[Funland] Sắp dầu dồi ACE ơi. Nhà Dốt Chít đã đến dồi.

HH1993

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-834024
Ngày cấp bằng
18/5/23
Số km
4,562
Động cơ
134,464 Mã lực
Định chế (定制) - phép tắc luật lệ trong nước, đã được quy định từ trước.
Một tổ chức tài chính từ nước ngoài đến Việt Nam mà được thành lập, tổ chức và đang hoạt động phù hợp với các quy định pháp lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cũng như các quy định khác của Nhà nước Việt Nam được gọi là "Định chế tài chính".

Ví dụ: trong quyết định 47/1997/QĐ-NH21 ngày 28/2/1997.

Ảnh chụp màn hình 2023-11-17 113635.jpg
Cảm ơn bác!
 

Hieumos

Xe container
Biển số
OF-445586
Ngày cấp bằng
16/8/16
Số km
6,806
Động cơ
163,143 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội
Êm chỉ quan tâm là nếu êm đi buôn chổi đót có ít tiền,
1. Êm có chuyển được ra nước ngoài không
2. Có bảo mật tài sản, danh tính cho khách hàng không

Nếu không thì khác gì thông thường đâu.
 

DrH2012

Xe buýt
Biển số
OF-743166
Ngày cấp bằng
16/9/20
Số km
711
Động cơ
46,595 Mã lực
Tuổi
34
Ngày xưa gia tộc này cũng đầu tư vào lĩnh vực ngân hàng của VN thông qua HSBC, nhưng k hiểu vì lý do gì đó mà ko ăn thua.
Em đọc thấy nhiều thuyết âm mưu quanh mấy cái vụ này.
Nói chung gia tộc mà làm cho nước Anh phải trả nợ mãi mãi thì em thấy “ nguy” hơn “ cơ” :D
 

datdo

Xe hơi
Biển số
OF-609100
Ngày cấp bằng
12/1/19
Số km
107
Động cơ
131,303 Mã lực
Tuổi
47
em chưa hiểu : gia tộc này cung cấp service cụ thể là những service gì nhỉ ?
Vì bản thân các ngân hàng VN cũng cung cấp các dịch vụ cho giới cần lao.
có cụ nào khai sáng cho em phát ?? hay họ có tay trong , rồi đi buôn tin tức như kiểu Reuters?
 

Mc Bia

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-835564
Ngày cấp bằng
17/6/23
Số km
3,027
Động cơ
28,132 Mã lực
Cá nhân em hiểu là bọn này thấy dân Việt Nam có đống tiền nhưng không biết ăn chơi và tiêu nên để mở khóa đạo tạo hưởng thụ và đưa tiền chúng nó tiêu hộ.
 

CuongNguyenPhuc71

Xe container
Biển số
OF-797820
Ngày cấp bằng
21/11/21
Số km
8,204
Động cơ
113,311 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội
Rốt choai này rồi các kụ còn phải kéo cày khỏe hơn la chắc cú... Mỡ mà húp của hội Do Tái
 

Opel Astra

Xe điện
Biển số
OF-803182
Ngày cấp bằng
24/1/22
Số km
4,656
Động cơ
60,472 Mã lực
Tuổi
24
Định chế (定制) - phép tắc luật lệ trong nước, đã được quy định từ trước.
Một tổ chức tài chính từ nước ngoài đến Việt Nam mà được thành lập, tổ chức và đang hoạt động phù hợp với các quy định pháp lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cũng như các quy định khác của Nhà nước Việt Nam được gọi là "Định chế tài chính".

Ví dụ: trong quyết định 47/1997/QĐ-NH21 ngày 28/2/1997.

Ảnh chụp màn hình 2023-11-17 113635.jpg
Tôi đọc trên VIB và có định nghĩa này:

Định chế tài chính là gì? Vai trò, chức năng và phân loại định chế tài chính | VIB
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Người OF
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
51,828
Động cơ
577,662 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Bài viết bác trích dẫn là giải thích chung về financial institution.

