cuối cùng cũng lấy được LI ạ. cảm giác xe đi bốc hơn PCX hay sao ý ạ. xe không bị 1 lỗi nào. may mắn quá ạ ga cũng nhẹ, tăng giảm ga chuẩn luôn ạ. kim xăng báo chuẩn. phanh nhẹ
mỗi tội lúc đề xe cho nổ, đầu xe rung kinh khủng. nhwung lúc đi thì lại êm ru ạ. tại sao lại thế?
gái và đồng bọn của gái lúc nào cũng tỏ ra nguy hiểm và tỏ ra mình là người thiếu hiểu biết. Cái gì cũng hình như, cảm giác như...rồi khen chê đẹp, xấu...mà chả biết rằng đối với xe cộ thì dựa trên tiêu chí nào để đánh giá đẹp xấu. Không có bằng chứng để chứng minh cái này hay hơn cái kia mà cứ nói lung tung thì người ta cười cho đấy
Chỉ khi nào gái và đồng bọn của gái sở hữu cả 2 xe thì mới có thể so sánh, đánh giá được, hiểu không?
Cho gái và đồng bọn của gái một số thông tin để mở mang đầu óc nhằm tạo thêm một vài vết nhăn trên não này. Trong đó Max. power (hay công suất tối đa) biểu hiện tốc độ tối đa mà xe đạt được, Max. torque (hay Mô men cực đại) biểu hiện độ tải nặng tối đa mà xe đạt được. Cứ nhìn các thông số trên tự gái rút ra là trình độ sản xuất máy móc của xe nào hơn xe nào nhé (mà chẳng biết có biết nhìn mấy cái thông số này không nữa, haizz...)
LIBERTY 125 / LIBERTY 150 nhập
Engine Single cylinder 4-stroke Piaggio LEADER
Capacity 124 cc 151 cc
Bore/Stroke 57 mm / 48.6 mm 62.8 mm / 48.6 mm
Max. power 7.7kW / 8250 rpm 8.9 kW / 7750 rpm
Max. torque 9.6 Nm / 7250 rpm 11.8 Nm / 6500rpm
Timing 2 valve single overhead camshaft (SOHC)
Cooling Forced air cooling
Lubrication Wet sump
Starter Electric
Lib Vịt 125cc
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun xăng điện tử
Nhiên liệu sử dụng Xăng không chì, tối thiểu 92 RON , tốt nhất là 95 RON
Công suất lớn nhất 7.6 Kw ở 8250 v/p ( trên trục khuỷu)
Mô men lớn nhất 9.2 Nm ở 6500 v/p
Tốc độ an toàn tối đa 92 km/h
Hệ thống truyền lực Ly hợp ly tâm, tự động, ma sát khô. Truyền động bằng dây curoa
PCX 125cc
Tên sản phẩm Honda PCX
Trọng lượng bản thân 125kg
Dài x Rộng x Cao 1.920 x 730 x 1.090 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.305mm
Độ cao yên 761mm
Khoảng cách gầm so với mặt đất 135mm
Dung tích bình xăng 6,2 lít
Dung tích nhớt máy 0,9 lít khi rã máy/0,8 lít khi thay nhớt
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ PGM - FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xi lanh 124,9cm3
Đường kính x hành trình pít tông 52,4mm x 57,9mm
Tỷ số nén 11 : 1
Công suất tối đa 8,59 kW / 8500 vòng/phút
Mô men cực đại 11,7N.m/6.000 vòng/phút
Cỡ lốp trước/sau Trước: 90/90-14 M/C 46P và sau: 100/90-14 M/C 57P
Truyền động Tự động, biến thiên vô cấp
Khởi động máy Điện