kỹ thuật tô bóng (
shading) — dưới sự bố trí ánh sáng nhất định, màu sắc và cường độ ánh sáng trên bề mặt thay đổi như thế nào
kỹ thuật tạo chất liệu (
texture-mapping ) — một phương pháp cho thêm chi tiết vào các bề mặt của vật thể
kỹ thuật tạo bề mặt sần (
bump-mapping) — một phương pháp tái tạo hiệu ứng nhấp nhô, lổn nhổn của các bề mặt trên phạm vi thu nhỏ
kỹ thuật tạo hiệu ứng xa mờ/ảnh hưởng trên các vật chất (
fogging/participating medium ) — ánh sáng bị tối đi như thế nào khi chúng xuyên qua khí quyển không trong sạch hoặc xuyên qua không khí
kỹ thuật tạo hiệu ứng bóng tối (
shadows ) — ảnh hưởng của ánh sáng khi chúng bị che lấp bởi vật thể (ngả bóng chẳng hạn)
kỹ thuật tạo hiệu ứng bóng tối mềm (
soft shadows) — sự biến thiên của bóng tối gây ra do nguồn ánh sáng chỉ bị che khuất một phần
kỹ thuật tạo hiệu ứng phản quang (
reflection) — hiệu ứng phản quang như gương hoặc bởi những bề mặt bóng loáng
kỹ thuật tạo hiệu ứng trong suốt (
transparency) — hiệu ứng truyền ánh sáng xuyên qua các vật thể đặc
kỹ thuật tạo hiệu ứng trong mờ (
translucency) — sự phân tán cao độ của ánh sáng khi được truyền xuyên qua các vật thể đặc
kỹ thuật tạo hiệu ứng khúc xạ (
refraction) — sự đổi hướng của ánh sáng khi truyền qua những vật thể trong suốt
kỹ thuật tạo hiệu ứng chiếu sáng gián tiếp (
indirect illumination) — các bề mặt hừng sáng khi ánh sáng phản quang từ các bề mặt khác mà không phải do nguồn sáng trực tiếp chiếu vào
tính tụ quang (một hình thức của tính phản quang) — sự phản quang của ánh sáng từ một vật thể bóng loáng, hay sự hội tụ của ánh sáng khi xuyên qua một vật trong suốt, tạo nên các điểm chói sáng trên các vật thể khác
kỹ thuật tạo hiệu ứng chiều sâu của tầm nhìn (
depth of field) — các vật thể mờ đi hoặc không rõ khi chúng nằm quá xa, hoặc nằm sau một vật đang ở trong tầm mắt
kỹ thuật tạo hiệu ứng nhòe hình của vật chuyển động (
motion blur) — vật thể bị nhòe đi trong khi đang chuyển động với tốc độ cao, hoặc do chuyển động của máy quay phim
kỹ thuật tạo hình thái như thật của ảnh chụp (
photorealistic morphing) — tạo hiệu ứng như ảnh chụp của kết xuất 3D làm cho hình ảnh giống như thật
kỹ thuật kết xuất không giống ảnh chụp (
non-photorealistic rendering) — kết xuất các phong cảnh theo phong cách họa sĩ, với dụng ý làm cho nó giống cách bức tranh (sơn dầu) hay những hình vẽ