[Funland] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,332
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần R

Ra đa - Radar (F) - Radar (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Ra đi ô - Radio (F) - Radio (E) -
Ra gu (món hầm) - Ragout (F) -
Ra lăng ti (động cơ chế độ chờ) - Ralenti (F) - (E) -
Ra phan (bắn ra phan, bắn liên thanh) - Rafale (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Radi (kim loại) - Radium (F) (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Ram (thếp giấy) - Rame (F) -
Ram bô (to con, đô con) - Rambo (F) - Rambo (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Rãnh (ren) - Rainure (F) - Do Cụ No Nick đề xuất. Cụ Vulcan V710 chỉnh sửa.
Rap (bố ráp, vây ráp) - Rafle (F) -
Rap (nhạc ráp) - Rap (E) -
Ráp lăng (rác lăng, áo thân & tay áo khác màu nhau) - Raglan (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Ráp, giấy ráp - Râpe / Abrasif (F) -
Ray (đường ray) - Rail (E) -
Rê (nốt nhạc) - Ré (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Rê vây dông/Rê vây ông (tiệc đêm giao thừa) - Réveillon (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Ri đô (rèm) - Rideau (F) -
Ri gân (người có tính hiếu chiến, liều lĩnh, mạnh mẽ, ương bướng) - Reagan (F) - Reagan (E) - Do Cụ No Nick đề xuất.
Rì sọt (khu nghỉ dưỡng) - Resort (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Ri vê (tán đinh tròn đầu) - Rivet (F) -
Rích te (cường độ động đất) - Richter (F) - Richter (E) -
Rơ (ăn rơ, hiểu ý, hợp rơ) - Jeu (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Rô (át rô, K rô, bài tây) - Carreau (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Rơ (bị rơ, bị lỏng, bị trờn) - Jeu (F) -
Rô bi nê (vòi nước) - Robinet (F) -
Rô bốt - Robot (F) - Robot (E) -
Rô ky (tên một loại giấy kỹ thuật) - Croquis (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Rơ le (thiết bị tự ngắt) - Relais (F) - Relay (E) - Cụ Hong.viwaco chỉnh sửa.
Rô Ma (Rôm) - Roma (F) - Rome (E) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Rơ măng toa (núm lên dây đ.hồ đeo tay) - Remontoir (F) - Do Cụ Thiênphu đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Rơ mooc - Remorque (F) -
Rờ mốt (điều khiển từ xa) - Remote (E) -
Rô nê ô (in rô nê ô) - Ronéotype (F) -
Rô ti - Rôti (F) - Roast (E) -
Rô to - Rotor (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Rô tuyn (chi tiết trong cụm điều khiển dẫn hướng ô tô) - Rotule (F) - Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Rơ vê (đánh vuốt bóng - bóng bàn) - Revers (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Rơ vê (gấu quần, ve áo) - Revers (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Rốc (nhạc rốc) - Rock (F) - Rock (E) -
Rốc két - Roquette (F) - Rocket (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Rơn gen (tia rơn gen, tia X do ông Whilhelm Conard Rontgen tìm ra vào năm 1895) - Rontgen (F) - Rontgen (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Rốp (váy dài) - Robe (F) -
Rốt đa (chạy thử máy) - Rodage (F) -
Ru băng (băng trang trí) - Ruban (F) -
Ru bi (đá quý) - Rubis (F) - Ruby (E) - Do Cụ Gà Tây đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Ru bích (khối xoay lập phương đồ chơi) - Rubik (E) - Do Cụ Thiênphu đề xuất.
Ru lét (bàn quay, trò chơi bánh xe quay, chiếc nón kỳ diệu) - Roulette (F) -
Ru lô (Con lăn, ống lăn) - Rouleau (F) - Roller (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Ru lô (súng ru lô) - Rouleau (F) -
Ru pi (Đồng tiền Ấn Độ) - Roupie (F) - Roupie (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Rum (rượu rum) - Rhum (F) - Rum (E) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất.
Rum ba (điệu nhảy rum ba) - Rhumba (F) - Rhumba (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,332
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần S

