.....
- Tổ chức tài chính (được thành lập, tổ chức và đang hoạt động, nhưng có nhiều lĩnh vực hoạt động mà chưa có trong quy định pháp lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cũng như các quy định khác của Nhà nước Việt Nam)....
Một tổ chức tài chính được thành lập, tổ chức và đang hoạt động (như hiểu trên đây là tại Việt Nam) thì đương nhiên không được phép tham gia các hoạt động trong lĩnh vực chưa có trong quy định pháp lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cũng như các quy định khác của Nhà nước Việt Nam. Các hoạt động này (nếu có, như hiện tại là giao dịch cryptocurrency) là trái phép, nếu bị phát hiện có thể dẫn tới phạt tổ chức, rút giấy phép, khởi tố hình sự các cá nhân vi phạm v.v..
Trở lại với thuật ngữ định chế. Theo tôi thì:
Định chế (定制): Theo
Từ điển trích dẫn: 1. Quy định chế độ hoặc pháp thức. 2. Chế độ, quy tắc đã định. Theo
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng: 1. Chỉ chung phép tắc luật lệ trong nước, đã được sắp đặt từ trước.
Định chế khác với
chế định (制定) nghĩa là lập ra hay lập ra, làm và giữ đúng.
Trung văn dịch
institution thành
chế độ (制度),
kiến chế (建制) hoặc
định chế (定制), tuy nhiên với
financial institution thì họ dịch thành 金融机构 (
kim dung cơ cấu) – nghĩa đen là
tổ chức tài chính.
Giải nghĩa từ
Institution của một số từ điển tiếng Anh như sau:
* Từ điển Oxford:
1. A society or organization founded for a religious, educational, social, or similar purpose. Example:
A certificate from a professional institution.
1.1. An established official organization having an important role in the life of a country, such as a bank, church, or legislature. Example:
The institutions of democratic government.
1.2. A large company or other organization involved in financial trading. Example:
The interest rate financial institutions charge one another.
1.3. A place where people are confined or are cared for on account of age, disability, or mental illness. Example:
She has always been included in family life and not hidden away in an institution.
2. An established law, practice, or custom. Example: The institution of marriage.
2.1. A well-established and familiar person, custom, or object. Example: He soon became something of a national institution.
3. The action of instituting something. Example:
A delay in the institution of proceedings.
Có thể xem thêm giải nghĩa và ví dụ tại Oxford Leaner’s Dictionaries (
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/institution).
* Từ điển Cambridge (https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english-chinese-traditional/institution):
1. A large and important organization, such as a university or bank. Example:
Harvard University is an internationally respected institution.
2. A building where people are sent to be cared for, especially a hospital or prison.
3. A custom or tradition that has existed for a long time and is accepted as an important part of a particular society. Example: the venerable institution of marriage.
4. An occasion when a law, system, etc. begins or is introduced. Example: The institution of the Freedom of Information Act has had a significant effect.
** Từ điển America (American Dictionary, https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english-chinese-traditional/institution):
1. An organization that exists to serve a public purpose such as education or support for people who need help. Example:
a charitable/educational/scientific institution.
2. A custom or practice that has existed for a long time and is accepted as an important part of a society. Example: The institution of marriage.
3. An institution of higher learning is a college or university.
** Từ điển kinh doanh (Business Dictionary, https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english-chinese-traditional/institution)
1. A large and important organization, such as a bank. Example:
Many government institutions will be affected by the spending cuts.
2. A custom or tradition that has existed for a long time and is accepted as an important part of a particular society. Example: The institution of marriage.
3. The introduction of a law, system, etc. Example: Many are now calling for the institution of a quota system in Parliament and other political bodies to ensure equality.
* Từ điển Merriam-Webster (https://www.merriam-webster.com/dictionary/institution):
1.
a) An established organization or corporation (such as a bank or university) especially of a public character. Example:
financial institutions.
b) A facility or establishment in which people (such as the sick or needy) live and receive care typically in a confined setting and often without individual consent. Example:
… the testator disinherited her siblings over their efforts to have her committed to a mental institution in the wake of several suicide attempts.
c) A significant practice, relationship, or organization in a society or culture. Example:
The institution of marriage. Also: Something or someone firmly associated with a place or thing. Example:
She has become an institution in the theater.
2. An act of instituting: Establishment.
Như thế, các từ điển tiếng Anh giải thích từ
institution có nhiều hơn một nghĩa, trong đó chỉ có một nghĩa là gần sát/đúng với
định chế (定制) – như trong các diễn giải được gạch chân tại các giải nghĩa trên đây. Một trong các nghĩa khác là để chỉ
tổ chức (organization).
Việc dịch
financial institution thành
định chế tài chính dường như là của những người không nắm rõ nghĩa gốc của cụm từ định chế (定制) và họ mặc định ánh xạ 1-1 ngữ nghĩa của một từ thuộc một ngôn ngữ (Việt (Hán-Việt)/Trung: định chế/定制) sang một ngôn ngữ khác (Anh: institution). Tất nhiên tôi không phản đối nếu từ điển tiếng Việt bổ sung nghĩa cho từ định chế để chỉ cơ quan/tổ chức nhằm phân biệt
định chế (khi hiểu theo nghĩa là cơ quan, tổ chức) với
tổ chức, vì khi hiểu theo nghĩa
organization thì giữa
institution và
organization vẫn có những khác biệt nhất định (
https://testbook.com/key-differences/difference-between-organization-and-institution), dù trong cuộc sống người ta sử dụng chúng thay thế/hoán đổi lẫn nhau (
interchangeably). Tuy nhiên, cho tới nay chưa một từ điển tiếng Việt nào làm việc này, mà từ
định chế ABC chỉ xuất hiện gần đây trong một số tài liệu (như trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng).