Catalogue vũ khí xuất khẩu của Nga 2010-2011

Triumf

Xe tăng
Biển số
OF-20256
Ngày cấp bằng
22/8/08
Số km
1,296
Động cơ
-484 Mã lực
TÀU HỘ VỆ TÊN LỬA
PROJECT 12421 MOLNIYA




Nhiệm vụ
Tàu Project 12421 Molniya được thiết kể để tiêu diệt các tàu chiến, tàu vận tải cũng như các tàu đổ bộ của địch trên vùng biển mở

Động cơ chính
Tàu được trang bị 2 động cơ M15E-1 gas turbine (tổng công suất 32.000 hp). Điện năng tiêu thụ được cung cấp bởi 1 máy phát diesel DGF2A 100/1500 và 2 máy phát diesel DGR2A.

Vũ khí và trang bị
• 2 hệ thống tên lửa đối hạm Moskit-E (2 bệ phóng KT-152ME với tổng cộng 4 ống phóng cùng 4 tên lửa 3M-80E/ 3M-80E1 (SS-N-22 Sunburn), tầm bắn 120km, điều khiển bởi các hệ thống kiểm soát hỏa lực ZU-152ME và 3Ts-80E)
• 12 tên lửa phòng không vác vai Igla MANPADS
• Pháo nòng đơn 76.2mm AK-176M (314 viên)
• 2 pháo 6 nòng 30mm AK-630M (3,000 viên/nòng)
• Hệ thống mồi bẫy PK-10.
Thiết bị điện tử
- Radar phát hiện mục tiêu nổi 3Ts-25E1/3Ts-25E
- Hệ thống đối kháng điện tử MP-405-1E
- Radar mảng pha 3 chiều trinh sát mục tiêu trên không và trên biển Pozitiv-ME1 tầm trinh sát tối đa 150km trong điều kiện biển động cấp 3; có thể phát hiện mục tiêu bay có diện tích phản xạ radar 1m2 bay ở độ cao 1000m từ khoảng cách 110km; có thể phát hiện mục tiêu là tên lửa đối hạm có diện tích phản xạ radar 0,03m2 bay ở độ cao 15m từ khoảng cách 15km. Có thể theo dõi 15 mục tiêu bám cùng lúc 3-5 mục tiêu. Có thể phát hiện mục tiêu là tàu nổi có diện tích 10,000m2 từ ngoài đường chân trời.
• Hệ thống điều khiển hỏa lực pháo MR-123-02/MR-123-02Ts

Thông số kỹ thuật
Choán nước đầy tải: 550 tấn
Dài: 56,90m
Rộng: 10,20m
Mớn nước, đầy tải: 2,5,
Tốc độ
- Tối đa, ở nhiệt độ môi trường +15°C: 38 hải lý/h
- Tối đa, ở nhiệt độ môi trường +34°C: 34-35 hải lý/h
- Tốc độ tiết kiệm: 12-13 hải lý/h
Tầm hoạt động ở tốc độ tiết kiệm:
- Với đủ nhiên liệu: 1,700 hải lý
- Với nhiên liệu mang tối đa: 2,400 hải lý
Dự trữ hành trình: 10 ngày
Trọng tải:
- Nhiên liệu: 74,03 tấn
- Dầu: 2,01 tấn
- Nước sạch: 17,48
Giá bán: US$ 90 million
 

Triumf

Xe tăng
Biển số
OF-20256
Ngày cấp bằng
22/8/08
Số km
1,296
Động cơ
-484 Mã lực
TÀU HỘ VỆ TÊN LỬA
PROJECT 1241.8 MOLNIYA



Tàu Molniya số hiệu HQ-376 đang làm nhiệm vụ tuần tra bảo vệ quần đảo Trường Sa

Nhiệm vụ
Tàu Project 12421 Molniya được thiết kể để tiêu diệt các tàu chiến, tàu vận tải cũng như các tàu đổ bộ của địch trên vùng biển mở

Đặc điểm
• Tàu có thể sử dụng các loại vũ khí trong điều kiện biển động cấp 4 mà không bị giới hạn bởi tốc độ tối đa và động cơ hoạt động ở công suất cực đại, và sử dụng vũ khí trong điều kiện biển độc cấp 5 ở tốc độ tới 22 hải lý/h.
• Tàu có thể hoạt động trong điều kiện biển động tới cấp 7, cấp 8 nếu giảm tốc độ hành trình.
• Thiết kế tiên tiến với sự ứng dụng tới hơn 30 phát minh mới.
• Động cơ chính: Tàu được trang bị 2 máy đẩy GGTA M15E1 gas turbine. Điện năng tiêu thụ được cung cấp bởi 1 máy phát diesel DGF2A 100/1500 và 2 máy phát diesel DGR2A 200/1500.