Sa bô (giày sa bô, mũi kín gót cao) - Sabot (F) -
Sa mốt (gạch chịu nhiệt) - Chamotte (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Vulcan V710 chỉnh sửa.
Sa phi a (đá quý) - Saphir (F) - Sapphire (E) - Do Cụ Gà Tây đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Sa pô (đoạn in đậm) - Chapeau (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Sa pô chê (hồng xiêm) - Sapotier (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Sa tăng (quỷ) - Satan (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Sa tanh (vải) - Satin (F) -
Sạc (sạc pin, điện thoại) - Charge (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Sắc xô phôn - Saxophone (F) - Saxophone (E) -
Săm - Chambre à air (F) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Săm (nhà săm, nhà thổ) - Chambre (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Săm pa (bánh quy săm pa) - Champagne/ Champagne Biscuits (F) - Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
Sâm panh - Champagne (F) - Champagne (E) -
Săm pết (muối phụ gia làm dăm bông, xúch xích, làm sườn) - Salpetre (F) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất.
Săm pu (săm pô - dầu gội đầu) - Shampoo (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Săng (vết săng, vết lở loét, giang mai) - Chancreux (F) - Do Cụ Vulcan V710 đề xuất.
Sắng đá (lính) - Soldat (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Săng đay (áo săng đay) - Chandail (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất. Cụ Nấm Mỡ chỉnh sửa.
Săng phanh (cắt vát trong kỹ thuật hàn, tiện) - Chanfreinés (F) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất.
Săng uých (bánh mỳ kẹp nhân) - Sandwich (E) -
Sắt xi (khung xương sắt) - Châssis (F) - Chassis (E) -
Sâu bít (giới người mẫu) - Showbiz Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Sê nô (máng nước) - Chéneau (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Sê ri - Série (F) - Serial (E) -
Séc - Chèque (F) - Checque (E) -
Séc (hiệp đấu) - Set (F) - Set (E) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Séc (phát bóng) - Service (F) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Séc măng - Segment (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Sẹc vơ (sơ vơ, người phục vụ, máy chủ) - Serveur (F) - Server Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Sếch xi (quyến rũ, gợi cảm) - Sexy (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
Sen (con sen, người giúp việc) - Sein (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Vulcan V710 chỉnh sửa.
Sen (Sông Sen nước Pháp - Seine (F) - Seine (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Sên (xích) - Chaïne (F) - Cụ Vulcan V710 chỉnh sửa.
Sên cam (xích cam) - Calm chain (F) - Do Cụ Vulcan V710 đề xuất.
Sen đầm (quan) - Gendarme (F) -
Sen sờ (cảm biến, mắt thần) - Senseur (F) - Sensor (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Sếp (Xếp) - Chef (F) - Chief (E) -
Si (nốt nhạc) - Si (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Si li cát (nguyên tố hóa học, hợp chất) - Silicate (SiO2) (F) - Silicate (SiO2) (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Si li côn (keo dán) - Silicone (F) - Silicon (E) - Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Si líc (nguyên tố hóa học, tôn mạ kẽm si líc) - Silicium (F) - Silice (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Si mi li (vải si mi li) - Similicuir (F) -
Si nhan (ra tín hiệu) - Signal (F) - Signal (E) -
Si phông (ống thoát nước) - Siphon (F) -
Si rô (nước đường cô đặc) - Sirop (F) - Sirup (E) -
Si rôm (huyết thanh) - Sérum (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Sin (đồ thị) - Sinus (F) - Sine (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Sing gum (kẹo cao su) - Chewing gum (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Sít đờ ca - Sidecar (E) -
Sơ (bà sơ trong nhà thờ) - Soeur (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Sô (sô diễn) - Show (E) -
Sô cô la (Súc cù là) - Chocolat (F) - Chocolate (E) -
Sơ cua - Secours (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Sô đa (nước ga) - Soda (F) - Soda (E) -
So le noi (van điện tử) - Solenoid (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ BG25 chỉnh sửa.
Sô lếch "mù" - VéloSoleX (F) - Do Cụ Nấm Mỡ đề xuất.
Sô lô - Solo (F) - Solo (E) -
Sờ lót (Máy đánh bạc) - Slot machine (E) - Do Cụ Tieunhilang đề xuất.
Sơ mi rơ moóc - Semi remorque (F) -
Sô nát (bản nhạc hòa tấu) - Sonate (F) - Sonata (E) - Do Cụ Gà Tây đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Sô pha (bộ ghế to) - Sofa (E) - Do Cụ No Nick đề xuất.
Sơ ri (quả anh đào) - Cerise (F) - Cherry (E) - Cụ Giao Thông chỉnh sửa.
Sô vanh (chủ nghĩa) - Chauvinism (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Sô vê (su vê, chơi đuổi bắt) - Sauver (F) - Do Cụ Xe Địa Hình đề xuất.
Sốc (sóc) - Choc (F) - Shock (E) -
Son (nốt nhạc) - Sol (F) - Sol (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Soóc (quần ngắn) - Short (F) - Short (E) - Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
Sốp phơ (tài xế) - Chauffeur (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Minhchi233 chỉnh sửa.
Sốt - Sauce (F) - Sauce (E) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Sốt vang - Sauce vin (F) - Sauce wine (E) -
Ste-re-o (âm thanh nổi, sít te) - Stéréo (F) - Stereo (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Sú (Thầy sú, thầy giám thị) - Surveillant (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Su chiên (áo lót ngực nữ) - Soustien (F) - Do Cụ Ddthoa đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Su mô (Đấu vật Nhật Bản) - Sumo (F) - Sumo (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Su su (quả su su) - Chouchou (F) - Chayote (E) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Sun phát (hợp chất lưu huỳnh) - Sulphate (F) - Sulphate (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Sun phua (hợp chất lưu huỳnh) - Sulphur (F) - Sulphur (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Sunfat - Sulfate (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Sunfuric (Axit) - Sulfurique (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Sunfurơ - Sulfureux (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Súng ghít (súng tiểu liên M3) - Grease gun (E) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Súp - Soupe (F) - Soup (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Súp (dây súp) - Sosie (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Súp (loa súp, loa trầm) - Subwoofer (E) -
Súp de (nồi hơi) - Chaudière (F) -
Súp pe (siêu) - Super (F) - Super (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Súp vôn te - Sur-volteur (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Sút (đá bóng) - Shoot (E) -
Suýt (nước dùng cô đặc) - Jus (F) -
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,332
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần T

