- Biển số
- OF-321597
- Ngày cấp bằng
- 30/5/14
- Số km
- 10,493
- Động cơ
- 362,242 Mã lực
Nguồn Vốn Ngân Sách Nhà Nước Được Giao Cho 63 Tỉnh Thành Năm 2024
* Cụ Thể Tra Theo Vùng Dưới Đây:
(ĐƠN VỊ: TRIỆU ĐỒNG)
- Tổng 63 tỉnh thành: 546.659.228
- Miền núi phía Bắc: 58.442.885
Hà Giang: 4.363.496
Tuyên Quang: 4.398.019
Cao Bằng: 3.578.710
Lạng Sơn: 3.449.305
Lào Cai: 5.212.679
Yên Bái: 3.587.540
Thái Nguyên: 5.612.041
Bắc Kạn: 2.157.119
Phú Thọ: 3.342.845
Bắc Giang: 8.285.061
Hòa Bình: 3.430.661
Sơn La: 3.827.325
Lai Châu: 3.127.571
Điện Biên: 4.070.513
- Đồng bằng sông Hồng: 178.872.107
Thành phố Hà Nội: 81.033.180
Thành phố Hải Phòng: 17.019.198
Quảng Ninh: 14.278.211
Hải Dương: 6.331.695
Hưng Yên: 19.921.061
Vĩnh Phúc: 7.776.625
Bắc Ninh: 8.558.869
Hà Nam: 7.259.712
Nam Định: 4.649.385
Ninh Bình: 6.459.903
Thái Bình: 5.584.268
- Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung: 85.204.279
Thanh Hóa: 11.185.053
Nghệ An: 9.076.670
Hà Tĩnh: 4.411.719
Quảng Bình: 4.864.191
Quảng Trị: 2.348.357
Thừa Thiên Huế: 6.257.879
Thành phố Đà Nẵng: 7.291.932
Quảng Nam: 6.520.568
Quảng Ngãi: 6.302.869
Bình Định: 7.365.617
Phú Yên: 4.050.621
Khánh Hòa: 7.669.130
Ninh Thuận: 2.775.569
Bình Thuận: 5.084.104
- Tây Nguyên: 21.347.491
Đăk Lăk: 4.897.865
Đắk Nông: 2.590.009
Gia Lai: 4.036.000
Kon Tum: 2.717.200
Lâm Đồng: 7.106.417
- Đông Nam Bộ: 127.943.455
Thành phố Hồ Chí Minh: 79.263.776
Đồng Nai: 12.347.405
Bình Dương: 15.278.379
Bình Phước: 5.545.462
Tây Ninh: 4.174.322
Bà Rịa Vũng Tàu: 11.334.111
- Đồng bằng sông Cửu Long: 74.849.011
Long An: 8.399.380
Tiền Giang: 4.883.653
Bến Tre: 3.972.075
Trà Vinh: 4.440.821
Vĩnh Long: 3.844.998
Thành phố Cần Thơ: 9.718.095
Hậu Giang: 6.082.106
Sóc Trăng: 5.854.534
An Giang: 7.660.166
Đồng Tháp: 6.504.677
Kiên Giang: 5.640.142
Bạc Liêu: 3.635.492
Cà Mau: 4.212.872
* Tổng Vốn Ngân Sách Nhà Nước = Vốn Ngân Sách Trung Ương (Vốn Trong Nước + Vốn Ngoài Nước) + Vốn Ngân Sách Địa Phương.
Nguồn: Bộ Kế Hoạch Và Đầu Tư, Tuổi Trẻ News
* Cụ Thể Tra Theo Vùng Dưới Đây:
(ĐƠN VỊ: TRIỆU ĐỒNG)
- Tổng 63 tỉnh thành: 546.659.228
- Miền núi phía Bắc: 58.442.885
Hà Giang: 4.363.496
Tuyên Quang: 4.398.019
Cao Bằng: 3.578.710
Lạng Sơn: 3.449.305
Lào Cai: 5.212.679
Yên Bái: 3.587.540
Thái Nguyên: 5.612.041
Bắc Kạn: 2.157.119
Phú Thọ: 3.342.845
Bắc Giang: 8.285.061
Hòa Bình: 3.430.661
Sơn La: 3.827.325
Lai Châu: 3.127.571
Điện Biên: 4.070.513
- Đồng bằng sông Hồng: 178.872.107
Thành phố Hà Nội: 81.033.180
Thành phố Hải Phòng: 17.019.198
Quảng Ninh: 14.278.211
Hải Dương: 6.331.695
Hưng Yên: 19.921.061
Vĩnh Phúc: 7.776.625
Bắc Ninh: 8.558.869
Hà Nam: 7.259.712
Nam Định: 4.649.385
Ninh Bình: 6.459.903
Thái Bình: 5.584.268
- Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung: 85.204.279
Thanh Hóa: 11.185.053
Nghệ An: 9.076.670
Hà Tĩnh: 4.411.719
Quảng Bình: 4.864.191
Quảng Trị: 2.348.357
Thừa Thiên Huế: 6.257.879
Thành phố Đà Nẵng: 7.291.932
Quảng Nam: 6.520.568
Quảng Ngãi: 6.302.869
Bình Định: 7.365.617
Phú Yên: 4.050.621
Khánh Hòa: 7.669.130
Ninh Thuận: 2.775.569
Bình Thuận: 5.084.104
- Tây Nguyên: 21.347.491
Đăk Lăk: 4.897.865
Đắk Nông: 2.590.009
Gia Lai: 4.036.000
Kon Tum: 2.717.200
Lâm Đồng: 7.106.417
- Đông Nam Bộ: 127.943.455
Thành phố Hồ Chí Minh: 79.263.776
Đồng Nai: 12.347.405
Bình Dương: 15.278.379
Bình Phước: 5.545.462
Tây Ninh: 4.174.322
Bà Rịa Vũng Tàu: 11.334.111
- Đồng bằng sông Cửu Long: 74.849.011
Long An: 8.399.380
Tiền Giang: 4.883.653
Bến Tre: 3.972.075
Trà Vinh: 4.440.821
Vĩnh Long: 3.844.998
Thành phố Cần Thơ: 9.718.095
Hậu Giang: 6.082.106
Sóc Trăng: 5.854.534
An Giang: 7.660.166
Đồng Tháp: 6.504.677
Kiên Giang: 5.640.142
Bạc Liêu: 3.635.492
Cà Mau: 4.212.872
* Tổng Vốn Ngân Sách Nhà Nước = Vốn Ngân Sách Trung Ương (Vốn Trong Nước + Vốn Ngoài Nước) + Vốn Ngân Sách Địa Phương.
Nguồn: Bộ Kế Hoạch Và Đầu Tư, Tuổi Trẻ News