[Funland] [Cần cụ thạo luật tư vấn] Em từ bị mất 200k dẫn đến có thể mất thêm 200tr chỉ vì 1 phát đạp vào cửa

Lonely Stranger

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-373005
Ngày cấp bằng
8/7/15
Số km
4,245
Động cơ
284,681 Mã lực
Nơi ở
Hỏi làm zề
Khả năng miếng kiếng rớt vào tay gây sang chấn tâm lý dẫn đến vô sinh thứ phát. 30% có lẽ là hợp lý.
 

volongdng

Xe buýt
Biển số
OF-330202
Ngày cấp bằng
6/8/14
Số km
800
Động cơ
288,062 Mã lực
Tuổi
33
thương tích 30% là quá hư cấu,em ăn 1 mũ bảo hiểm khâu 5 mũi mà có 5% này :( đề nghị yêu cầu giám định lại tỷ lệ thương tật
 

havefun88

Xe tải
Biển số
OF-376254
Ngày cấp bằng
4/8/15
Số km
426
Động cơ
249,395 Mã lực
Kính rơi vào tay đứt tay mà thương tổn 30% á! Cụ có thể yêu cầu đi kiểm tra lại ở chỗ khác mà
 

Trà_Đá

Xe hơi
Biển số
OF-390869
Ngày cấp bằng
6/11/15
Số km
190
Động cơ
238,340 Mã lực
Tuổi
36
cảm ơn các cụ đã nhiệt tình tư vấn , em đã tìm được hướng giải quyết vụ việc , đúng như nhiều cụ nói '' em vẫn còn non '' , quả thật sau vụ việc này e đã lớn thêm được 1 tí :) . Chân thành cảm ơn các cụ mợ

Mod đi qua xoá thớt giùm em với ạ
 

Thachlaw

Xe hơi
Biển số
OF-383471
Ngày cấp bằng
19/9/15
Số km
186
Động cơ
243,440 Mã lực
Nơi ở
Sao Hỏa
cụ chủ nghiên cứu xem bà đó thuộc trường hợp nào nhé. 30% là nặng lắm đấy cụ
TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO DI CHỨNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ HÀNH VI SAU CHẤN
THƯƠNG, VẾT THƯƠNG SỌ NÃO


Di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương, vết thương sọ não

Tỷ lệ (%)