Ta lét (định lý ta lét trong toán học) - Thales (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Ta lông (riềm, niềng lốp xe) - Talon (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Tà lột (cái bàn xoa của thợ nề) - Taloche (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Ta luy (lan can phòng hộ cứu hộ) - Talus (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Ta luy (Mái dốc) - Talus (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Tà phoọc (Tạc phoọc, xe siêu trọng siêu trường) - транспортер (R) - Do Cụ ThiênPhu đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Ta pi (tấm ốp, che) - Tapis (F) -
Ta rô - Taraud (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Tà vẹt (thanh kê ngang đường ray) - Traverse (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Tắc (gẩy bóng, tắc bóng trong bóng đá) - Tackle (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Tắc giăng (nghịch ngợm, nhảy nhót, quậy) - Tarzan (E) -
Tắc kê (nở nhựa) - Taquet (F) - Do Cụ Vulcan V710 đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Tắc kê (tắc kè, cái kích, con đội xe ô tô) - Taquet (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Tác ta (đanh đá, con mụ tác ta) - Tatar (F) - Tartare (E) - Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Tắc te - Starter (E) - Do Cụ Hatinhquechoa đề xuất.
Tắc tơ (máy kéo, máy cày) - Tracteur (F) - Tractor (E) - трактор (R) - Do Cụ Giao Thông đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Tắc xi - Taxi (F) - Taxi (E) -
Tắc xông (xe dẫn động cầu trước) - Traction avant (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Tách (tách uống trà) - Tasse (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Tăm bua (trống phanh) - Tambour (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Tam-bo-ranh (cái lục lạc, nhạc cụ) - Tambourine (F) - Do Cụ Tieunhilang đề xuất.
Tấn - Tonne (F) - Ton (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Tan (bộ tan, bột phấn rôm) - Talc (F) - Talc (E) - Do Cụ Gà Tây đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Tang (hàm lượng giác) - Tangente (F) - Tangente (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Tăng (lều) - Tente (F) -
Tăng (thời gian, tăng 1, tăng 2, tăng 3) - Temps (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Tăng (xe tăng) - Tank (E) -
Tăng bo - Transport (F) -
Tăng đơ (chống đỡ khung) - Tendeur (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Tăng đơ (chống đỡ khung) - Tendeur (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Tăng gô - Tango (F) - Tango (E) -
Tăng phô - Transfo /Transformateur (F) - Transformer (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Tăng sông (tức phát điên) - Tension (F) - Hypertension (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Tăng xê (hầm tăng xê, hào, hầm trú ẩn cá nhân) - Tranchée (F) - Trench (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Tanh (sợi thép bọc mép của lốp xe) - Tringle (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Tao cáp (cáp xoắn) - Toron de cable (F) - Do Cụ Vulcan V710 đề xuất.
Tạp dề - Tablier (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Táp đờ luy (nuy) - Table de nuit (F) - Do Cụ ThiênPhu đề xuất.
Táp lô - Tableau de bord (F) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Táp ta (vải táp ta) - Tafftas (F) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Tẩu (tẩu hút thuốc) - Tuyau (F) - Pipe (E) - Do Cụ No Nick đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Te (dây te, dây điện tiếp đất) - Terre (F) -
Tê côn đô (môn võ) - Taekwondo (E) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Tê lê - Telé (F) -
Tê lê phôn (gọi điện) - Telephone (F) - Telephone (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Tê ta nốt (bệnh uốn ván, bệnh phong đòn gánh) - Tetanos (F) - Tetanus (E) -
Téc gan (vải téc gan) - Tergal (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Téc mốt (bình, phích giữ nhiệt) - Thermos (F) - Thermos (E) - термос (R) - Do Cụ No Nick đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Tếch (bóng tếch, bóng cao su) - Latex (F) - Latex (E) -
Tếch (gỗ tếch) - Teck (F) - Tectona (E) - Cụ Minhchi233 chỉnh sửa.
Tem (tem thư) - Timbre (F) - Stamp (E) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Ten nít - Tenis (F) - Tenis (E) -
Tép (loa tép) - Treble (E) -
Thái Lan - Thailande (F) - Thaland (E) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Ti (ti bơm, thân, que, cọc trong ống xy lanh) - Tige (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Tí bo (đậu tí bo, đậu bí bo theo cách gọi SG) - Petit pois (F) - Pea pois (E) -
