Nói phét gặp nhân chứng sống lại không cúi đầu nhận cho tiến bộ, mệt đây
Em gửi các bác thông tin về lệ phí khi học bằng B2 cái này bác muốn xác nhận thì vào trang sogtvt hai dương hoặc gọi cho số dt của nhà trường;
ĐÀO TẠO LÁI XE HẠNG B2
STT
HẠNG MỤC CHI PHÍ
PHƯƠNG PHÁP TÍNH VÀ PHÂN BỔ CHI PHÍ
XÁC ĐỊNH CHI PHÍ CHO 01 HỌC SINH/KHÓA
1
HỌC LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Cơ sở xác định tiền lương
+ Trình độ:
+ Tiền lương cơ bản: = 2.808.000 đ
+ Phụ cấp khác: = 1.536.000 đ
+ Tiền lương giáo viên 01 tháng: = 4.344.000 đ
Chi phí tiền lương của giáo viên dạy luật GTĐB
4.344.000 đ : 60 tiết/tháng = 72.400 đ/tiết
(80tiết x 72.400 đ/tiết) : 35 hs = 165.485đ
165.485đ
Chi phí bảo hiểm trích theo lương
BHXH, BHYT, BHTN = 20% tiền lương cơ bản
2.808.000 đ * 20% : 60 * 80 : 35 = 21.394đ
21.394đ
Khấu hao phòng học luật GTĐB
+ Giá trị tài sản: 229m2 x 4.619.059đ/m2 = 1.057.764.585 đ
+Thời gian khấu hao: 20 năm
+ Phân bổ khấu hao:
1.057.764.585đ x80 giờ : (20 năm x 310 ngày x 8 giờ/ngày x 35 học sinh/lớp) = 48.745đ
48.745đ
Chi phí phòng học luật trên máy vi tính
*Giá trị tài sản: 186.786.100đ
(Bao gồm: 20 máy tính trạm, 01 máy chủ, 01 máy in Canon 2900, bàn ghế, ...)
+ Phân bổ chi phí phòng học luật trên máy vi tính:
186.786.100 đ x 4 giờ : (3 năm x 310 ngày/năm x 8 giờ/ngày x 20 học viên/lớp) = 5.021 đđ
5.201đ
Chi phí quản lý bộ máy
Bằng 5% tổng các khoản chi phí kể trên: 5% x 240.825đ = 12.041đ
12.401đ
Tổng chi phí học luật GTĐB
252.866đ
Làm tròn số:
253.000đ
2
HỌC CÁC MÔN LÝ THUYẾT CƠ SỞ
(Cấu tạo, NVVT, KTLX, ĐĐNLX)
Chi phí tiền lương của giáo viên giảng dạy
+ Chi phí tiền lương của giáo viên lý thuyết: 4.344.000đ
+ Tiền lương cơ bản: 2.808.000đ
Đơn giá tiền lương/tiết giảng day:
4.344.000 đ : 60 tiết/tháng = 72.400 đ/tiết
Phân bổ chi phí tiền lương cho hoc viên:
88 tiết x 72.400 đ/tiết : 35 học viên = 182.034đ
182.034đ
Chi phí bảo hiểm trích theo lương
BHXH, BHYT, BHTN = 20% lương cơ bản
Lương cơ bản: 2.808.000 đ
Phân bổ: 2.808.000 đ*20%:60*88:35 = 23.534đ
23.534đ
Khấu hao các phòng học các môn cơ sở
+ Tổng giá trị: 1.995.652.138đ
+ Thời gian sử dụng tài sản: 20 năm
+ Phân bổ khấu hao:
1.995.652.138 đ x 88 giờ : (20 năm x 250 ngày/năm x 8giờ/ngày x 35 học viên/lớp) = 125.440đ
125.440đ
Chi phí thực hành cấu tạo
Giá trị tài sản: 405.570.000 đ (Bao gồm: Xe tổng thành, cụm chi tiết, cắt bổ hộp số, máy ...)
Phân bổ khấu hao: 405.570.000đ : 5 năm : 1.076= 75.384đ.
