cụ chủ nghiên cứu xem bà đó thuộc trường hợp nào nhé. 30% là nặng lắm đấy cụ
TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO DI CHỨNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ HÀNH VI SAU CHẤN
THƯƠNG, VẾT THƯƠNG SỌ NÃO
Di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương, vết thương sọ não
Tỷ lệ
I. Sa sút trí tuệ (mất trí Dementia)
1. Sa sút trí tuệ mức độ nhẹ
21-25
2. Sa sút trí tuệ mức độ vừa (trung bình)
41-45
3. Sa sút trí tuệ mức độ nặng (trầm trọng)
61-63
4. Sa sút trí tuệ mức độ rất nặng (hoàn toàn )
81–83
II. Rối loạn tâm thần sau chấn động não
1. Rối loạn tâm thần sau chấn động não điều trị khỏi
0
2. Rối loạn tâm thần sau chấn động não điều trị ổn định
11-15
3. Rối loạn tâm thần sau chấn động não điều trị không kết quả
25-30
III. Rối loạn nhân cách
1.Rốiloạnnhâncáchđiềutrịkhỏi
0
2.Rốiloạnnhâncáchđiềutrịổnđịnh
21-25
3.Rốiloạnnhâncáchđiềutrịkhôngkếtquả
41-45
IV. Rối loạn cảm xúc
1.Rốiloạncảmxúcđiềutrịkhỏi
0
2.Rốiloạncảmxúcđiềutrịổnđịnh
21-25
3.Rốiloạncảmxúcđiềutrịkhôngkếtquả
41-45
V. Hội chứng Korsakoff
1.HộichứngKorsakoffđiềutrịkhỏi
0
2.HộichứngKorsakoffđiềutrịổnđịnh
21-25
3.HộichứngKorsakoffđiềutrịkhôngkếtquả
31-35
VI. Quên ngược chiều
1.Quênngượcchiềuđiềutrịkhỏi
0
2.Quênngượcchiềuđiềutrịổnđịnh
21-25
3.Quênngượcchiềuđiềutrịkhôngkếtquả
31-35
VII. Ảo giác
1.Ảogiácđiềutrị khỏi
0
2.Ảogiácđiềutrị ổnđịnh
21-25
3.Ảogiácđiềutrị khôngkếtquả
41-45
VIII. Hoang tưởng (hoặc rối loạn dạng tâm thần phân liệt)
1.Hoangtưởngđiềutrị khỏi
0
2.Hoangtưởngđiềutrị ổnđịnh
31-35
3.Hoangtưởngđiềutrị khôngkếtquả
61-63
IX. Rối loạn lo âu thực tổn
1.Rốiloạnloâuthựctổnđiềutrị khỏi
0
2.Rốiloạnloâuthựctổnđiềutrị ổnđịnh
15-20
3.Rốiloạnloâuthựctổnđiềutrị khôngkếtquả
31-35
X. Rối loạn phân ly thực tổn
1.Rốiloạnphânlythựctổnđiềutrịkhỏi
0
2.Rốiloạnphânlythựctổnđiềutrịổnđịnh
15-20
3.Rốiloạnphânlythựctổnđiềutrịkhôngkếtquả
31-35
XI. Ám ảnh
1.Ámảnhđiềutrị khỏi
0
2.Ámảnhđiềutrị ổnđịnh
15-20
3.Ámảnhđiềutrị khôngkếtquả
31-35
Chương 2
TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG XƯƠNG SỌ VÀ HỆ THẦN KINH
I. Tổn thương xương sọ
1. Mẻ hoặc mất bản ngoài xương sọ
1.1. Đường kính hoặc chiều dài từ 3cm trở xuống
5-7
1.2. Đường kính hoặc chiều dài từ 3 cm trở xuống, điện não có ổ tổn thương tương ứng.
8-10
1.3. Đường kính hoặc chiều dài trên 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng.
11-15
2. Nứt vỡ xương vòm sọ
2.1. Chiều dài đường nứt vỡ dưới 3cm
8-10
2.2. Chiều dài đường nứt vỡ dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng
11-15
2.3. Chiều dài đường nứt vỡ từ 3 đến 5cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng
16-20
2.4. Chiều dài đường nứt vỡ trên 5cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng
21-25
3. Nứt vỡ nền sọ
3.1. Chiều dài đường nứt vỡ dưới 5cm
16-20
3.2. Chiều dài đường nứt vỡ dưới 5cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng
21-25
3.3. Chiều dài đường nứt vỡ từ 5cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng
26-30
3.4. Nứt vỡ nền sọ đ lại di chứng dò nước não t y vào tai hoặc m i điều trị không kết quả
61-65
4. Lún xương sọ
4.1. Lún bản ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm
8-10
4.2. Lún bản ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng
11-15
4.3. Lún bản ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính từ 3cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng
16-20
4.4. Lún cả 2 bản xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng
21-25
4.5. Lún cả 2 bản xương sọ kích thước hoặc đường kính từ 3cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng.
26-30
Ghi chú:
Nếu điện não không có ổ tổn thương tương ứng, lấy tỉ lệ tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề.