Vũ khí và trang bị
• 1 hệ thống tên lửa đối hạm Uran-E (4 bệ phóng 3S-24E với tổng cộng 16 ống phóng cùng 16 tên lửa 3M-24E (SS-N-25 Switch Blade), tầm bắn 130km, điều khiển bởi hệ thống kiểm soát hỏa lực 3R-60UE
• 12 tên lửa phòng không vác vai Igla MANPADS
• Pháo nòng đơn 76,2mm AK-176M (314 viên)
• 2 pháo 6 nòng 30mm AK-630M (4,000 viên/nòng)
• 4 bệ phóng KT-216 cho hệ thống mồi bẫy tầm gần PK-10.
Thiết bị điện tử
- Radar phát hiện mục tiêu nổi Monument-E
- Radar mảng pha 3 chiều trinh sát mục tiêu trên không và trên biển Pozitiv-ME1 tầm trinh sát tối đa 150km trong điều kiện biển động cấp 3; có thể phát hiện mục tiêu bay có diện tích phản xạ radar 1m2 bay ở độ cao 1000m từ khoảng cách 110km; có thể phát hiện mục tiêu là tên lửa đối hạm có diện tích phản xạ radar 0,03m2 bay ở độ cao 15m từ khoảng cách 15km. Có thể theo dõi 15 mục tiêu bám cùng lúc 3-5 mục tiêu. Có thể phát hiện mục tiêu là tàu nổi có diện tích 10,000m2 từ ngoài đường chân trời.
- Hệ thống đối kháng điện tử MP-407-E
- Hệ thống tránh va Podzagolovok-24E…

Thông số kỹ thuật cơ bản:
Choán nước đầy tải: 510 tấn
Dài: 56,90m
Rộng: 10,20m
Mớn nước, đầy tải: 2,5,
Tốc độ
- Tối đa, ở nhiệt độ môi trường +15°C: 39-40 hải lý/h
- Tối đa, ở nhiệt độ môi trường +34°C: 35-36 hải lý/h
- Tốc độ tiết kiệm: 12-13 hải lý/h
Tầm hoạt động ở tốc độ tiết kiệm:
- Với đủ nhiên liệu: 1,450 hải lý
- Với nhiên liệu mang tối đa: 2,300 hải lý
Dự trữ hành trình: 10 ngày
Trọng tải:
- Nhiên liệu: 74,03 tấn
- Dầu: 2,01 tấn
- Nước sạch: 17,48 tấn
Giá bán: US$ 65 million
 
Biển số
OF-3680
Ngày cấp bằng
7/3/07
Số km
10,881
Động cơ
663,247 Mã lực
Tuổi
50
Nếu Khựa nó mang hết cả 4 cái Project 956E/EM này từ Đông Hải vào Biển Đông chơi chỗ Trường Sa thì phiền nhỉ!

Chú này to xác, nặng hơn 8000 tấn nhưng theo e là thiết kế kiểu cũ với các đặc trưng như:
- tên lửa chống hạm không bắn thẳng đứng mà để ở cạnh tầu, giảm khả năng sống sót khi tầu bị trúng đạn
- khả năng phòng không tầm xa kém, không có SAM có khả năng bắn mục tiêu ở 100km, thua cả cái tầu của a Sing (mua của Pháp thì phải) chỉ nặng có 4000 tấn mà có tên lửa SAM Asteric bắn tầm 100km
- Rada hình như vẫn dùng loại quay quay chứ không phải mảng pha quét điện tử thì phải.
Nói chung là to nhưng cũng chả sợ lắm .. tính năng của nó cũng chả hơn nhiều mấy em Talvas của anh Cà ri chỉ nặng có 4000 tấn.
 

Triumf

Xe tăng
Biển số
OF-20256
Ngày cấp bằng
22/8/08
Số km
1,296
Động cơ
-484 Mã lực
TÀU TUẦN TIỄU LỚP SVETLYAK
PROJECT 10410, 10411 và 10412


Hiện HQVN có 4 chiếc Svetlyak Project 10410 và đang đặt đóng thêm 8 chiếc nữa. Bên phải trong hình trên là tàu Svetlyak mang số hiệu HQ-262 đang trực chiến tại quần đảo Trường Sa cùng với 1 chiếc Molniya

Tàu Svetlyak được thiết kế để đảm nhiệm đa dạng các nhiệm vụ với 3 động cơ diesel mạnh mẽ (công suất mỗi động cơ 3.530 kW), điều khiển tự động, cho phép tàu có tốc độ cao (tới 30 hải lý/h) và tầm hoạt động xa (tới 2.200 dặm). Tàu có khả năng hoạt động trong mọi loại hình khí hậu, kể cả khí hậu nóng ẩm, vận hành các hệ thống vũ khí trong điều kiện biển động tới cấp 5 và chạy trong điều kiện biển động tới cấp 7.

PROJECT 10410
Tàu bảo vệ và tuần tra bờ biển

Nhiệm vụ
Project 10410 được thiết kế để thực hiện các nhiệm vụ tuần tiễu và bảo vệ các vùng biển gần và vùng đặc quyền kinh tế.

Vũ khí và trang bị
• Pháo 76,2mm AK-176M
• Pháo 6 nòng 30mm AK-630M
• 2 ống phóng lôi OTA-40A với hệ thống kiểm soát hoả lực SU-406
• 16 tên lửa phòng không vác vai Igla-1M MANPADS
• Radar kiểm soát hoả lực pháo MR-123-02
• Radar hàng hải Liman
• Hệ thống định vị/dẫn đường vệ tinh SCh-1
• Hệ thống thông tin liên lạc tự động R-784B

PROJECT 10411
Tàu tên lửa

Nhiệm vụ
Project 10411 được thiết kế để tuần tiẽu bảo vệ vùng biển gần, dung pháo và tên lửa tiêu diệt tàu chiến và các phương tiên thuỷ của địch.