(1) Ở Việt Nam thì loại hình financial institution nào, sẽ được gọi tên chính xác loại hình đó trong các văn bản quy phạm pháp luật, ví dụ: Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2022, Luật các tổ chức tín dụng 2010 (sửa đổi bổ sung 2017), Luật Chứng khoán 2019, Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022 v.v...
(2) Với những financial institution chưa hoạt động tại Việt Nam (chỉ mới có ý định tìm hiểu thị trường, tham gia các hoạt động viện trợ, tài trợ nhân đạo...) sẽ phân biệt thành 2 loại trong các văn bản quy phạm pháp luật:
- Định chế tài chính (được thành lập, tổ chức và đang hoạt động phù hợp với các quy định pháp lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cũng như các quy định khác của Nhà nước Việt Nam).
- Tổ chức tài chính (được thành lập, tổ chức và đang hoạt động, nhưng có nhiều lĩnh vực hoạt động mà chưa có trong quy định pháp lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cũng như các quy định khác của Nhà nước Việt Nam).

Với một người bình thường, có thể sử dụng khái niệm "định chế tài chính" cho cả Việt Nam và thế giới.
Với những văn bản quy phạm pháp luật thì "định chế tài chính" được hiểu như dòng in đậm.
 

cusao

Xe lăn
Biển số
OF-382106
Ngày cấp bằng
10/9/15
Số km
11,842
Động cơ
379,442 Mã lực
Bài viết bác trích dẫn là giải thích chung về financial institution.

(1) Ở Việt Nam thì loại hình financial institution nào, sẽ được gọi tên chính xác loại hình đó trong các văn bản quy phạm pháp luật, ví dụ: Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2022, Luật các tổ chức tín dụng 2010 (sửa đổi bổ sung 2017), Luật Chứng khoán 2019, Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022 v.v...
(2) Với những financial institution chưa hoạt động tại Việt Nam (chỉ mới có ý định tìm hiểu thị trường, tham gia các hoạt động viện trợ, tài trợ nhân đạo...) sẽ phân biệt thành 2 loại trong các văn bản quy phạm pháp luật:
- Định chế tài chính (được thành lập, tổ chức và đang hoạt động phù hợp với các quy định pháp lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cũng như các quy định khác của Nhà nước Việt Nam).
- Tổ chức tài chính (được thành lập, tổ chức và đang hoạt động, nhưng có nhiều lĩnh vực hoạt động mà chưa có trong quy định pháp lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cũng như các quy định khác của Nhà nước Việt Nam).

Với một người bình thường, có thể sử dụng khái niệm "định chế tài chính" cho cả Việt Nam và thế giới.
Với những văn bản quy phạm pháp luật thì "định chế tài chính" được hiểu như dòng in đậm.
Cái này ngắn gọn và dễ nhớ đấy ạ
 

giaconngu

Xe tăng
Biển số
OF-484668
Ngày cấp bằng
17/1/17
Số km
1,973
Động cơ
362,452 Mã lực
Tuổi
124
.....
- Tổ chức tài chính (được thành lập, tổ chức và đang hoạt động, nhưng có nhiều lĩnh vực hoạt động mà chưa có trong quy định pháp lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cũng như các quy định khác của Nhà nước Việt Nam)....
Một tổ chức tài chính được thành lập, tổ chức và đang hoạt động (như hiểu trên đây là tại Việt Nam) thì đương nhiên không được phép tham gia các hoạt động trong lĩnh vực chưa có trong quy định pháp lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cũng như các quy định khác của Nhà nước Việt Nam. Các hoạt động này (nếu có, như hiện tại là giao dịch cryptocurrency) là trái phép, nếu bị phát hiện có thể dẫn tới phạt tổ chức, rút giấy phép, khởi tố hình sự các cá nhân vi phạm v.v..

