress)


Walther P99 C-AS


Walther P99 QA (Quick Action)


Walther P99 Compact DAO,cò kích hoạt kép

Đặc điểm
Cá biến thể : P99QPQ, P99 quân sự, P990 (P99DAO), P99QA, P99AS, P99TA, P99C, P99C AS, P99C bảo đảm chất lượng, P99C DAO, P99 RAD, P99Q và SW99
Đạn:
9x19mm Parabellum
0,40 S & W
9x21mm IMI
Chiều dài tổng thể:
180 mm ( súng bắn đạn 9x19mm)
184 mm ( súng bắn đạn 0,40 S & W)
Trọng lượng:
630 gam ( súng bắn đạn 9x19mm)
655 gam ( súng bắn đạn 0,40 S & W)
Nòng dài:
102 mm ( súng bắn đạn 9x19mm)
106 mm ( súng bắn đạn 0,40 S & W)
Chiều rộng :
29 mm ( súng bắn đạn 9x19mm)
32 mm ( súng bắn đạn 0,40 S & W)
Chiều cao : 135 mm
Sơ tốc đạn :
408 m / s ( súng bắn đạn 9x19mm)
344 m / s ( súng bắn đạn 0,40 S & W)
Tầm bắn hiệu quả : 60m
Băng đạn : 16 viên ( đạn 9mm), 12 viên ( đạn 0,40 SW)
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Súng Walther PPS (Đức)


Walther PPS bắn đạn 9x19 mm, băng đạn 6 viên.


Walther PPS , loại này sản xuất hạn chế "phiên bản đầu tiên" bắn đạn 9x19 , băng đạn 7 viên.
Đặc điểm
Đạn :
9 × 19mm Parabellum
0,40 S & W
Chiều dài : 160,5 mm
Trọng lượng rỗng : 550 gam ( loại bắn đạn 9 × 19mm Parabellum)
Nòng dài : 81 mm
Chiều rộng : 27 mm
Chiều cao:
112 mm ( băng đạn nhỏ )
124 mm ( băng đạn trung bình)
134 mm ( băng đạn lớn)
Sơ tốc đạn :
350 m / s ( loại bắn đạn 9 × 19mm Parabellum)
335 m / s ( loại bắn đạn 0,40 S & W)
Tàm bắn hiệu quả : 50 m ( loại bắn đạn 9 × 19mm Parabellum)
Băng đạn :
6, 7 hoặc 8 viên loại bắn đạn 9 × 19mm Parabellum)
5, 6, hoặc 7 viên loại bắn đạn 0,40 S & W)​
 
Chỉnh sửa cuối:

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Súng Korth (Đức)



Khẩu súng lục Korth nhìn từ 2 mặt


Khẩu súng Korth nòng dài.


Bản vẽ bằng sáng chế ban đầu của Willie Korth vào năm 1986. Chốt khóa được đánh dấu màu da cam.
Đặc điểm
Đạn : 9x19 Luger, 9x21 IMI, 0,357 SIG, 0,40 SW
Chiều dài : n/a ( em đếch hiểu thuật ngữ nài :-?? )
Trọng lượng : 1240 gam
Nòng dài : 100 hoặc 127 mm
Băng đạn : 10 viên đạn 9mm hoặc 9 viên đạn 0,357, 0,40​
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Súng Korriphila HSP-701 (Đức)


Khẩu Korriphila đạn 9mm, nòng dài 127mm


Khẩu Korriphila đạn 0,45 ACP, nòng dài 102mm


Đặc điểm
Đạn : 7.65x21 Luger, 9x19 Luger, 0,38 Super, 0,45 ACP
Chiều dài : n/a
Nòng dài : 102mm hoặc 127mm
Trọng lượng : 1000 gam (loại nòng dài 102 mm) ; 1200 gam ( loại nòng dài 127mm)
Băng đạn : 9 viên ( đạn 7.65 và 9mm) hoặc 7 viên ( đạn 0,45 ACP)​
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
Phù, vậy là hết phần của Đức :P
 

SirDat

Xe buýt
Biển số
OF-313143
Ngày cấp bằng
24/3/14
Số km
664
Động cơ
303,100 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội
Súng Walther P99 (Đức)


Walther P99 đời đầu


Walther P99 AS (Anti-Stress)


Walther P99 C-AS


Walther P99 QA (Quick Action)


Walther P99 Compact DAO,cò kích hoạt kép

Đặc điểm
Cá biến thể : P99QPQ, P99 quân sự, P990 (P99DAO), P99QA, P99AS, P99TA, P99C, P99C AS, P99C bảo đảm chất lượng, P99C DAO, P99 RAD, P99Q và SW99
Đạn:
9x19mm Parabellum
0,40 S & W
9x21mm IMI
Chiều dài tổng thể:
180 mm ( súng bắn đạn 9x19mm)
184 mm ( súng bắn đạn 0,40 S & W)
Trọng lượng:
630 gam ( súng bắn đạn 9x19mm)
655 gam ( súng bắn đạn 0,40 S & W)
Nòng dài:
102 mm ( súng bắn đạn 9x19mm)
106 mm ( súng bắn đạn 0,40 S & W)
Chiều rộng :
29 mm ( súng bắn đạn 9x19mm)
32 mm ( súng bắn đạn 0,40 S & W)
Chiều cao : 135 mm
Sơ tốc đạn :
408 m / s ( súng bắn đạn 9x19mm)
344 m / s ( súng bắn đạn 0,40 S & W)
Tầm bắn hiệu quả : 60m
Băng đạn : 16 viên ( đạn 9mm), 12 viên ( đạn 0,40 SW)
trông khẩu này như súng đồ chơi của tàu ý nhể
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,923
Động cơ
73 Mã lực
trông khẩu này như súng đồ chơi của tàu ý nhể
Vâng, cụ sang Đức mua lấy 1 khẩu rồi tự bắn vào người mình xem nó có giống súng đồ chơi của khựa không :P
 
Thông tin thớt
Đang tải
Top