Vũ khí và trang bị
• Hệ thống tên lửa đối hạm Uran-E có tầm bắn tới 130 km (2x4 ống phóng KT-184E, với 8 tên lửa)
• Pháo chính 76,2mm AK-176M
• Pháo 6 nòng 30mm AK-630M
• 16 tên lửa phòng không vác vai Igla MANPADS
• Hệ thống phóng mồi bẫy PK-10
• Radar kiểm soát hoả lực pháo MR-123-02
• Radar hang hải Liman
• Hệ thống định vị/dẫn đường vệ tinh SCh-1

PROJECT 10412
Tàu tuần tiễu

Nhiệm vụ
Project 10412 được thiết kế để thực hiện nhiệm vụ phòng chống tội phạm và biên giới trên biển, bảo vệ các phương tiện thuỷ của quân nhà trước sự tấn công của tàu nổi và máy bay đối phương, kiểm soát vùng đặc quyền kinh tế và đường vận tảiênrên biển, bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên…

Vũ khí và trang bị
• Pháo 30mm AK-306-2 (có thể gắn cả pháo 76,2mm AK-176M)
• 2 súng máy 14,5mm
• 16 tên lửa phòng không vác vai Igla MANPADS
• Hệ thống phóng mồi bẫy PK-10
• Radar hàng hải FR-2150W
• Hệ thống định vị/dẫn đường vệ tinh NT-200D
• Hệ thống thông tin liên lạc tự động Buran-6E

Thông số kỹ thuật cơ bản
(Project 10410/Project 10411/Project 10412)
Choán nước đầy tải: 375/390/375 tấn
Kích thước cơ bản (dài x rộng x mớn nước): 49.5 x 9.2 x 2.2
Tốc độ:
- Tối đa: tới 30 hải lý/h
- Tiết kiệm: 13 hải lý/h
Tầm hoạt động ở tốc độ tiết kiệm: 2,200 hải lý
Dự trữ hành trình: 10 ngày
Thuỷ thủ đoàn: 28
Giá bán ước tính:
- Project 10410: US$ 30 million
- Project 10411: US$ 45 million
- Project 10412: US$ 20 million
 

Triumf

Xe tăng
Biển số
OF-20256
Ngày cấp bằng
22/8/08
Số km
1,296
Động cơ
-484 Mã lực
TÀU TUẦN TRA CAO TỐC
PROJECT 14310 MIRAZH



Nhiệm vụ
Tàu tuần tra Project 14310 Mirazh được thiết kế để bảo vệ các vùng biển có nguy cơ mất an ninh cao, hoạt động trong vùng đặt quyền kinh tế, đồng thời làm nhiệm vụ tuần tra cũng như hỗ trợ các hoạt động khác. Tàu cũng có thể sử dụng làm tàu tuần tra-truy kích hoặc theo các nhiệm vụ khẩn cấp

Đặc điểm
Thân và mặt boong được làm từ hợp kim aluminum-magnesium và nhiều vật liệu tiên tiến, giúp tàu tăng khả năng sống sót và vận hành, tàu cũng được sử dụng rộng rãi các vật liệu chống cháy, nổ. Chỉ mất chưa tới 30 giây, Mirazh có thể tăng tốc đến 30,8 hải lý/h. Tàu được trang bị hệ thống điều hòa, giúp cải thiện điều kiện làm việc của thủy thủ đoàn trong khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. Kíp thủy thủ 12 người được bố trí ở 3 cabin (dành cho các sĩ quan và hạ sĩ quan) và một phòng lớn chứa tới 8 thủy thủ. Trên tàu cũng có đủ diện tích để bố trí một khu bếp, một phòng thay đồ, một phòng tắm và các phòng vệ sinh. Cũng chính vì điều này mà khi nó còn ở trên bản vẽ, đã có những ý kiến chỉ trích rằng tàu "đáp ứng một cách hoàn hảo" như một chiếc tàu du lịch, trong khi đáng ra nó phải tập trung cho các đặc tính kỹ chiến thuật phục vụ tác chiến, mặc dù không ai phủ nhận khả năng tác chiến của con tàu. Tuy nhiên, rõ ràng là trong những chuyến hải trình/tuần tra dài ngày, các điều kiện trên giúp cải thiện đáng kể điều kiện sinh hoạt của thủy thủ đoàn, tăng hiệu quả hoạt động và khả năng sẵn sàng chiến đấu. Tựu chung lại, tàu được thiết kế như một thước đo vàng, đáp ứng được cả yêu cầu về tác chiến lẫn sự thoải mái trong sinh hoạt

Vũ khí trên tàu sẽ được trang bị theo yêu cầu của khách hàng. Nhưng trang bị cơ bản của nó gồm 1 súng máy tự động 6 nòng 30mm AK-306 có thể bắn 600 đến 1000 phát/phút cùng 2 súng máy 14,5mm. Để tiêu diệt các mục tiêu nổi hoặc mục tiêu trên bờ, tàu được trang bị hệ thống tên lửa Shturm với 2 bệ, mỗi bệ gồm 3 ống phóng tên lửa có điều khiển Ataka. Tầm bắn tối đa của tên lửa lên tới 5,800 m.