Trở lại với thuật ngữ định chế. Theo tôi thì:
Định chế (定制): Theo Từ điển trích dẫn: 1. Quy định chế độ hoặc pháp thức. 2. Chế độ, quy tắc đã định. Theo Từ điển Nguyễn Quốc Hùng: 1. Chỉ chung phép tắc luật lệ trong nước, đã được sắp đặt từ trước.
Định chế khác với chế định (制定) nghĩa là lập ra hay lập ra, làm và giữ đúng.
Trung văn dịch institution thành chế độ (制度), kiến chế (建制) hoặc định chế (定制), tuy nhiên với financial institution thì họ dịch thành 金融机构 (kim dung cơ cấu) – nghĩa đen là tổ chức tài chính.
Giải nghĩa từ Institution của một số từ điển tiếng Anh như sau:
* Từ điển Oxford:
1. A society or organization founded for a religious, educational, social, or similar purpose. Example: A certificate from a professional institution.
1.1. An established official organization having an important role in the life of a country, such as a bank, church, or legislature. Example: The institutions of democratic government.
1.2. A large company or other organization involved in financial trading. Example: The interest rate financial institutions charge one another.
1.3. A place where people are confined or are cared for on account of age, disability, or mental illness. Example: She has always been included in family life and not hidden away in an institution.
2. An established law, practice, or custom. Example: The institution of marriage.
2.1. A well-established and familiar person, custom, or object. Example: He soon became something of a national institution.

3. The action of instituting something. Example: A delay in the institution of proceedings.
Có thể xem thêm giải nghĩa và ví dụ tại Oxford Leaner’s Dictionaries (https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/institution).
* Từ điển Cambridge (https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english-chinese-traditional/institution):
1. A large and important organization, such as a university or bank. Example: Harvard University is an internationally respected institution.
2. A building where people are sent to be cared for, especially a hospital or prison.
3. A custom or tradition that has existed for a long time and is accepted as an important part of a particular society. Example: the venerable institution of marriage.
4. An occasion when a law, system, etc. begins or is introduced. Example: The institution of the Freedom of Information Act has had a significant effect.

** Từ điển America (American Dictionary, https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english-chinese-traditional/institution):
1. An organization that exists to serve a public purpose such as education or support for people who need help. Example: a charitable/educational/scientific institution.
2. A custom or practice that has existed for a long time and is accepted as an important part of a society. Example: The institution of marriage.
3. An institution of higher learning is a college or university.
** Từ điển kinh doanh (Business Dictionary, https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english-chinese-traditional/institution)
1. A large and important organization, such as a bank. Example: Many government institutions will be affected by the spending cuts.
2. A custom or tradition that has existed for a long time and is accepted as an important part of a particular society. Example: The institution of marriage.
3. The introduction of a law, system, etc. Example: Many are now calling for the institution of a quota system in Parliament and other political bodies to ensure equality.

* Từ điển Merriam-Webster (https://www.merriam-webster.com/dictionary/institution):
1.
a) An established organization or corporation (such as a bank or university) especially of a public character. Example: financial institutions.
b) A facility or establishment in which people (such as the sick or needy) live and receive care typically in a confined setting and often without individual consent. Example: … the testator disinherited her siblings over their efforts to have her committed to a mental institution in the wake of several suicide attempts.
c) A significant practice, relationship, or organization in a society or culture. Example: The institution of marriage. Also: Something or someone firmly associated with a place or thing. Example: She has become an institution in the theater.
2. An act of instituting: Establishment.
Như thế, các từ điển tiếng Anh giải thích từ institution có nhiều hơn một nghĩa, trong đó chỉ có một nghĩa là gần sát/đúng với định chế (定制) – như trong các diễn giải được gạch chân tại các giải nghĩa trên đây. Một trong các nghĩa khác là để chỉ tổ chức (organization).
Việc dịch financial institution thành định chế tài chính dường như là của những người không nắm rõ nghĩa gốc của cụm từ định chế (定制) và họ mặc định ánh xạ 1-1 ngữ nghĩa của một từ thuộc một ngôn ngữ (Việt (Hán-Việt)/Trung: định chế/定制) sang một ngôn ngữ khác (Anh: institution). Tất nhiên tôi không phản đối nếu từ điển tiếng Việt bổ sung nghĩa cho từ định chế để chỉ cơ quan/tổ chức nhằm phân biệt định chế (khi hiểu theo nghĩa là cơ quan, tổ chức) với tổ chức, vì khi hiểu theo nghĩa organization thì giữa institutionorganization vẫn có những khác biệt nhất định (https://testbook.com/key-differences/difference-between-organization-and-institution), dù trong cuộc sống người ta sử dụng chúng thay thế/hoán đổi lẫn nhau (interchangeably). Tuy nhiên, cho tới nay chưa một từ điển tiếng Việt nào làm việc này, mà từ định chế ABC chỉ xuất hiện gần đây trong một số tài liệu (như trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng).
 