Ti cô lô (3 màu lẫn lộn) - Three colours (E) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Tí nị (bé xíu, tí hon theo cách nói người SG) - Tiny (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Ti pô (kiểu in ti pô, kiểu in xếp chữ vào khuôn in) - Typo (F) - Typo (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Ti tan (hợp chất ti tan, mạ ti tan) - Titane (F) -
Ti vi - TV (F) - TV (E) -
Tỉa (bắn tỉa) - Tir (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Tia ra (số lượng báo ấn hành) - Tirage (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
Tia rơ phông (đinh ren đầu bu lông) - Tirefond (F) -
Tích (đánh dấu) - Tick (E) -
Tíck kê (vé) - Ticket (F) - Ticket (E) -
Típ (mẫu, kiểu) - Type (F) - Type (E) - Do Cụ UAZ đề xuất.
Típ (tiền thưởng, tiền boa) - TIP (E) -
Tít (tiêu đề) - Titre (F) -
Tivi - TV (E) - Do Cụ No Nick đề xuất. Cụ 4banhxequay chỉnh sửa.
Tô (tô, thuế, nộp định mức) - Taux (F) - Do Cụ Xe dột nóc đề xuất.
Tô nô (thùng tô nô) - Tonneau (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Tô nô vít - Tournevis (F) -
Tô píc (chủ đề) - Topic (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Tờ rớt - Trust (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Tieunhilang chỉnh sửa.
Tờ rốt kít (chủ nghĩa Tờ rốt kít) - Troskyist (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Tô tem (vật tổ, vật tế) - Totem (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Toa (bạn, cậu) - Toi (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Toa (mái dạng chụp, toa khói) - Toit / toire de fumée (F) - Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Toa lét - Toilette (F) - Toilet (E) -
Toan (vải vẽ tranh sơn dầu) - Toile (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Toi (chết toi) - Tuerie (F) - Do Cụ No Nick đề xuất.
Tời (cuộn tời, dây tời) - Treuil (F) -
Tôm sơn (súng tôm sơn, súng tiểu liên) - Thompson (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Tôn (mái tôn) - Tole (F) -
Tông (đồng chất đồng màu) - Ton sur ton (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Tông (nhạc) - Ton (F) - Tone (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Tông (tông vào, gây tai nạn) - Tonner (F) -
Tông đơ (cắt tóc) - Tondeuse (F) -
Toóc xi (vữa trát tường tốc xi) - Torchis (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Tốp (cao nhất) - Top (F) - Top (E) -
Tran zi to (linh kiện bóng bán dẫn) - Transitor (F) - Transitor (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Trang (tay trang, tay chuyển hướng, chuyển đổi số trong ca bin máy) - Trans (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Vulcan V710 chỉnh sửa.
Trây di (áo lính, đồ lính - Treillis (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Vulcan V710 chỉnh sửa.
Trôm pét (kèn) - Trompette (F) -
Tu (con tu, con quay) - Toupie (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Tu bô (tăng áp) - Turbo (F) - Turbo (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Tu lác (tu lát, người hâm dở) - тумблер (R) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Tu líp (hoa) - Tulipe (F) - Tulip (E) -
Tua (du lịch) - Tour (F) - Tour (E) - Do Cụ DeislerX đề xuất.
Tua (vòng tua) - Tour (F) - Turn (E) -
Tua bin (Tuốc bin) - Turbine (F) - Turbin (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Túc túc (xe lam) - Tuktuk (F) - Tuktuk (E) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất.
Tùng bê (bị lật nhà) - Tomber (F) - Do Cụ No Nick đề xuất. Cụ Monalisa chỉnh sửa.
Tuốc năng (quay quạt) - Tournant (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Tuốc nơ vít ba ke - Tournevis basique (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Tuôn (ốc vít bị tuôn, bị trờn ren, bị toét đầu) - Tourne (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Tuốt (biết tuốt, biết hết) - Tout (F) -
Tút (hướng dẫn, kèm) - Tutorial (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Tút (sửa sang) - Retouche (F) - Retouch (E) -
Tút xe (bao đạn) - Cartouchière (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Tuy nen (đường hầm) - Tunnel (F) - Tunnel (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Tuy Ni Di - Tunisie (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Tuy ô (ống) - Tuyau (F) -
Tuyn (màn tuyn) - Tulle (F) - Tulle (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Tuyn (súng tuyn, tiểu liên) - Tulle (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Tuynel (Gạch tuynel / Gạch nung trong hầm) - Tunnel (F) - Tunnel (E) - Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Tuýp (ống tuýp) - Tube (F) - Tube (E) -
Tuýt (giai điệu nhạc, điệu nhảy tuýt) - Twist (E) - Do Cụ Tieunhilang đề xuất.
Tuýt (vải tuýt, tuýt si) - Tweed (E) -
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,332
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần U