Vũ khí và trang bị
• Pháo 6 nòng bắn nhanh cỡ đạn 30mm AK-306 để tiêu diệt các mục tiêu bay, mục tiêu nổi cũng như các mục tiêu trên mặt đất (tầm bắn lên tới 5,200 m; tốc độ bắn đạt từ 600-1,000 viên/phút)
• 8 tên lửa phòng không vác vai Igla-1M MANPADS
Tàu cũng có thể được trang bị 2 súng máy 14.5mm (cơ số đạn 1000 viên) và hệ thống tên lửa Shturm (với 6 tên lửa Ataka).
Thiết bị liên lạc và dẫn đường
• Hệ thống dẫn đường tích hợp NAVY BRIDGE 200
• La bàn từ tính
• 2 đài radio VHF/UHF
• Đài radio INMARSAT-S
• Thiết bị thu NAVTEX
• Thiết bị đáp radar SART

Thông số kỹ thuật cơ bản
Choán nước, đủ tải: 120 tấn
Kích thước (Dài x rộng x mớn nước): 35,45 x 6,6 x 4,0m
Tốc độ tối đa với tải trọng thông thường:
- Ở +15°C, môi trường khí hậu ôn hòa: 50 hải lý/h
- Ở +34°C, môi trường khí hậu nhiệt đới: 47-48 hải lý/h
Tốc độ tiết kiệm: 8 hải lý/h
Tàm hoạt động ở tốc độ tiết kiệm:
- Với lượng nhiên liệu tiêu chuẩn: 1.000 hải lý
- Với lượng nhiên liệu tối đa: 1.500 hải lý
Dự trữ hành trình:
- Với lượng lương thực và nước sạch tiêu chuẩn: tới 5 ngày
- Với lượng lương thực và nước sạch tối đa: tới 8 ngày
Thủy thủ đoàn: 12 người
Giá bán ước tính: US$ 8 million
 

Triumf

Xe tăng
Biển số
OF-20256
Ngày cấp bằng
22/8/08
Số km
1,296
Động cơ
-484 Mã lực
TÀU TUẦN TRA CAO TỐC
PROJECT 12150 MANGUST




Nhiệm vụ
Tàu tuần tra Project 12150 Mangust được thiết kế nhằm thực hiện các nhiệm vụ tuần tiễu, phóng chống buôn lậu và khủng bố, giám sát hoạt động giao thông trong và ngoài cảng…

Máy chính
• Hai máy đẩy diesel 990kW M470K
• 2 máy phát điện diesel 3 pha, 220V, 50Hz, công suất 16kW
• Ắc quy 12/24V
• Hệ thống điều hòa trong phòng thủy thủ và phòng điều khiển

Vũ khí và trang bị
• Súng máy 14,5mm
Các lựa chọn vũ khí lắp thêm:
• 1 hoặc 2 cơ cấu phóng tên lửa vác vai Igla-1M MANPADS
• 1 hoặc 2 súng máy 7,62mm PKMB
• 1 hoặc 2 súng phóng lựu tự động AGS-17
• Bệ phóng bom chìm DP-64
• Hệ thống tên lửa có điều khiển Vikhr
Thiết bị hàng hải
• La bàn điện gyro-compass
• La bàn từ tính
• Thiết bị thu nhận tính hiệu/dẫn đường vệ tinh
• Radar hàng hải
• Máy đo sâu
Thiết bị liên lạc
• Bộ thu tín hiệu NAVTEX
• Đài radio HF
• Đài radio VHF/UHF
• Đài radio xác tay VHF/UHF

Thông số kỹ thuật cơ bản:
Choán nước, đủ tải: 27,2 tấn
Dài tổng thể: 19,45m
Rộng tổng thể: 4,4m
Mớn nước: 2,2m
Tốc độ:
- Tối đa: 50 hải lý/h
- Hành trình: 35-40 hải lý/h
Tầm hoạt động ở tốc độ 35-40 hải lý/h:
- Với lượng nhiên liệu tiêu chuẩn: 250 hải lý
- Với lượng nhiên liệu tối đa: 410 hảilý
Dung tích thùng nhiên liệu: 2.000 lít
Dung tích thùng chứa nước sạch: 290 lít
Dự trữ hành trình: 2 ngày
Thủy thủ đoàn: 6
Giá bán ước tính: US$ 1.500.000
 

Captiva HN-SG

Xe buýt
Biển số
OF-17439
Ngày cấp bằng
16/6/08
Số km
569
Động cơ
512,830 Mã lực
Cụ chủ thớt buôn bán ngành này à? Oách nhỉ, hàng độc đấy
 

_F4_

Xe tăng
Biển số
OF-18462
Ngày cấp bằng
10/7/08
Số km
1,435
Động cơ
518,855 Mã lực
Cụ ơi!Cụ có những clip về vũ khí của Nga ko ạ?Gấu nhà em đang tìm những tài liệu đó :(( em đang nhờ cả bên Đài Truyền Hình nữa mà ko được :(( nếu cụ có cụ giúp em với nhé :)
 

hung0910

Xe tải
Biển số
OF-51057
Ngày cấp bằng
17/11/09
Số km
209
Động cơ
457,390 Mã lực
Nơi ở
We are the champion my friends and we'll keep on f
Nhờ các cụ cho ít thông tin về tàu phóng lôi và tên lửa này với ah. Hồi trước em thấy căn cứ HQ ở Đà Nẵng rất nhiều loại này với lại có 4 chiếc PROJECT 1241.8 MOLNIYA nữa. Nhưng bây giờ 4 chiếc Molniya đã chuyển vào Cam Ranh hết rồi.


