1 | Khảo sát, thu thập thông tin, đánh giá dự án |
2 | Báo cáo phương án đầu tư với chính quyền |
3 | Họp lấy ý kiến đồng thuận của các hộ tiểu thương |
4 | Lập, phê duyệt quy hoạch (đối với trường hợp khu đất chưa có quy hoạch 1/5000, 1/2000 hoặc 1/500) |
5 | Bổ sung, điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành (Nếu có) |
6 | Bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, danh mục dự án cần thu hồi đất (Nếu chưa có) |
7 | Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất, lựa chọn nhà đầu tư (chấp thuận chủ trương đầu tư) (chọn 5.1 hoặc 5.2) |
7.1 | Do nhà đầu tư đề xuất dự án |
7.2 | Do Cơ quan nhà nước đề xuất |
8 | Lựa chọn nhà đầu tư (chọn 1 trong 3 phương án) |
8.A | Đấu giá quyền sử dụng đất gắn liền tài sản trên đất |
8.A.1 | Lập phương án đấu giá quyền sử dụng đất |
8.A.2 | Thẩm định phương án đấu giá |
8.A.3 | Trình phê duyệt phương án đấu giá |
8.A.4 | Phê duyệt phương án đấu giá đất |
8.A.5 | Lập hồ sơ đấu giá quyền sử dụng đất |
8.A.6 | Ban hành Quyết định đấu giá quyền sử dụng đất |
8.A.7 | Xác định giá khởi điểm của thửa đất đấu giá (gồm giá đất và tài sản gắn liền với đất) |
8.A.8 | Ban hành Quyết định phê duyệt giá khởi điểm đấu giá |
8.A.9 | Lựa chọn, ký hợp đồng với đơn vị thực hiện đấu giá |
8.A.10 | Công khai, niêm yết kế hoạch đấu giá, phương án đấu giá và hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá |
8.A.11 | Nộp hồ sơ đăng ký đấu giá |
8.A.12 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá |
8.A.13 | Tổng hợp danh sách các đơn vị đăng ký tham gia đấu giá |
8.A.14 | Tổ chức đấu giá và giám sát quá trình đấu giá |
8.A.15 | Phê duyệt kết quả trúng đấu giá |
8.A.16 | Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất sau khi có QĐ phê duyệt kết quả trúng đấu giá |
8.A.17 | Cấp GCN quyền sử dụng đất, bàn giao đất trên thực địa |
8.B | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư có sử dụng đất |
8.C | Chấp thuận nhà đầu tư |
9 | Giải phóng mặt bằng |
9.1 | Trích đo, trích lục bản đồ địa chính |
9.2 | BT GPMB, hỗ trợ, tái định cư |
10 | Cam kết môi trường, đề án bảo vệ môi trường, báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM |
11 | Khoan khảo sát địa chất |
12 | Thiết kế cơ sở |
13 | TK BVTC |
14 | Thiết kế PCCC |
15 | Thỏa thuận điểm đấu nối cấp điện, cấp nước, thoát nước, giao thông |
16 | Hồ sơ xin cấp phép xây dựng |
17 | Chợ tạm |
18 | Giãn tiến độ dự án đầu tư (nếu cần thiết) |
19 | Điều chỉnh dự án đầu tư (nếu cần thiết) |
20 | Nộp tiền bảo vệ đất lúa (nếu có) |
21 | Nộp tiền ký quỹ đảm bảo thực hiện dự án |
22 | Thuê đất, cấp GCN quyền sử dụng đất, chứng nhận sở hữu tài sản gắn liền với đất |
23 | Phương án Bố trí sắp xếp ngành hàng, phương án giá, nội quy chợ chính |
24 | Vay vốn, giải ngân vốn vay Ngân hàng |
25 | Thi công xây dựng chợ chính |
26 | Quảng cáo, bán hàng |
27 | Chuyển các hộ tiểu thương từ chợ tạm về chợ mới |
28 | Khánh thành và đưa chợ vào hoạt động |
29 | Mua bảo hiểm PCCC (chủ đầu tư) |
30 | Lập hồ sơ đề nghị được hưởng các ưu đãi đầu tư |
31 | Quyết toán giá trị hoàn thành công trình, lập bản vẽ hoàn công |
32 | Kiểm toán độc lập |