U (khối u) - Houle (F) -
U ôn (phố tài chính Mỹ) - Wallstreet (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
U ran (quặng) - Uranium (F) - Uranium (E) -
U rê (đạm u rê) - Urée (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Uôn cúp (giải bóng đá thế giới) - World Cup (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Uy lích / I lích (Giày *** nhọn, giày *** ngóe) - Unique (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Đường Bộ & Vulcan V710 chỉnh sửa.
Uýt ki - Whisky (F) - Whisky (E) -
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,332
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần V

Va dơ lin (dâu bôi trơn tóc) - Vaseline (F) -
Va len tin (lễ t/y) - Valentin (F) - Valentine (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Va li (va li xách tay) - Valise (F) -
Va li de (vải may cờ, may khăn quàng đỏ) - Valisère (F) - Do Cụ ThiênPhu đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Va ni (tinh dầu va ni) - Vanille (F) - Vanila (E) -
Va rơi (áo va rơi) - Vareuse (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ 4banhxequay chỉnh sửa.
Vắc (nốt vắc, nốt sẹo bệnh đậu mùa) - Variole (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Vắc xin - Vaccin (F) - Vaccine (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Van (nhảy van) - Valse (F) - Waltz (E) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Van (van nước, van khóa) - Valve (F) - Valve (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Van bi - Valve Bille (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Vang (rượu vang) - Vin (F) -
Ve (cốc, ly, ve chai, nhậu vài ve) - Verre (F) - Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Ve (màu xanh) - Vert (F) - Do Cụ Tựdo2808 đề xuất.
Vê lanh (giấy vê lanh) - Vélin (F) - Do Cụ Vulcan V710 đề xuất.
Vệ nữ (nữ thần sắc đẹp) - Vénus (F) - Venus (E) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Véc ni (sơn bóng) - Vernise (F) - Varnish (E) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Véc tơ - Vecteur (F) - Vector (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Vẹc ven (tên một loại hoa) - Vervein (F) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Ven (mạch máu) - Veine (F) - Vein (E) -
Vét tông - Veston (F) -
Vét xi (vét si, bọng đ.ái, bàng quang, ruột bóng da) - Véssie (F) - Do Cụ Tieunhilang đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Vi đê ô (Đầu phát & ghi băng hình) - Video (F) - Video (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Vi ni lông (chất liệu vải) - Vinylon (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Vi ô lét (hoa, màu tím) - Violette (F) - Violet (Purpule) (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Vi ô lông - Violon (F) - Violin (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Vi ô lông xen - Violoncelle (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Vi rút - Virus (F) - Virus (E) -
Vi ta min - Vitamine (F) - Vitamin (E) - Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Vỉa (than vỉa) - Veine (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ BG25 chỉnh sửa.
Vila (biệt thự) - Villa (F) - Villa (E) -
VIP (khách víp) - VIP (E) - Do Cụ Thiênphu đề xuất.
Vít (ốc vít, vít lửa trong động cơ xe máy) - Vis (F) -
Vít (vít hết ga, vít hết tốc độ) - Vitesse (F) -
Vít me (trục vít me) - Vis mère (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Vô băng (kiến trúc vô băng) - Vauban (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Vơ đét (người mẫu) - Vedette (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Vô lăng - Volant (F) -
Vô lê (sút bóng) - Volée (F) - Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Vơ nia (gỗ vơ nia) - Veneer (F) - Veneer (E) - Do Mợ ZynZyn đề xuất.
Vô pha tốc (thuốc trừ sâu) - Volphatox (F) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
Voan (khăn voan) - Voile (F) - Do Cụ Thiênphu đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Vôn (điện) - Volts (F) - Volts (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Vôn ga (Dòng sông Vôn Ga nước Nga) - Volga (F) - Volga (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Vôn te (chủ nghĩa Vôn Te) - Voltairianisme (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Vốt chờ (phiếu ưu đãi) - Coupon (F) - Voucher (E) - Do Cụ Thiênphu đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Vốt ka (rượu) - Vodka (F) - Vodka (E) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất.
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,332
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần X