Tàu tên lửa lớp Osa-II


Tàu phóng lôi lớp Turya
 

xe365vn

Xe container
Biển số
OF-23687
Ngày cấp bằng
6/11/08
Số km
9,407
Động cơ
583,977 Mã lực
Nơi ở
xe365vn
lắm tàu thế hoa hết cả mắt, thế này mua chon cũng khó. Cụ nào bên thủy quân cho e 1 sự lựa chon với:>
 

Triumf

Xe tăng
Biển số
OF-20256
Ngày cấp bằng
22/8/08
Số km
1,296
Động cơ
-484 Mã lực
TÀU TUẦN TRA ĐỆM KHÍ
PROJECT 20910 CHILIM




Nhiệm vụ
Tàu tuần tra đệm khí Project 20910 Chilim được thiết kế để tuần tra bảo vệ bờ biển trong tầm 25 hải lý tính từ căn cứ, có thể hoạt động quanh năm. Tàu có khả năng đảm nhiệm tốt các nhiệm vụ sau:
• Tuần tra ở tốc độ cao ven biển;
• Phát hiện, theo dõi và kiểm tra các tàu bè qua lại trong vùng quản lý;
• Vận chuyển các đơn vị bảo vệ bờ biển;
• Tìm kiếm và cứu hộ các tàu bè gặp nạn.

Đặc điểm
Tàu đệm khí Chilim có thể hoạt động ở các vùng nước nông, trên các sông ngòi, đầm lầy, trên các vùng băng tuyết… Tàu có thể được vận chuyển bằng máy bay hoặc các phương tiện vận tải bất kỳ nhờ thiết kế theo dạng module.

Máy chính
Chilim được trang bị 2 máy đẩy diesel Deutz BFL513

Vũ khí và trang bị
• Súng máy 7,62mm
Thiết bị điện tử
• Radar hàng hải Gals
Thiết bị hàng hải
• Thiết bị thu tín hiệu vệ tinh
• La bàn DS-83
• La bàn từ tính KM 69-M2

Thông số cơ bản
Choán nước, đủ tải: 9,5 tấn
Dài tối đa, trên đệm khí: 12,0m
Rộng tối đa, trên đệm khí: 5,9m
Cao tối đa, trên đệm khí: 4,34m
Tốc độ:
- Tối đa: 43 hải lý/h
- Tối đa (duy trì): 38 hải lý/h
Tầm hoạt động, ở tốc độ 38 hải lý/h, đủ tải: 162 hải lý
Cự ly hành trình xa nhất: 350 hải lý
Dự trữ hành trình: 1 ngày
Kíp thủy thủ: 2 người
Giá bán ước tính: US$ 500,000
 

Triumf

Xe tăng
Biển số
OF-20256
Ngày cấp bằng
22/8/08
Số km
1,296
Động cơ
-484 Mã lực
TÀU QUÉT MÌN NGOÀI KHƠI
PROJECT 266ME


Nhiệm vụ
Project 266ME là tàu quét mìn ngoài khơi được thiết kể để vô hiệu hóa các bãi mìn, bảo vệ các tàu vận tải và phương tiện thủy quân nhà trên vùng biển mở.

Vũ khí và trang bị
Tên lửa và pháo
• 2 pháo 6 nòng cỡ 30mm AK-306 với hệ thống kiểm soát hỏa lực kèm theo
• 20 tên lửa phòng không vác vai Igla MANPADS
Thiết bị điện tử
• Hệ thống nhận dạng ta – địch 67R
• Hệ thống dẫn đường hàng hải tích hợp Gorizont-25
• Hệ thống dẫn đường hồng ngoại Ogon-M
• Hệ thống chỉ thị điện tử GKU-2
• La bàn từ tính KM-145-2
• Thiết bị dẫn đường vệ tinh SN-3101
Thiết bị liên lạc
• Hệ thống liên lạc tự động Buran-6E hoặc Rubin-E
• Thiết bị liên lạc nội bộ P-405
Thiết bị quét mìn và chống ngầm
• Thiết bị quét chạm GKT-2
• Thiết bị quét TEM-3
• Thiết bị quét thủy âm AT-2
• Bom chìm chống ngầm RBU-1200
• Hệ thống tích hợp có thể phát hiện và vô hiệu hóa các loại mìn ở phía trước tàu, bao gồm các bộ cảm biến MG-89/MG-89ME, phương tiện tự hành dưới nước Mayevka-E điều khiển bằng TV, hệ thống điều khiển tự động Diez và bộ cảm biến thông tin dưới nước MG-35E.
• Hệ thống quan sát quang điện đặc biệt có thể giúp các loại mìn nổi cả ngày và đêm.