I. Sa sút trí tuệ (mất trí Dementia)


1. Sa sút trí tuệ mức độ nhẹ

21-25

2. Sa sút trí tuệ mức độ vừa (trung bình)

41-45

3. Sa sút trí tuệ mức độ nặng (trầm trọng)

61-63

4. Sa sút trí tuệ mức độ rất nặng (hoàn toàn )

81–83

II. Rối loạn tâm thần sau chấn động não


1. Rối loạn tâm thần sau chấn động não điều trị khỏi

0

2. Rối loạn tâm thần sau chấn động não điều trị ổn định

11-15

3. Rối loạn tâm thần sau chấn động não điều trị không kết quả

25-30

III. Rối loạn nhân cách


1.Rốiloạnnhâncáchđiềutrịkhỏi

0

2.Rốiloạnnhâncáchđiềutrịổnđịnh

21-25

3.Rốiloạnnhâncáchđiềutrịkhôngkếtquả

41-45

IV. Rối loạn cảm xúc


1.Rốiloạncảmxúcđiềutrịkhỏi

0

2.Rốiloạncảmxúcđiềutrịổnđịnh

21-25

3.Rốiloạncảmxúcđiềutrịkhôngkếtquả

41-45

V. Hội chứng Korsakoff


1.HộichứngKorsakoffđiềutrịkhỏi

0

2.HộichứngKorsakoffđiềutrịổnđịnh

21-25

3.HộichứngKorsakoffđiềutrịkhôngkếtquả

31-35

VI. Quên ngược chiều


1.Quênngượcchiềuđiềutrịkhỏi

0

2.Quênngượcchiềuđiềutrịổnđịnh

21-25

3.Quênngượcchiềuđiềutrịkhôngkếtquả

31-35

VII. Ảo giác


1.Ảogiácđiềutrị khỏi

0

2.Ảogiácđiềutrị ổnđịnh

21-25

3.Ảogiácđiềutrị khôngkếtquả

41-45

VIII. Hoang tưởng (hoặc rối loạn dạng tâm thần phân liệt)


1.Hoangtưởngđiềutrị khỏi

0

2.Hoangtưởngđiềutrị ổnđịnh

31-35

3.Hoangtưởngđiềutrị khôngkếtquả

61-63

IX. Rối loạn lo âu thực tổn


1.Rốiloạnloâuthựctổnđiềutrị khỏi

0

2.Rốiloạnloâuthựctổnđiềutrị ổnđịnh

15-20

3.Rốiloạnloâuthựctổnđiềutrị khôngkếtquả

31-35

X. Rối loạn phân ly thực tổn


1.Rốiloạnphânlythựctổnđiềutrịkhỏi

0

2.Rốiloạnphânlythựctổnđiềutrịổnđịnh

15-20

3.Rốiloạnphânlythựctổnđiềutrịkhôngkếtquả

31-35

XI. Ám ảnh


1.Ámảnhđiềutrị khỏi

0

2.Ámảnhđiềutrị ổnđịnh

15-20

3.Ámảnhđiềutrị khôngkếtquả

31-35


Chương 2

TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG XƯƠNG SỌ VÀ HỆ THẦN KINH

I. Tổn thương xương sọ


1. Mẻ hoặc mất bản ngoài xương sọ


1.1. Đường kính hoặc chiều dài từ 3cm trở xuống

5-7

1.2. Đường kính hoặc chiều dài từ 3 cm trở xuống, điện não có ổ tổn thương tương ứng.

8-10

1.3. Đường kính hoặc chiều dài trên 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng.

11-15

2. Nứt vỡ xương vòm sọ


2.1. Chiều dài đường nứt vỡ dưới 3cm

8-10

2.2. Chiều dài đường nứt vỡ dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

11-15

2.3. Chiều dài đường nứt vỡ từ 3 đến 5cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

16-20

2.4. Chiều dài đường nứt vỡ trên 5cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

21-25

3. Nứt vỡ nền sọ


3.1. Chiều dài đường nứt vỡ dưới 5cm

16-20

3.2. Chiều dài đường nứt vỡ dưới 5cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

21-25

3.3. Chiều dài đường nứt vỡ từ 5cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng

26-30

3.4. Nứt vỡ nền sọ đ lại di chứng dò nước não t y vào tai hoặc m i điều trị không kết quả

61-65

4. Lún xương sọ


4.1. Lún bản ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm

8-10

4.2. Lún bản ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

11-15

4.3. Lún bản ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính từ 3cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng

16-20

4.4. Lún cả 2 bản xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

21-25

4.5. Lún cả 2 bản xương sọ kích thước hoặc đường kính từ 3cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng.

26-30

Ghi chú:

Nếu điện não không có ổ tổn thương tương ứng, lấy tỉ lệ tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề.

Mục 4.4. và 4.5. nếu đã phẫu thuật nâng xương lún, lấy tỉ lệ tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề.


5. Ô khuyết xương sọ


5.1. Đường kính ổ khuyết từ 2cm trở xuống

16-20

5.2. Đường kính ổ khuyết từ trên 2 đến 6cm, đáy phập phồng

26-30

5.3. Đường kính ổ khuyết từ trên 6 đến 10cm, đáy phập phồng

31-35

5.4. Đường kính ổ khuyết trên 10cm đáy phập phồng

41-45

Ghi chú: Nếu đáy ổ khuyết chắc hoặc được vá bằng mảnh xương hoặc bằng vật liệu nhân tạo thì lấy tỷ lệ nhỏ hơn liền kề


5.5. Ô khuyếtsọcũ,bịchấnthươnglạiphảimởrộngđể xử lý

Tínhphần mởthêm

II. Chấn động não


1. Chấn động não điều trị khỏi

0

2. Chấn động não điều trị ổn định

1-5

3. Chấn động não điều trị không ổn định

6-10

Ghi chú: khi đánh giá kết hợp với điện não đồ.