Xà bông (xà phòng) - Savon (F) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Xà cột (xắc cốt) - Sacoche (F) -
Xà lách (hoặc món xa lát) - Salade (F) - Salad
Xà lan - Chaland (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Xa lìa - Salir (F) - Do Cụ Xe Dột Nóc đề xuất.
Xà lim - Cellule (F) -
Xà lỏn (quần đùi) - Calecon (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Xa lông (Phòng khách) - Salon (F) -
Xà lúp (thuyền chở khách khoang kín) - Chaloupe (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Xà rông (khố) - Sarong (F) - Sarong (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Xa van (xavan, tràng cỏ) - Savanna (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Xá xị (nước giải khát) - Sarsi (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Xắc (túi xách tay nhỏ) - Sac (F) -
Xác đin (cá mòi) - Sardine (F) - Sardine (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Xăng - Essence (F) -
Xăng đan (dép có quai) - Sandale (F) - Sandal (E) -
Xăng pha mi (vô gia cư) - Sans famille (F) - Do Cụ Thiênphu đề xuất.
Xăng phin (ko dây, điện thoại, micro ko dây) - Sans fil (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Xăng tan (nghĩa cổ: nhà tù trung tâm) - Central (F) - Do Cụ Tieunhilang đề xuất.
Xanh ban (chũm chọe trong dàn trống) - Cymbal (F) - Do Cụ Trop đề xuất.
Xanh phi ca (chứng chỉ / Xanh ti phi ca) - Certificat (F) - Certificate (E) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Xanh Pôn - Saint Paul (F) -
Xanh tuya (thắt lưng) - Ceinture (F) - Cụ Bino chỉnh sửa.
Xanh xia (trường võ bị St Cyr Pháp) - Saint Cyr (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Xanh-tuya-rông (thắt lưng bản lớn) - Ceinturon (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Xe ben - Benne (F) -
Xe ca - Car (F) - Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Xe goòng - Wagonnet (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Xe lam - Lambretta (F) -
Xe lu (hủ lô) - Rouleu (F) - Do Cụ Ctfore đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Xẹc (vải xẹc) - Sergé (F) - Do Cụ Vulcan V710 đề xuất.
Xêm xêm (giống nhau, na ná) - Same same (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Xen lu lô (chất sơ) - Cellulose (F) - Cellulose (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Xèng - Cents (F) - Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Xi (đánh giày) - Cirage (F) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Xi (gắn xi, nguyên đai nguyên kiện) - Cire (F) - Seal (E) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất. Cụ Deming chỉnh sửa.
Xí (nhà xí, nhà xia, chuồng xí) - Chier (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Xi Bê Ri - Sibérie (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Xì căng đan (bê bối, tai tiếng) - Scandale (F) - Scandal (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Xì gà - Cigare (F) - Cigar (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Xì ke (chơi ma túy gầy trơ xương) - Squelette (F) - Scag (E) -
Xi líp (quần xịp, sịp) - Slip (F) -
Xì lô (nhảy valse slow) - Slow (E) -
Xi lô (tháp) - Silo (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Xi măng - Ciment (F) - Cement (E) - Cụ Giao Thông chỉnh sửa.
Xi men (vòng xi men, vòng đeo tay) - Semainier (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Xi nê - Ciné (F) - Cinema (E) -
Xi nhê (dấu ấn, ko xi nhê, ko dấu ấn) - Signet (F) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thiênphu chỉnh sửa.
Xi phông (vải xi phông) - Chiffon (F) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Xì po (thể thao) - Sport (F) - Sport (E) -
Xi téc (xe bồn) - Citerne (F) -
Xì ten (súng tiểu liên, súng xì ten) - Sten (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Xì tin (trẻ trung) - Style (F) - Style (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Xì tông (kiểu tóc ngắn của nữ, tóc tém) - Coupe façon Stone (F) - Do Cụ Vulcan V710 đề xuất. Cụ Deming chỉnh sửa.
Xì tốp (dừng lại) - Stop (F) - Stop (E) - Do Cụ Matizvan 2009 đề xuất.
Xì trét (trầm cảm) - Stress (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Xì trum (người tí hon) - Schtroumpf (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Xi vin (áo bỏ trong quần) - Civil (F) -
Xích đông - ??? (F) - (E) -
Xích lô - Cyclo (F) -
Xích ma (xic ma / ứng suất lực) - Sigma (F) - Sigma (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Xiếc - Cirque (F) -
Xít mét (phạt đền bóng đá mini) - Six mètres (F) - Six mètres (E) -
Xít ta to - Stator (F) - Stator (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Xít tép (thuốc kháng sinh) - Streptomycine (F) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
Xla vơ (dân tộc xla vơ) - Slave (F) - Slave (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Xô (thùng xách nước) - Seau (F) - Do Cụ UAZ đề xuất. Cụ Raklei chỉnh sửa.
Xô vanh (chủ nghĩa xô vanh) - Chauvinisme Chauvinism (E) - Do Cụ Giao Thông đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Xô viết - Soviet (F) - Soviet (E) -
Xoa (vải xoa) - Soie (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Xoa (vuốt ve) - Soigner (F) - Do Cụ Xe Dột Nóc đề xuất.
Xôm (xôm tụ, hơi bị xôm) - Somptueux (F) - Sumptuous (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Xôn (hàng xôn, hàng giảm giá) - Solde (F) - Sold (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Xu (đồng xu) - Sou (F) - Do Cụ Xe Dột Nóc đề xuất.
Xu hào - Chou-rave (F) -
Xu kem (bánh xu kem) - Chou crème (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Xu vơ nia (lưu niệm) - Souvenir (F) - Souvenir (E) -
Xu xi (hoa cúc, hoa xu xi) - Souci (F) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Xúc xích - Sauccisse (F) - Sausage (E) -
Xui (xủi xẻo, vận đen) - Souiller (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Xúp lê (còi tầu hỏa, còi tầu thủy) - Soufflet (F) -
Xúp lơ - Chou-fleur (F) -
Xúp páp - Soupape (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Xút (chất tẩy rửa) - Soude (F) -
Xy lanh (buồng đốt động cơ 4 thì) - Cylindre (F) - Cylinder (E) - Cụ BG25 chỉnh sửa.
Xy ranh (ống tiêm) - Séringue (F) - Syringe Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,332
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần Y

Y Éc Xanh (bác sĩ người Pháp) - Yersin (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Y ô ga - Yoga (F) - Yoga (E) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Y oóc sai (lợn giống Y oóc sai) - Yorkshire (F) - Yorkshire (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất. Cụ BG25 chỉnh sửa.
Ya ua (sữa chua) - yaourt (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
 
Chỉnh sửa cuối:

ddthoa

Xe tăng
Biển số
OF-43334
Ngày cấp bằng
15/8/09
Số km
1,200
Động cơ
476,570 Mã lực
Nơi ở
Nguyễn Tuân, TX, HN
Ty tý giôn, ty tý noa. Nó gầm nó gừ, nó xực me xừ, nó xực cả moa.