Mục 4.4. và 4.5. nếu đã phẫu thuật nâng xương lún, lấy tỉ lệ tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề.
5. Ô khuyết xương sọ
5.1. Đường kính ổ khuyết từ 2cm trở xuống
16-20
5.2. Đường kính ổ khuyết từ trên 2 đến 6cm, đáy phập phồng
26-30
5.3. Đường kính ổ khuyết từ trên 6 đến 10cm, đáy phập phồng
31-35
5.4. Đường kính ổ khuyết trên 10cm đáy phập phồng
41-45
Ghi chú: Nếu đáy ổ khuyết chắc hoặc được vá bằng mảnh xương hoặc bằng vật liệu nhân tạo thì lấy tỷ lệ nhỏ hơn liền kề
5.5. Ô khuyếtsọcũ,bịchấnthươnglạiphảimởrộngđể xử lý
Tínhphần mởthêm
II. Chấn động não
1. Chấn động não điều trị khỏi
0
2. Chấn động não điều trị ổn định
1-5
3. Chấn động não điều trị không ổn định
6-10
Ghi chú: khi đánh giá kết hợp với điện não đồ.
III. Ổ khuyết não, ổ tổn thương não không có di chứng chức năng hệ thần kinh
1. Ô khuyết hoặc ổ tổn thương não đường kính dưới 2cm
31-35
2. Ô khuyết hoặc ổ tổn thương não đường kính từ 2 đến 5cm
36-40
3. Ô khuyết hoặc ổ tổn thương não đường kính trên 5 đến 10cm
41-45
4. Ô khuyết hoặc ổ tổn thương não đường kính trên 10cm
51-55
5. Ô khuyết hoặc ổ tổn thương não thông hoặc gây biến đổi hình thể não thất
55
6. Máu tụ ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng đã điều trị không có di chứng thần kinh
21-25
7. Máu tụ ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng đã điều trị còn ổ dịch không có di chứng thần kinh
26-30
8. Chảy máu dưới màng nhện đã điều trị không có di chứng thần kinh
16-20
9. Chấn thương - vết thương não gây rò động - tĩnh mạch không gây di chứng chức năng
21-25
10. Tổn thương não trước đó ổn định sau đó bị chấn thương lại
Tính tổn thương mới
Ghi chú: nếu có di chứng thần kinh thì cộng lùi với tỷ lệ di chứng tương ứng.
IV. Dị vật trong não (mảnh kim khí, xương vụn, nốt vôi hóa…) không có di chứng chức năng hệ thần kinh
1. Một dị vật
21-25
2. Từ hai dị vật trở lên
26-30
V. Tổn thương não gây di chứng tổn thương chức năng thần kinh
1. Tổn thương não gây di chứng sống kiểu thực vật
100
2. Liệt
2.1. Liệt tứ chi mức độ nhẹ
61-63
2.2. Liệt tứ chi mức độ vừa
81-83
2.3. Liệt tứ chi mức độ nặng
93-95
2.4. Liệt hoàn toàn tứ chi
99
2.5. Liệt nửa người mức độ nhẹ
36-40
2.6. Liệt nửa người mức độ vừa
61-63
2.7. Liệt nửa người mức độ nặng
71-73
2.8. Liệt hoàn toàn nửa người
85
2.9. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ nhẹ
36-40
2.10. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ vừa
61-63
2.11. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ nặng
75-77
2.12. Liệt hoàn toàn hai tay hoặc hai chân
87
2.13. Liệt một tay hoặc một chân mức độ nhẹ
21-25
2.14. Liệt một tay hoặc một chân mức độ vừa
36-40
2.15. Liệt một tay hoặc một chân mức độ nặng
51-55
2.16. Liệt hoàn toàn một tay hoặc một chân
61
Ghi chú: Từ mục 2.9 đến 2.16: Liệt chi trên lấy tỷ lệ tối đa, liệt chi dưới lấy tỷ lệ tối thiểu.