III. Ổ khuyết não, ổ tổn thương não không có di chứng chức năng hệ thần kinh


1. Ô khuyết hoặc ổ tổn thương não đường kính dưới 2cm

31-35

2. Ô khuyết hoặc ổ tổn thương não đường kính từ 2 đến 5cm

36-40

3. Ô khuyết hoặc ổ tổn thương não đường kính trên 5 đến 10cm

41-45

4. Ô khuyết hoặc ổ tổn thương não đường kính trên 10cm

51-55

5. Ô khuyết hoặc ổ tổn thương não thông hoặc gây biến đổi hình thể não thất

55

6. Máu tụ ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng đã điều trị không có di chứng thần kinh

21-25

7. Máu tụ ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng đã điều trị còn ổ dịch không có di chứng thần kinh

26-30

8. Chảy máu dưới màng nhện đã điều trị không có di chứng thần kinh

16-20

9. Chấn thương - vết thương não gây rò động - tĩnh mạch không gây di chứng chức năng

21-25

10. Tổn thương não trước đó ổn định sau đó bị chấn thương lại

Tính tổn thương mới

Ghi chú: nếu có di chứng thần kinh thì cộng lùi với tỷ lệ di chứng tương ứng.


IV. Dị vật trong não (mảnh kim khí, xương vụn, nốt vôi hóa…) không có di chứng chức năng hệ thần kinh


1. Một dị vật

21-25

2. Từ hai dị vật trở lên

26-30

V. Tổn thương não gây di chứng tổn thương chức năng thần kinh


1. Tổn thương não gây di chứng sống kiểu thực vật

100

2. Liệt


2.1. Liệt tứ chi mức độ nhẹ

61-63

2.2. Liệt tứ chi mức độ vừa

81-83

2.3. Liệt tứ chi mức độ nặng

93-95

2.4. Liệt hoàn toàn tứ chi

99

2.5. Liệt nửa người mức độ nhẹ

36-40

2.6. Liệt nửa người mức độ vừa

61-63

2.7. Liệt nửa người mức độ nặng

71-73

2.8. Liệt hoàn toàn nửa người

85

2.9. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ nhẹ

36-40

2.10. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ vừa

61-63

2.11. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ nặng

75-77

2.12. Liệt hoàn toàn hai tay hoặc hai chân

87

2.13. Liệt một tay hoặc một chân mức độ nhẹ

21-25

2.14. Liệt một tay hoặc một chân mức độ vừa

36-40

2.15. Liệt một tay hoặc một chân mức độ nặng

51-55

2.16. Liệt hoàn toàn một tay hoặc một chân

61

Ghi chú: Từ mục 2.9 đến 2.16: Liệt chi trên lấy tỷ lệ tối đa, liệt chi dưới lấy tỷ lệ tối thiểu.


3. Rối loạn ngôn ngữ


3.1. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ nhẹ

16-20

3.2. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ vừa

31-35

3.3. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ nặng

41-45

3.4. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ rất nặng

51-55

3.5. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca hoàn toàn

61

3.6. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ nhẹ

16-20

3.7. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ vừa

31-35

3.8. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ nặng

41-45

3.9. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ rất nặng

51-55

3.10. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ hoàn toàn

63

3.11. Mất đọc

41-45

3.12. Mất viết

41-45

4. Quên (không chú ý) sử dụng nửa người

31-35

5. Tổn thương ngoại tháp

(Tỷ lệ áp dụng riêng cho từng Hội chứng: Parkinson, Tiểu não, run)


5.1. Tổn thương ngoại tháp mức độ nhẹ

26-30

5.2. Tổn thương ngoại tháp mức độ vừa

61-63

5.3. Tổn thương ngoại tháp mức độ nặng

81-83

5.4. Tổn thương ngoại tháp mức độ rất nặng

91-93

6. Tổn thương não gây di chứng chức năng cơ quan khác (thị lực, thính lực... tính theo tỷ lệ tổn thương của cơ quan tương ứng)


VI. Tổn thương tủy


1.Tổnthươngtủytoànbộkiểu khoanhđoạn


1.1.Tổnthương nón tủykhônghoàntoàn

36-40

1.2.Tổnthương nón tủytoànbộ(mấtcảmgiácvùngđáychậu,rốiloạncơ tròn,khôngliệthaichidưới)

55

1.3.Tổnthươngtủythắtlưngtoànbộkiểu khoanhđoạn

96

1.4.Tổnthươngtủyngựctoànbộkiểu khoanhđoạn

97

1.5.Tổnthươngtủycổ toànbộkiểu khoanhđoạn

99

1.6.Tổnthương nửa tủytoànbộ(hộichứngBrown-Sequard,tủycổ C4)