Cụ nhặt đi ợ.

Ngoài ra nhé: cổ phốt, ghi đông, moay ơ, pê đan, líp, xích, xu chiêng hehe, gioăng, phớt, bàn đạp, bu lông, tốt lô vít (tournevit).

Tạm thế cụ nhé, em cũng 7x giống cụ.
 
Biển số
OF-143071
Ngày cấp bằng
23/5/12
Số km
10,011
Động cơ
459,416 Mã lực
Nơi ở
Ở đâu ý , em Quên rồi !
Cô đau mông tôi xoa ?

Em chỉ biết câu đùa dân dã này từ các cụ còn rơi vãi lại ợ !

Còn đồng hóa tiếng Việt thì khá nhiều nếu như ko muốn nói là rất nhiều !

Điển hình nhất là 3 thứ tiếng : Hoa ( mình mất 1k năm Bắc thuộc ) , Pháp ( bị gần 100 năm cai trị ) và sau cùng là Anh xu hướng hội nhập !

* Đơn cử cụ lôi cái xe đạp ra : hầu hết các bộ phận : ghi đông , moay ơ , xich , líp , gác đờ bu , gác đờ xen ....hầu hết luôn !

- Tiếng Hoa thì có hẳn từ điển Hán học , Hán Nôm ....vì nó quá nhiều !

- Anh thì cũng rứa , cơ mà lại được cái vưỡn liên tục cập nhật ( mệ khỉ , cái từ này là Hán Việt đấy nhá _ giờ thì cũng đồng hóa rồi )

Em thú thực ...kụ làm một việc có vẻ như ...quá sức roài ! ( trừ khi kụ làm hẳn đề tài nghiên cấu cấp nhà H2O !

Dù sao cũng chúc kụ thành công ! :-bd
 

linhsusu

Xe buýt
Biển số
OF-39997
Ngày cấp bằng
6/7/09
Số km
646
Động cơ
474,337 Mã lực
Cụ nào cho em hỏi xu chiêng là từ của nước nào với ạ. À nhầm, phiên âm của từ nào ạ :D
 

lyhuong

Xe điện
Biển số
OF-70003
Ngày cấp bằng
6/8/10
Số km
2,135
Động cơ
419,907 Mã lực
Nơi ở
Nông thôn
Đèn pin , pin - pile
Mái tôn, tôn - tole
Cát -tút - Cartridge ( trên răng dưới cát tút )
Tóm nại là cứ lung tung beng hết cả :D
 

4banhxequay

Xe điện
Biển số
OF-66588
Ngày cấp bằng
18/6/10
Số km
3,843
Động cơ
471,329 Mã lực
Phần 1: Từ Ám sát của cụ là từ thuần Hán Việt (giết một cách mờ ám) chứ không phải Hán Phú Lang Sa Assassin cụ nhé
 

hihodu

Xe tăng
Biển số
OF-62237
Ngày cấp bằng
19/4/10
Số km
1,455
Động cơ
453,860 Mã lực
Nơi ở
Ở đâu còn lâu mới nói.
Vấn đề này mà để nhạc phụ nhà em chém với cụ thì hay, cụ đang rất bức xúc với cách dùng từ của vtv kiểu như "live show âm nhạc" ấy. Ếch pha cóc nên cụ bức xúc lắm ạ :))
 

fuxe

Xe container
Biển số
OF-31149
Ngày cấp bằng
12/3/09
Số km
6,996
Động cơ
3,527,022 Mã lực
Nơi ở
Đầu Đình
Nam - man
Gái - girl. :D

Em tự gán thế :)
 

ddthoa

Xe tăng
Biển số
OF-43334
Ngày cấp bằng
15/8/09
Số km
1,200
Động cơ
476,570 Mã lực
Nơi ở
Nguyễn Tuân, TX, HN
Cụ nào cho em hỏi xu chiêng là từ của nước nào với ạ. À nhầm, phiên âm của từ nào ạ :D
Thay mặt cụ chủ em múa rừu qua mắt thợ nhé. Xu chiêng là phiên âm của từ "sous tient", có nghĩa là đỡ ở bên dưới cụ ạ. Và tất nhiên là Pháp rồi.

Đấy có học có hơn, nhìn đâu cũng ra vi trùng hihihi
 

GiaoThongTài khoản đã xác minh

Em vẫn hành quân...
Biển số
OF-29
Ngày cấp bằng
22/5/06
Số km
15,721
Động cơ
842,599 Mã lực
Nơi ở
Đông dược Phú Hà
Website
www.duocphuha.com
Có một cách rất nhanh là đưa vào từ điển để dịch ngược các từ nghi vấn gốc ngoại, ví dụ các trường hợp cụ đang hỏi chấm:

Ba-toong - bâton
Áo phông em cho rằng fond (phông) chứ không phải là font (phông chữ)
Áp-xe - abcès
Băng-ca - brancard
Bi-a - billard
Bem - ban
Ba-lô - ballot
 
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,332
Động cơ
464,550 Mã lực
Ty tý giôn, ty tý noa. Nó gầm nó gừ, nó xực me xừ, nó xực cả moa.