Thông số kỹ thuật cơ bản
Choán nước đủ tải: 835 tấn
Dài: 61,0m
Rộng: 10,2m
Mớn nước, giữa tàu: 3,1m
Máy chính: 2 máy đẩy diesel công suất 2x2.500hp
Tốc độ tối đa: không dưới 16 hải lý/h
Tốc độ tiết kiệm: 12 hải lý/h
Tầm hoạt động, ở tốc độ 12 hải lý/h: 3.000 hải lý
Vận hành trong điều kiện biển động tới cấp 9
Vận hành vũ khí trên tàu trong điều kiện biển động tới cấp 4
Dự trữ hành trình: 15 ngày
Thủy thủ đoàn: 67 người
Thân tàu được làm từ hợp kim có từ tính thấp
Giá bán ước tính: US$ 35 million
 

waterfall

Xe buýt
Biển số
OF-58997
Ngày cấp bằng
13/3/10
Số km
711
Động cơ
448,695 Mã lực
Cụ có nhiều tài liệu hay quá, em khoái mấy cái này. Giá cụ làm một bài so sánh các loại tàu của Nga và Mỹ thì em voka cụ liền.
 
Biển số
OF-3680
Ngày cấp bằng
7/3/07
Số km
10,881
Động cơ
663,247 Mã lực
Tuổi
50
So làm sao được, một thằng giầu một thằng làng nhàng .. xe lada so với Cadilac kể cũng khó.
 

ducleminh

Xe điện
Biển số
OF-33764
Ngày cấp bằng
22/4/09
Số km
2,966
Động cơ
501,270 Mã lực
Nơi ở
Hà nội
Hải quân Nga giờ khá yếu trên thế giới, lớp tàu ngầm hạt nhân ngày trước do lấy số lượng để dọa nhau giờ vứt đi cả rồi (chât lượng kém quá). Còn trường hợp tàu Hàn quốc chỉ là trường hợp hy hữu, khi đánh nhau thật tàu chiến nó theo đội hình và phối hợp với cả không quân nữa, đâu có dễ tiếp cận đánh chìm được.
 

Triumf

Xe tăng
Biển số
OF-20256
Ngày cấp bằng
22/8/08
Số km
1,296
Động cơ
-484 Mã lực
TÀU QUÉT MÌN VEN BỜ
PROJECT 1265E




Nhiệm vụ
Project 1265E là tàu quét mìn được thiết kế để phát hiện, đánh dấu và vô hiệu hóa các loại mìn ở đáy, cận đáy, mìn có neo, mìn thả trôi trong và ngoài cảng, đường biển ven bờ bảo vệ cho các tàu ngầm, tàu nổi cũng như phương tiện thủy của quân nhà ra vào các căn cứ hải quân hay hành trình trên những vùng biển nông.

Vũ khí và trang bị
Pháo và vũ khí phòng không
• 2 pháo 6 nòng cỡ 30mm AK-306 với hệ thống kiểm soát hỏa lực kèm theo
• Tên lửa phòng không vác vai Igla MANPADS
Thiết bị điện tử
• Hệ thống nhận dạng ta – địch 67R
• Hệ thống dẫn đường hàng hải tích hợp Gorizont-25
• Hệ thống dẫn đường hồng ngoại Ogon-M
• Hệ thống chỉ thị điện tử GKU-2
• La bàn từ tính KO-T
Thiết bị liên lạc
• Hệ thống liên lạc tự động Buran-6E
• Thiết bị liên lạc nội bộ P-400
Thiết bị quét mìn
• Thiết bị quét chạm GKT-2
• Thiết bị quét từ ST-2
• Thiết bị quét thủy âm AT-2
• Hệ thống tích hợp có thể phát hiện và vô hiệu hóa các loại mìn ở phía trước tàu, bao gồm các bộ cảm biến MG-89/MG-89ME, phương tiện tự hành dưới nước Mayevka-E điều khiển bằng TV và bộ cảm biến thông tin dưới nước MG-35E.

Thông số kỹ thuật cơ bản
Choán nước đủ tải: 430 tấn
Dài: 49,0m
Rộng: 10,2m
Mớn nước, giữa tàu: 2.75m
Tốc độ tối đa: 14 hải lý/h
Tốc độ tiết kiệm: 12 hải lý/h
Tầm hoạt động, ở tốc độ 12 hải lý/h: 1.500 hải lý
Vận hành trong điều kiện biển động tới cấp 6
Vận hành vũ khí trên tàu trong điều kiện biển động tới cấp 4
Dự trữ hành trình: 10 ngày
Thủy thủ đoàn: 45 người
Giá bán ước tính: US$ 12 million
 

DriveBravo

Xe buýt
Biển số
OF-18921
Ngày cấp bằng
22/7/08
Số km
683
Động cơ
510,212 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội
Trong những chiếc này cụ chủ thớt tư vấn cho em xem nên mua con nào sử dụng ở Việt nam thuận tiện nhất. Em mua thi thoảng đưa vợ con đi du lịch
 

waterfall

Xe buýt
Biển số
OF-58997
Ngày cấp bằng
13/3/10
Số km
711
Động cơ
448,695 Mã lực
So làm sao được, một thằng giầu một thằng làng nhàng .. xe lada so với Cadilac kể cũng khó.
@ cụ Mèo, so là để biết xem mỗi một loại thì ai ưu và ai nhược cái gì đó bác. VD: Tầu sân bay giữa Nga với Mỹ.... -> kết luận Mỹ ưu gì, Nga ưu gì. Chứ ko phải so sánh để bảo ai hơn ai.
 