89

2.Tổnthươngtủygâyliệt đơnthuần: Tỷlệtínhtheo mục2phầnV


3.Tổnthươngtủygâymấtcảmgiáckiểu đườngdẫntruyền


3.1.Tổnthươngtủygâygiảmcảmgiác(nônghoặcsâu)mộtbêntừngực trởxuống

26-30

3.2.Tổnthươngtủygâymấthoàntoàncảmgiác(nônghoặcsâu) mộtbên từngựctrởxuống(dướikhoanhđoạnngựcT5)

31-35

3.3.Tổnthươngtủygâygiảmcảmgiác(nônghoặcsâu)nửa người

31-35

3.4.Tổnthươngtủygâymấthoàntoàncảmgiác(nônghoặcsâu)nửa người

45

VII. Tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh


1. Tổn thương rễ thần kinh


1.1. Tổn thương không hoàn toàn một rễ (không tính rẽ cổ C4, C5, C6,, C7, C8,, rễ ngực T1, rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1) một bên

3 - 5

1.2. Tổn thương hoàn toàn một rễ (không tính rễ cổ C4, C5, C6,, C7, C8,, rễ ngực T1, rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1) một bên

9

1.3. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: cổ C4, C5, C6,, C7, C8, rễ ngực T1 một bên

11 - 15

1.4. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: cổ C4, C5, C6,, C7, C8,, rễ ngực T1 một bên

21

1.5. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1 một bên

16 - 20

1.6. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1 một bên

26 - 30

1.7. Tổn thương không hoàn toàn đuôi ngựa (có rối loạn cơ tròn)

61 - 65

1.8. Tổn thương hoàn toàn đuôi ngựa

87

2. Tổn thương đám rối thần kinh một bên


2.1. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cổ

11 - 15

2.2. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cổ

21 - 25

2.3. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất giữa

26 - 30

2.4. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất dưới

46 - 50

2.5. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất trên

51 - 55

2.6. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước trong

46 - 50

2.7. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước ngoài

46 - 50

2.8. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì sau

51 - 55

2.9. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay không tổn thương ngành bên

65

2.10. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay cả ngành bên

68

2.11. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thắt lưng (c tổn thương thần kinh đùi)

26 - 30

2.12. Tổn thương hoàn toàn đám rối thắt lưng

41 - 45

2.13. Tổn thương không hoàn toàn đám rối cùng

36 - 40

2.14. Tổn thương hoàn toàn đám rối cùng

61

3. Tổn thương dây thần kinh một bên


3.1. Tổn thương không hoàn toàn các dây thần kinh cổ

11 - 15

3.2. Tổn thương hoàn toàn các dây thần kinh cổ

21 - 25

3.3. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh trên vai

5 - 7

3.4. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh trên vai

11

3.5. Tổn thương không hoàn dây thần kinh dưới vai

5 - 7

3.6. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh dưới vai

11

3.7. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh ngực dài

7 - 10

3.8. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh ngực dài

11 - 15

Ghi chú: Mục 3.7 và 3.8 Nữ được tỉnh tỷ lệ tối đa; Nam: tỷ lệ tối thiểu.


3.9. Tổn thương hoàn toàn một dây thần kinh liên sườn

7 - 10

3.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh mũ

16 - 20

3.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh mũ

31 - 35

3.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh cơ bì

11 - 15

3.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cơ bì

26 - 30

3.14. Tổn thương nhánh thần kinh quay

11 - 15

3.15. Tổn thương bán phần thần kinh quay (đoạn 1/3 giữa cánh tay tính tỷ lệ tối đa, đoạn dưới tính tỷ lệ tối thiểu)

26 - 30

3.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh quay (đoạn 1/3 trên cánh tay)

41 - 45

3.17. Tổn thương nhánh thần kinh trụ

11 - 15

3.18. Tổn thương bán phần thần kinh trụ

21 - 25

3.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh trụ

31 - 35

3.20. Tổn thương nhánh thần kinh giữa

11 - 15

3.21. Tổn thương bán phần thần kinh giữa

21 - 25

3.22. Tổn thương hoàn toàn thần kinh giữa

31 - 35

3.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cánh tay bì trong

11 - 15

3.24. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cẳng tay bì trong

11 - 15

3.25. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh hông bé (dây mông trên và dây mông dưới)