CuongNguyenPhuc71

Xe container
Biển số
OF-797820
Ngày cấp bằng
21/11/21
Số km
8,204
Động cơ
113,311 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội
Nhà Rốt choai này mà vào thì chắc cho vay nặng lãi thây. Gốc làm ăn của Do Tái là cho vay nặng lãi
 

TN1805

Xe điện
Biển số
OF-818547
Ngày cấp bằng
4/9/22
Số km
4,443
Động cơ
87,464 Mã lực
BIDV 'bắt tay' với định chế tài chính Edmond de Rothschild - VnExpress Kinh doanh

Như này ta có thể hiểu là VN ta đã có tầng lớp tinh hoa phỏng ạ ? Và cái service này của gia tộc kia cung cấp chắc chắn sẽ dành không cho số đông.
Em chưa rõ tiêu chí nào để được sử dụng dịch vụ này nhỉ ? Thu nhập / năm chắc khoảng chục tỏi là ok ?
Trào lộng cũng phải có cơ sở và tương đối chứ ai lại bừa bãi thế.

"Dốt chai" nhé. =)) =)) =))
 

ung_sung_tu_tai

Xe container
Biển số
OF-710823
Ngày cấp bằng
18/12/19
Số km
6,057
Động cơ
204,381 Mã lực
Tuổi
44
Dạ
Nhiều người cho rằng, mà cũng là đúng
- Viết sai chính tả mà không biết là sai, ấy là văn hóa thấp. Viết sai chính tả mà do vô ý ấy là cẩu thả.
- Viết sai chính tả mà cố tình, ấy là vô văn hóa


KLQ dưng em thấy 2 cái thớt cạnh nhau thôi, mà cụ viết sai chính tả hay cố ý thế?
View attachment 8207154
Sai chính tả kinh quá, đến tiêu đề của thớt mà chủ thớt còn viết tóe loe thế này, em thấy ái ngại thật các cụ nhỉ?
chắc bác chủ tus cố ý
Chắc là cố ý viết sai chính tả để tạo thêm chút hài hước đấy. Tuy nhiên, phương pháp này không phải lúc nào cũng phát huy hiệu quả.
Theo em viết sai chính tả tạo tính hóm hỉnh trong diễn đạt chỉ nên kỳ vọng vài điểm nhấn nhá mà thôi....nếu không sẽ phản tác dụng.
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Người OF
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
51,828
Động cơ
577,662 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Một tổ chức tài chính được thành lập, tổ chức và đang hoạt động (như hiểu trên đây là tại Việt Nam) thì đương nhiên không được phép tham gia các hoạt động trong lĩnh vực chưa có trong quy định pháp lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cũng như các quy định khác của Nhà nước Việt Nam. Các hoạt động này (nếu có, như hiện tại là giao dịch cryptocurrency) là trái phép, nếu bị phát hiện có thể dẫn tới phạt tổ chức, rút giấy phép, khởi tố hình sự các cá nhân vi phạm v.v..
Bác đọc kỹ lại còm của cháu:

(2) Với những financial institution chưa hoạt động tại Việt Nam (chỉ mới có ý định tìm hiểu thị trường, tham gia các hoạt động viện trợ, tài trợ nhân đạo...) sẽ phân biệt thành 2 loại trong các văn bản quy phạm pháp luật:
- Định chế tài chính (được thành lập, tổ chức và đang hoạt động phù hợp với các quy định pháp lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cũng như các quy định khác của Nhà nước Việt Nam).
- Tổ chức tài chính (được thành lập, tổ chức và đang hoạt động, nhưng có nhiều lĩnh vực hoạt động mà chưa có trong quy định pháp lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cũng như các quy định khác của Nhà nước Việt Nam).

Vì chưa hoạt động tại Việt Nam nên phải hiểu là: được thành lập, tổ chức và đang hoạt động ngoài Việt Nam.
 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top