75.384đ
Chi phí quản lý bộ máy
Tạm tính bằng 5% tổng các chi phí trên: 5% x 406.392đ = 20.320đ
20.320đ
Tổng chi phí học các môn cơ sở (Cấu tạo, NVVT, KTLX, ĐĐNLX)
426.712đ
Làm tròn số:
427.000đ
3
CHI PHÍ HỌC THỰC HÀNH LÁI XE
Cơ sở xác định chi phí tiền lương của giáo viên dạy THLX
+ Trình độ:
+ Tiền lương cơ bản: = 2.160.000 đ
+ Phụ cấp khác: = 576.000 đ
+ Tiền lương giáo viên 01 tháng: = 2.736.000 đ
Phân bổ chi phí theo học viên:
2.736.000 : 24 ngày : 8 giờ x 80 giờ = 1.140.000đ
1.140.000đ
Các khoản bảo hiểm trích theo lương
BHXH, BHYT, BHTN = 20% tiền lương cơ bản
1.140.000 đ x 2.160.000 : 2.736.000 x 20% = 180.000đ
180.000đ
Phân bổ chi phí nhiên liệu tập lái
+ Định mức nhiên liệu: 10 lít/100Km
+ Số km tập lái/1 học viên: 960 km
+ 10 lít x 960km x 20.800đ/lít:100 = 1.996.800đ
1.996.800đ
Chi phí dầu máy theo nhiên liệu tiêu thụ
+ Định mức tương ứng 2% xăng tiêu thụ
+ 960 km : 100 x 10 lít x 2% x 90.000 đ/lít = 172.800đ
172.800đ
Khấu hao phương tiện tập lái
+ Nguyên giá xe ô tô Vios: 308.000.000đ
+ Thời gian trích khấu hao: 8 năm
+ Đinh mức khấu hao: 308.000.000: 8năm : 40 học viên = 962.500đ
962.500đ
Bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên
+ Định mức sửa chữa bình quân: 150đ/1km
+ Số km tập lái của 01 học viên: 960km
+ CP BDSCTX: 960km x 150đ = 144.000đ
144.000đ
Sửa chữa lớn
+ Định mức sửa chữa lớn: 200đ/1km
+ Số km tập lái của 01 học viên: 960km
+ CP SCL: 192.00đ
192.000đ
Phân bổ chi phí săm lốp
+ Định mức chi phí săm theo km:
55.000km x 70% = 38.000km
+ Số km học thực hành của học viên: 960km
+ Giá 01 bộ lốp: 1.700.000 đ
+ Giá trị sử dụng toàn xe: 1.700.000 đ/bộ x 4 bộ = 6.800.000đ
+ Phân bổ chi phí săm lốp cho học viên:
6.800.000 đ : 38.000 km x 960 km = 171.789 đ
171.789đ
Chi phí bình điện ắc qui
+ Định mức sử dụng: 15 tháng/bình
+ Số giờ tập lái: 80 giờ/học viên
+ Giá 01 bình điện: 1.400.000 đ
+ Phân bổ chi phí bình điện tính cho học viên:
1.400.000 đ x 80 giờ : (15 tháng x 24 ngày/tháng * 8 giờ/ngày) = 38.889 đ
38.889đ
Chi phí kiểm định
+ Định mức khám kiểm định: 02 lần/năm
+ Lệ phí khám: 160.000 đ/lần
+ Phân bổ chi phí kiểm định cho học viên:
160.000 đ/lần x 2 lần/năm : 40 học viên/năm = 8.000 đ
8.000đ
Chi phí bảo hiểm phương tiện
+ Chi phí bảo hiểm: 379.500 đ/năm
+ Phân bổ chi phí bảo hiểm: 379.500 đ : 40 học viên = 9.487 đ
9.487đ
Khấu hao sân bãi tập
+ Chi phí sân bãi dự kiến: 15 triệu/tháng
+ Dự kiến đào tạo: 1.076 học viên/năm
+ Phân bổ chi phí sân tập: 15.000.000 đ/tháng x 12 tháng : 1.076 học viên/năm = 169.811 đ
167.286đ
Chi phí quản lý bộ máy
+ Tạm tính bằng 5% tổng chi phí trên:
5% x 5.183.551 đ = 259.177 đ
259.177đ
Cộng chi phí phần học thực hành lái xe
5.442.728đ
Làm tròn số:
5.443.000đ
TỔNG CHI PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE B2
6.123.000đ