11 - 15

3.26. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông bé (dây mông trên và dây mông dưới)

21 - 25

3.27. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh da đùi sau

3 - 5

3.28. Tổn thương hoàn toàn thần kinh da đùi sau

7 - 10

3.29. Tổn thương nhánh thần kinh đùi

11 - 15

3.30. Tổn thương bán phần thần kinh đùi

21 - 25

3.31. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi

36 - 40

3.32. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh đùi - bì

3 - 5

3.33. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi - bì

7 - 9

3.34. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh bịt

7 - 10

3.35. Tổn thương hoàn toàn thần kinh bịt

16 - 20

3.36. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sinh dục – đùi

5 - 10

3.37. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sinh dục - đùi

11 - 15

3.38. Tổn thương bán phần thần kinh hông to

26 - 30

3.39. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to đoạn 1/3 giữa đùi đến trước đỉnh trám khoeo

41 - 45

3.40. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to đoạn 1/3 trên đùi

51

3.41. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo ngoài

7 - 10

3.42. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo ngoài

16 - 20

3.43. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo ngoài

26 - 30

3.44. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo trong

6 - 10

3.45. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo trong

11 - 15

3.46. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo trong

21 - 25

4. Tổn thương thần kinh sọ một bên


4.1. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh sọ số I

11 - 15

4.2. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh sọ số I

21 - 25

4.3. Tổn thương dây thần kinh sọ số II: Tỷ lệ tính theo mục 6.10 - Tổn thương cơ quan Thị giác


4.4. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số III

11 - 15

4.5. Tổn thương bán phần thần kinh sọ số III

21 - 25

4.6. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số III

35

4.7. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IV

3 - 5

4.8. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IV

11 - 15

4.9. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số V

7 - 10

4.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số V

16 - 20

4.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số V

31

4.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VI

5 - 7

4.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VI

16 - 20

4.14. Tổn thương nhánh thần kinh sọ số VII

7 - 10

4.15. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VII

16 - 20

4.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VII

26 - 30

4.17. Tổn thương thần kinh sọ số VIII một bên: tính theo di chứng Hội chứng Tiền đình và/hoặc mất thính lực


4.18. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên

11 - 15

4.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên

21

4.20. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên

11 - 15

4.21. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên

21

4.22. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên

11 - 15

4.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên

21

4.24. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên

21 - 25

4.25. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên

41

VIII. Hội chứng bỏng buốt: Cộng thẳng 10 - 15% với tỷ lệ tổn thương dây thần kinh tương ứng


IX. Hội chứng chi ma: Tỷ lệ bằng tỷ lệ tối thiểu của mức cắt đoạn cao hơn liền kề với tổn thương hiện tại


X. U thần kinh ở mỏm cụt: Tỷ lệ bằng tỷ lệ tổi thiểu của mức cắt đoạn cao hơn liền kề với tổn thương hiện tại - Tỷ lệ tạm thời


XI. Hội chứng giao cảm cổ (Hội chứng Claude Bernard - Horner)

31-35

XII. Rối loạn cơ tròn


1. Đại tiểu tiện không tự chủ không thường xuyên (Bệnh nhân vẫn tự chủ được nhưng không thường xuyên nên đại tiểu tiện dầm không thường xuyên)

31 - 35

2. Khó đại tiểu tiện

31 - 35

3. Bí đại tiểu tiện

55

4. Đại tiểu tiện không tự chủ (đại tiểu tiện dầm dề)

61

XIII. Rối loạn sinh dục


1. Liệt dương tuổi dưới 60, đã có con

31-35

2. Liệt dương tuổi dưới 60, chưa có con

41-45

3. Liệt dương tuổi từ 60 trở lên, đã có con

21-25

4. Liệt dương tuổi từ 60 trở lên, chưa có con

31-35

5. Cường dương liên tục gây đau đớn

41-45

6. Co cứng âm môn, âm đạo

41-45

XIV. Động kinh


1. Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng)

11-15

2. Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình không đáp ứng điều trị hiện còn cơn hiếm