Cụ nhặt đi ợ.

Ngoài ra nhé: cổ phốt, ghi đông, moay ơ, pê đan, líp, xích, xu chiêng hehe, gioăng, phớt, bàn đạp, bu lông, tốt lô vít (tournevit).

Tạm thế cụ nhé, em cũng 7x giống cụ.
Cụ có cái từ em bôi đậm màu đỏ thì cho em xin. Các từ khác Cụ nhắc đến em có đủ rồi, vì em sắp xếp theo thứ tự A -> Z nên từ từ em up lên sau.

Em thú thực ...kụ làm một việc có vẻ như ...quá sức roài ! ( trừ khi kụ làm hẳn đề tài nghiên cấu cấp nhà H2O ! Dù sao cũng chúc kụ thành công ! :-bd
Cám ơn Cụ, ở post #1 em có nói, em chỉ nhặt nhạnh từ gốc Anh & Pháp thôi ạ & em cũng nhặt khá lâu rồi, có hệ thống lại theo thứ tự A -> Z, từ Hán Việt thì em chệu ạ :-?? em lúc rảnh thì cứ chơi như thế chứ liên quan j đến đề tài đâu ạ, trước ghi vào quyển sổ tay danh bạ theo vần A, B, C -> Z, sau này có máy tính thì nhàn hơn.

Đèn pin , pin - pile
Mái tôn, tôn - tole
Cát -tút - Cartridge ( trên răng dưới cát tút )
Tóm nại là cứ lung tung beng hết cả :D
Em sẽ xin Cụ từ màu đỏ bôi đậm, các từ khác em đã có rồi. Sau này up lên ở những post sau em sẽ ghi rõ nick của Cụ. Em nhặt từ mới của Cụ nào thì sẽ ghi nick của Cụ đó trước nhé :D

Phần 1: Từ Ám sát của cụ là từ thuần Hán Việt (giết một cách mờ ám) chứ không phải Hán Phú Lang Sa Assassin cụ nhé
Vâng, em cám ơn & vodka Cụ.

Thay mặt cụ chủ em múa rừu qua mắt thợ nhé. Xu chiêng là phiên âm của từ "sous tient", có nghĩa là đỡ ở bên dưới cụ ạ. Và tất nhiên là Pháp rồi.
Đấy có học có hơn, nhìn đâu cũng ra vi trùng hihihi
Em cũng xin Cụ từ "sous tient" - sau này up lên đến vần (S), em sẽ ghi rõ nick của Cụ. Vodka Cụ (b)
 
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,332
Động cơ
464,550 Mã lực
Em xin tiếp các Cụ nhé.

Bong ke (lô cốt) - Bunker (Theo gợi ý của Cụ Giao Thông)
Boóc đô (màu đỏ) – Bordeaux
Bôn sê víc – Bolshevik (Bolchévique)
Bốt (bốt cảnh sát) – Poste de Guard (Theo gợi ý của Cụ Giao Thông)
Bốt (giày) – Boot
Bơ – Beurre
Bơm - Pump (Pumper) (Theo gợi ý của Cụ Minhchi233)
Bờ lu dông (áo) – Blouse (Blouson)
Bù loong – Bulon – Boulon
Búp bê – Puppet (Poupée)
Búp phê (quán ăn) – Buffet
Buya rô (văn phòng) – Bureau
Buýt (xe) – Bus
Ca bin – Cabin
Ca bô – Capot
Ca cao – Cocoa
Ca lo – Calories
Ca lô (mũ) - Calot (Theo gợi ý của Cụ Giao Thông)
Ca mê ra – Camera
Ca nô – (Canoe)
Ca nông (súng) – Cannon
 
Chỉnh sửa cuối:

ZynZyn

Xe lăn
Biển số
OF-186539
Ngày cấp bằng
22/3/13
Số km
13,630
Động cơ
682,581 Mã lực
E phục cụ chủ thớt quá, cụ tỉ mẩn chịu khó sưu tầm, tìm hiểu kiến thức. Ngày trc e học kém :P nên giờ chỉ vào đây đặt gạch học hỏi các cụ/mợ thôi. Lâu lâu mới lại thấy có 1 bài hay có ý nghĩa trong quán cafe
 

GiaoThongTài khoản đã xác minh

Em vẫn hành quân...
Biển số
OF-29
Ngày cấp bằng
22/5/06
Số km
15,721
Động cơ
842,599 Mã lực
Nơi ở
Đông dược Phú Hà
Website
www.duocphuha.com
Boong-ke -bunker
Mũ ca-lô - calot
Bốt gác của cụ là poste de garde
 
Thông tin thớt
Đang tải
Top