Triumf

Xe tăng
Biển số
OF-20256
Ngày cấp bằng
22/8/08
Số km
1,296
Động cơ
-484 Mã lực
TÀU QUÉT MÌN VEN BỜ
PROJECT 10750E




Nhiệm vụ
Project 10750E là tàu quét mìn ven bờ được thiết kế để phát hiện và vô hiệu hóa các loại mìn trên các vùng nước trong các cảng/căn cứ hải quân, đường hành quân ven bờ, vùng nước nông và vùng đặc quyền kinh tế. Tàu được đánh giá là có tính năng không hề thua kém so với các loại tàu quét mìn ven bờ cỡ lớn và tàu quét mìn ngoài khơi, trong khi giá thành và chi phí vận hành lại rẻ hơn tới 2,5 tới 3 lần.

Vũ khí và trang bị
Pháo và vũ khí phòng không
• 2 pháo 6 nòng cỡ 30mm AK-306 với hệ thống kiểm soát hỏa lực kèm theo
• 4 tên lửa phòng không vác vai Igla MANPADS
Thiết bị điện tử
• Hệ thống nhận dạng ta – địch 67R
• Hệ thống dẫn đường hàng hải tích hợp Gorizont-25
• Hệ thống dẫn đường hồng ngoại Ogon-M
• Hệ thống chỉ thị điện tử GKU-2
• La bàn từ tính KM100-M6
• Thiết bị dẫn đường vệ tinh SN-3101
Thiết bị liên lạc
• Hệ thống liên lạc tự động Buran-6E hoặc Rubin-E
• Thiết bị liên lạc nội bộ P-407 và P-408
Thiết bị quét mìn
• Thiết bị quét chạm GKT-2
• Thiết bị quét từ ST-2/PEMT-1
• Thiết bị quét thủy âm AT-2/AT-3
• Bộ cảm biến săn mìn MG-991/Livadia-E
• Phương tiện tự hành dưới nước Mayevka-E điều khiển bằng TV.

Thông số kỹ thuật cơ bản
Choán nước đủ tải: 139 tấn
Dài: 31,5m
Rộng: 6,5m
Mớn nước, giữa tàu: 1,56m
Tốc độ tối đa: 11 hải lý/h
Tầm hoạt động, ở tốc độ tiết kiệm: 650 hải lý
Vận hành trong điều kiện biển động tới cấp 3
Dự trữ hành trình: 5 ngày
Thủy thủ đoàn: 14 người
Thân tàu được làm từ sợi thủy tinh
Giá bán ước tính: US$ 5 million
 

Triumf

Xe tăng
Biển số
OF-20256
Ngày cấp bằng
22/8/08
Số km
1,296
Động cơ
-484 Mã lực
TÀU NGẦM CỠ NHỎ - DỰ ÁN ĐANG PHÁT TRIỂN
PROJECT P-130/P-170/865 Piranya/Piranya-T/Piranya-2/ P-550 P-650B P-650E P-750 P-750B P-750E







Từ trái qua P-130, P-170, 865 Piranya

Nhiệm vụ
Tàu ngầm cỡ nhỏ có khả năng thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ các tuyến đường biển, biên giới trên biển, các tuyến thông tin liên lạc cũng như làm các nhiệm vụ tuần tra một cách tàng hình ở các vùng nước nông. Chúng có khả năng:
• Tiêu diệt các loại tàu nổi, tàu ngầm và phương tiện thủy khác nhau
• Đổ bộ các phân đội tác chiến đặc biệt và làm nhiệm vụ hỗ trợ cho hoạt động của các phân đội này, đồng thời đón họ sau khi nhiệm vụ kết thúc.
• Cung cấp thông số mục tiêu cho các lực lượng bạn.
• Làm nhiệm vụ dải mìn và trinh sát điện tử.
• Phá hủy các đài/trạm của địch lắp đặt trên biển hoặc ven biển
• Sơ tán các vũ khí, trang bị và lực lượng quân nhà từ các vùng nguy hiểm;
• Kiểm soát bờ biển và vùng đặc quyền kinh tế, đối phó với các hoạt động khủng bố, cướp biển, buôn lậu, buôn bán thuốc phiện…



Từ trái qua Piranya-T/Piranya-2, P-550

Tàu ngầm cỡ nhỏ có khả năng thực hiện các nhiệm vụ trên vùng nước nông và vùng nước hạn chế một cách độc lập hoặc trong biên đội hải quân hỗn hợp gồm tàu ngầm, tàu nổi và không quân hải quân phối hợp với các đài trạm trinh sát biển.