21-25

3. Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình không đáp ứng điều trị hiện còn cơn thưa

31-35

4. Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình không đáp ứng điều trị hiện còn cơn mau

61-63

5. Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình không đáp ứng điều trị hiện còn cơn rất mau

81-83

6. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng)

7-10

7. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng hiếm

11-15

8. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng thưa

21-25

9. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng mau

31-35

10. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng rất mau

61-63

11. Động kinh cơn cục bộ phức hợp đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng)

11-15

12. Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng hiếm

16-20

13. Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng thưa

26-30

14. Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng mau

41-45

15. Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng rất mau

66-70

16. Động kinh cơn cục bộ toàn thể hóa thứ phát: tỷ lệ như động kinh toàn thể


17. Động kinh có biến chứng rối loạn tâm thần, hành vi: Tỷ lệ được tính bằng tổng tỷ lệ động kinh cộng tỷ lệ biến chứng rối loạn tâm thần và hành vi (cộng lùi).


XV. Hội chứng tiền đình (trung ương, ngoại vi)


1. Hội chứng tiền đình mức độ nhẹ

21-25

2. Hội chứng tiền đình mức độ vừa

41-45

3. Hội chứng tiền đình mức độ nặng

61-63

4. Hội chứng tiền đình mức độ rất nặng

81-83

XVI. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay)


1. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) ảnh hưởng nhẹ đến lao động, sinh hoạt

6-10

2. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) ảnh hưởng vừa đến lao động, sinh hoạt

16-20

3.Rốiloạnthầnkinhthựcvật(ramồhôichân,tay)ảnhhưởngnặngđến laođộng,sinhhoạt

21-25

XVII. Tổn thương hạ não gây biến chứng rối loạn nội tiết: Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Hệ Nội tiết
 

Phaodung

Xe điện
Biển số
OF-333306
Ngày cấp bằng
29/8/14
Số km
2,213
Động cơ
295,802 Mã lực
Giời ạ, hành vi nào để tạo ra thương tật thế này ạ:
"5 . Cường dương liên tục gây đau đớn

41-45"
 

Kapo

Xe tải
Biển số
OF-108942
Ngày cấp bằng
14/8/11
Số km
300
Động cơ
394,020 Mã lực
Em thì nghĩ, Cụ ngồi xem lại camera thấy con Giống nó nhặt đc 200K ( không biết của khách naò) cụ tiếc,vì nó nằm trong quán nên gọi nó đến đòi.Có tý đe dọa, nó akay mới rủ cả nhà nó đến. Nhà nó thực hiện theo kiểuTiên hạ thủ vi cường.:D
 

electric

Xe hơi
Biển số
OF-98994
Ngày cấp bằng
7/6/11
Số km
157
Động cơ
399,930 Mã lực
Em nghĩ cụ chủ kiện sẽ có cơ hội thắng. Nếu xoáy vào clip của cụ làm bằng chứng,còn bà kia bị đứt tay ko có clip quay việc kính mà cụ đập vỡ làm đứt. Sự việc 2 tháng là quá lâu trong khi bà Thủy làm gì đó vàxảy ra tai nạn cũng có thể xảy ra.
 

vertaq

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-31582
Ngày cấp bằng
17/3/09
Số km
4,305
Động cơ
509,017 Mã lực
em làm NH vừa đc bank cho đi học pháp lý của 1 người làm to và cũng rất nổi tiếng trong ngành luật em ko tiện đưa tên lên đây. lên đến lever 3 rồi nhưng em thấy câu quan trọng nhất cô dạy qua rất nhiều ví dụ là: với luật VN án này xử thế nào cũng đc. chốt lại thì luật sư cao tay ko bằng luật sư "to tay" đâu. nói bằng thừa trc em nghĩ mình cứ đúng là đc nhưng giờ thì em nghĩ nhà mình tay bé tốt nhất là thiệt tí còn hơn thiệt nặng nề.
Dạ, kính cụ. Luật sư cao tay không bằng luật sư to tay
 

Promoter

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-19518
Ngày cấp bằng
4/8/08
Số km
1,190
Động cơ
511,610 Mã lực
Website
www.cayxanhhoalac.com.vn
Rât thông cảm cùng gđ nạn nhân
 
Thông tin thớt
Đang tải
Top