Danh sách 64 cán bộ chiến sĩ Hải quân Việt Nam hy sinh ngày 14/3/1988 trên vùng biển Gạc Ma - Len Đao, Trường Sa:
1. Trần Đức Thông, sn1944, Trung tá, Lữ đoàn phó Lữ đoàn 146, Vùng 4 Hải Quân
2. Trần Văn Phương, sn 1965, Thiếu uý, Trung đội trưởng thuộc Lữ đoàn 146, Vùng 4 Hải Quân, Phó chỉ huy trưởng đá Gạc Ma
3. Nguyễn Mậu Phong, 1959, Thượng uý, Trung đội trưởng
4. Đinh Ngọc Doanh, 1964, Trung uý, trung đội trưởng
5. Hồ Công Đệ, 1958, Trung uý quân nhân chuyên nghiệp, Y sĩ
6. Phạm Huy Sơn, 1963, Chuẩn uý QNCN, Y sĩ
7. Nguyễn Văn Phương, 1969, Trung sĩ Cơ yếu
8. Bùi Bá Kiên, 1967, Trung sĩ Chiến sĩ, quê Văn Phong, Cát Hải, Hải Phòng.
9. Đào Kim Cương, 1967, Trung sĩ Báo vụ
10. Nguyễn Văn Thành, 1967, Trung sĩ Chiến sĩ
11. Đậu Xuân Tứ (Tư), 1964, Trung sĩ Chiến sĩ
12. Lê Bá Giang, 1968, Hạ sĩ Báo vụ
13. Nguyễn Thanh Hải, 1967, Hạ sĩ Quản lý
14. Phạm Văn Dương, 1967, Hạ sĩ, tiểu đổi trưởng
15. Hồ Văn Nuôi, 1967, Trung sĩ Chiến sĩ
16. Cao Đình Lương, 1967, Trung sĩ A trưởng
17. Trương Văn Thịnh, 1966, Trung sĩ Chiến sĩ
18. Võ Đình Tuấn, 1968, Trung sĩ Quản lý
19. Phan Tấn Dư, 1966, Trung sĩ Báo vụ
20. Vũ Phi Trừ, 1955, Đại uý, Thuyền trưởng tàu HQ604
21. Vũ Văn Thắng, Thượng uý, Thuyền phó tàu HQ604
22. Phạm Gia Thiều, 1962, Thượng uý,Thuyền phó tàu HQ604
23. Lê Đức Hoàng, 1962, Trung uý, Thuyền phó tàu HQ604
24. Trần Văn Minh, 1962, Thiếu úy QNCN, Máy trưởng tàu HQ604
25. Đoàn Khắc Hoành, 1959, Thượng sĩ, Trưởng thông tin tàu HQ604, địa chỉ ở 163 Trần Nguyên Hãn, Q. Lê Chân, Hải Phòng
26. Trần Văn Chức, 1965, Hạ sĩ Nv cơ điện tàu HQ604
27. Hán Văn Khoa, 1962, Trung sĩ Nv cơ điện tàu HQ604
28. Nguyễn Thanh Hải, 1968, Hạ sĩ Chiến sĩ tàu HQ604, ở Mỹ Ca, Chính Mỹ, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
29. Nguyễn Tất Nam, 1967, Hạ sĩ Chiến sĩ tàu HQ604
30. Trần Khắc Bảy, 1967, Hạ sĩ Chiến sĩ tàu HQ604
31. Đỗ Viết Thành, 1964, Hạ sĩ Chiến sĩ tàu HQ604
32. Nguyễn Xuân Thuỷ, 1967, Hạ sĩ Chiến sĩ tàu HQ604
33. Nguyễn Minh Tân, 1956, Thượng uý E83 công binh
34. Võ Minh Đức, 1968, Binh nhất Chiến sĩ E83 công binh
35. Trương Văn Hướng, 1966, Binh nhất Chiến sĩ E83 công binh
36. Nguyễn Tiến Doãn, Binh nhất, A trưởng E83 công binh
37. Phan Hữu Tý, 1966, Binh nhất Chiến sĩ E83 công binh
38. Nguyễn Hữu Lộc, 1968, Binh nhì Chiến sĩ E83 công binh
39. Trương Quốc Hùng, 1967, Binh nhì Chiến sĩ E83 công binh
40. Nguyễn Phú Đoàn,1968, Binh nhất Chiến sĩ E83 công binh
41. Nguyễn Trung Kiên,1968, Binh nhất Chiến sĩ E83 công binh
42. Phạm Văn Lợi, 1968, Binh nhất Chiến sĩ E83 công binh
43. Trần Văn Quyết,1967, Binh nhì Chiến sỹ, E83 công binh
44. Phạm Văn Sỹ, 1968 Binh nhì Chiến sĩ E83 công binh
45. Trần Tài, 1969 Binh nhất Chiến sĩ E83 công binh
46. Lê Văn Xanh, 1967, Binh nhất Chiến sĩ E83 công binh
47. Lê Thể , 1967 Binh nhì Chiến sĩ E83 công binh
48. Trần Mạnh Việt, 1968, Binh nhì Chiến sĩ E83 công binh
49. Trần Văn Phòng, 1962, Thượng uý, đại đội trưởng E83 công binh
50. Trần Quốc Trị, 1955, Binh nhất, tiểu đội trưởng E83 công binh
51. Mai Văn Tuyến, 1968, Binh nhì Chiến sĩ E83 công binh
52. Trần Đức Hoá, 1966, Binh nhất Chiến sĩ E83 công binh
53. Phạm Văn Thiềng, 1967, Binh nhất Chiến sĩ E83 công binh
54. Tống Sỹ Bái, 1967, Binh nhất Chiến sĩ E83 công binh
55. Hoàng Anh Đông, 1967, Binh nhì Chiến sĩ E83 công binh
56. Trương Minh Phương, 1963, Binh nhất Chiến sĩ E83 công binh
57. Hoàng Văn Thuý, 1966, Binh nhất Chiến sĩ E83 công binh
58. Võ Văn Tứ, 1966, Binh nhất Chiến sĩ E83 công binh
59. Phan Hữu Doan, 1960, Trung uý Thuyền phó tàu HQ605
60. Bùi Duy Hiển, 1966, Trung sĩ Báo vụ tàu HQ605
61. Nguyễn Bá Cường,1962, Thượng sĩ Học viên Học viện hải quân
62. Kiều Văn Lập, 1963, Thượng sĩ Học viên Học viện hải quân
63. Lê Đình Thơ,1957, Thượng uý QNCN, Nv đoàn 6
64. Cao Xuân Minh, 1966, Binh nhất Chiến sĩ đoàn 6