Đặc điểm
Các tàu ngầm hiện đại cỡ nhỏ có tốc độ cao và khả năng vận hành tốt, giảm lượng choán nước, có tính năng tàng hình, tầm hoạt động lớn nhờ động cơ không lệ thuộc vào không khí/khí trời (AIPS) thế hệ mới dùng bộ tách điện li Ôxi-Hiđrô hoặc máy phát diesel vòng kín. Chúng cũng được trang bị các hệ thống vũ khí phòng thủ và tiến công mặt đất, các thiết bị cảm biến và radar mới nhất, hệ thống chỉ huy tác chiến tự động, các hệ thống tích hợp giúp giảm kíp thủy thủ. Thân tàu được ứng dụng hàng loạt các giải pháp thiết kế và công nghệ mới, làm từ vật liệu chống ăn mòn như hợp kim titanium, sợi thủy tinh gia cường, giảm độ ồn, từ tính cũng như tín hiệu điện từ, giúp tăng khả năng sống sót và gây khó khăn trong quá trình phát hiện và theo dõi của tàu địch. Nhờ tất cả các yếu tố trên, giúp rút ngắn thời gian đóng và giảm chi phí vận hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản
(P-130/P-170/865 Piranya/Piranya-T/Piranya-2)
Choán nước thông thường: 130/170/218/250/400 m3
Kích thước cơ bản:
- Dài: 31,0/30,0/28,3/33,4/31,0 m
- Rộng: 3,0/4,0/4,8/5,1/5,8 m
- Mớn nước: 5,2/5,1/5,1/5,1/5,4 m
Động cơ chính: DG/SB DG/SB DG/SB DG/SB DG/ECG
Độ lặn sâu tối đa: 200/200/200/200/200 m
Tốc độ tối đa khi lặn: 12/12/6,65/12/12 hải lý/h
Tầm hoạt động tối đa: 2.000/2.000/250/2.000/1.200 hải lý
Dự trữ hành trình: 20/20/10/20/20 ngày
Thủy thủ đoàn: 4/4/9/4/4 người
Lính đặc công nước/người nhái: 6/6/6/6/6 người
Trang bị:
- Tên lửa hành trình trong bệ phóng cơ bản: Tùy chọn/Tùy chọn/Không có/ Không có/ Không có
- Ngư lôi 533mm (tên lửa) lắp sẵn trong ống phóng: Tùy chọn/2/Không có/2/Không có
- Ngư lôi 400mm: 6/4/2/5/2-8
- Mìn: Tùy chọn/Tùy chọn/Không có/4/6
- Tên lửa phóng không vác vai Igla: Không có/ Không có/ Không có/ Không có/ Không có
Thiết bị đi ngầm Sirena-UM cho người nhái: 2/2/2/Không có/2
Giá bán ước tính: US$ 35/50/30/55/60

Chú thích:
DG – Máy phát diesel
CCDG – Máy phát diesel vòng kín
ECG – Máy phát không lệ thuộc vào không khí/khí trời (AIPS) thế hệ mới dùng bộ tách điện li Ôxi-Hiđrô
SB – Ắc quy




Từ trái qua P-650B, P-650E, P-750

Thông số kỹ thuật cơ bản
(P-550/P-650B/P-650E/P-750/P-750B/P-750E)
Choán nước thông thường: 650/760/760/860/920/920 m3
Kích thước cơ bản:
- Dài: 51,0/57,0/57,0/62,0/68,0/69,5 m
- Rộng: 6,4/6,4/6,4/6,4/6,4/6,4 m
- Mớn nước: 6,3/6,3/6,3/7,3/7,3/7,3 m
Động cơ chính: DG/SB DG/DG/DG/SB DG/DG/CCDG/SB ECG/SB CCDG/SB ECG/SB
Độ lặn sâu tối đa: 300/300/300/300/300 m
Tốc độ tối đa khi lặn: 16/16/16/17/17/17 hải lý/h
Tầm hoạt động tối đa: 2.500/2.500/2.500/4.500/4.500/4.500 hải lý
Dự trữ hành trình: 20/20/20/30/30/30 ngày
Thủy thủ đoàn: 9/9/9/9/9 người
Lính đặc công nước/người nhái: 6/6/6/6/6 người
Trang bị:
- Tên lửa hành trình trong bệ phóng cơ bản: Không có/Không có/Không có/ 4/4/4
- Ngư lôi 533mm (tên lửa) lắp sẵn trong ống phóng: 4/4/4/4/4/4
- Ngư lôi 400mm: 8/8/8/8/8/8
- Mìn: 12/12/12/12-24/12-24/12-24
- Tên lửa phóng không vác vai Igla: 4/4/4/4/4/4
Thiết bị đi ngầm Sirena-UM cho người nhái: Không có/ Không có/ Không có/ Không có/ Không có/ Không có
Giá bán ước tính: US$ 60/75/75/90/110/110 million


Từ trái qua P-750B, P-750E

Chú thích:
DG – Máy phát diesel
CCDG – Máy phát diesel vòng kín
ECG – Máy phát không lệ thuộc vào không khí/khí trời (AIPS) thế hệ mới dùng bộ tách điện li Ôxi-Hiđrô
SB – Ắc quy
 
Thông tin thớt
Đang tải
Top