3. Rối loạn ngôn ngữ
3.1. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ nhẹ
16-20
3.2. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ vừa
31-35
3.3. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ nặng
41-45
3.4. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ rất nặng
51-55
3.5. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca hoàn toàn
61
3.6. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ nhẹ
16-20
3.7. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ vừa
31-35
3.8. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ nặng
41-45
3.9. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ rất nặng
51-55
3.10. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ hoàn toàn
63
3.11. Mất đọc
41-45
3.12. Mất viết
41-45
4. Quên (không chú ý) sử dụng nửa người
31-35
5. Tổn thương ngoại tháp
(Tỷ lệ áp dụng riêng cho từng Hội chứng: Parkinson, Tiểu não, run)
5.1. Tổn thương ngoại tháp mức độ nhẹ
26-30
5.2. Tổn thương ngoại tháp mức độ vừa
61-63
5.3. Tổn thương ngoại tháp mức độ nặng
81-83
5.4. Tổn thương ngoại tháp mức độ rất nặng
91-93
6. Tổn thương não gây di chứng chức năng cơ quan khác (thị lực, thính lực... tính theo tỷ lệ tổn thương của cơ quan tương ứng)
VI. Tổn thương tủy
1.Tổnthươngtủytoànbộkiểu khoanhđoạn
1.1.Tổnthương nón tủykhônghoàntoàn
36-40
1.2.Tổnthương nón tủytoànbộ(mấtcảmgiácvùngđáychậu,rốiloạncơ tròn,khôngliệthaichidưới)
55
1.3.Tổnthươngtủythắtlưngtoànbộkiểu khoanhđoạn
96
1.4.Tổnthươngtủyngựctoànbộkiểu khoanhđoạn
97
1.5.Tổnthươngtủycổ toànbộkiểu khoanhđoạn
99
1.6.Tổnthương nửa tủytoànbộ(hộichứngBrown-Sequard,tủycổ C4)
89
2.Tổnthươngtủygâyliệt đơnthuần: Tỷlệtínhtheo mục2phầnV
3.Tổnthươngtủygâymấtcảmgiáckiểu đườngdẫntruyền
3.1.Tổnthươngtủygâygiảmcảmgiác(nônghoặcsâu)mộtbêntừngực trởxuống
26-30
3.2.Tổnthươngtủygâymấthoàntoàncảmgiác(nônghoặcsâu) mộtbên từngựctrởxuống(dướikhoanhđoạnngựcT5)
31-35
3.3.Tổnthươngtủygâygiảmcảmgiác(nônghoặcsâu)nửa người
31-35
3.4.Tổnthươngtủygâymấthoàntoàncảmgiác(nônghoặcsâu)nửa người
45
VII. Tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh
1. Tổn thương rễ thần kinh
1.1. Tổn thương không hoàn toàn một rễ (không tính rẽ cổ C4, C5, C6,, C7, C8,, rễ ngực T1, rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1) một bên
3 - 5
1.2. Tổn thương hoàn toàn một rễ (không tính rễ cổ C4, C5, C6,, C7, C8,, rễ ngực T1, rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1) một bên
9
1.3. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: cổ C4, C5, C6,, C7, C8, rễ ngực T1 một bên
11 - 15
1.4. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: cổ C4, C5, C6,, C7, C8,, rễ ngực T1 một bên
21
1.5. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1 một bên
16 - 20
1.6. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1 một bên
26 - 30
1.7. Tổn thương không hoàn toàn đuôi ngựa (có rối loạn cơ tròn)
61 - 65
1.8. Tổn thương hoàn toàn đuôi ngựa
87
2. Tổn thương đám rối thần kinh một bên
2.1. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cổ
11 - 15
2.2. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cổ
21 - 25
2.3. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất giữa
26 - 30
2.4. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất dưới
46 - 50
2.5. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất trên
51 - 55
2.6. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước trong
46 - 50
2.7. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước ngoài
46 - 50
2.8. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì sau
51 - 55
2.9. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay không tổn thương ngành bên
65
2.10. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay cả ngành bên
68
2.11. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thắt lưng (c tổn thương thần kinh đùi)
26 - 30
2.12. Tổn thương hoàn toàn đám rối thắt lưng
41 - 45
2.13. Tổn thương không hoàn toàn đám rối cùng
36 - 40
2.14. Tổn thương hoàn toàn đám rối cùng
61
3. Tổn thương dây thần kinh một bên
3.1. Tổn thương không hoàn toàn các dây thần kinh cổ
11 - 15
3.2. Tổn thương hoàn toàn các dây thần kinh cổ
21 - 25
3.3. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh trên vai
5 - 7
3.4. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh trên vai
11
3.5. Tổn thương không hoàn dây thần kinh dưới vai
5 - 7
3.6. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh dưới vai
11
3.7. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh ngực dài
7 - 10
3.8. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh ngực dài
11 - 15
Ghi chú: Mục 3.7 và 3.8 Nữ được tỉnh tỷ lệ tối đa; Nam: tỷ lệ tối thiểu.
3.9. Tổn thương hoàn toàn một dây thần kinh liên sườn
7 - 10
3.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh mũ
16 - 20
3.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh mũ
31 - 35
3.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh cơ bì
11 - 15
3.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cơ bì
26 - 30
3.14. Tổn thương nhánh thần kinh quay
11 - 15
3.15. Tổn thương bán phần thần kinh quay (đoạn 1/3 giữa cánh tay tính tỷ lệ tối đa, đoạn dưới tính tỷ lệ tối thiểu)
26 - 30
3.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh quay (đoạn 1/3 trên cánh tay)
41 - 45
3.17. Tổn thương nhánh thần kinh trụ
11 - 15
3.18. Tổn thương bán phần thần kinh trụ
21 - 25
3.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh trụ
31 - 35
3.20. Tổn thương nhánh thần kinh giữa
11 - 15
3.21. Tổn thương bán phần thần kinh giữa
21 - 25
3.22. Tổn thương hoàn toàn thần kinh giữa
31 - 35
3.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cánh tay bì trong
11 - 15
3.24. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cẳng tay bì trong
11 - 15
3.25. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh hông bé (dây mông trên và dây mông dưới)
11 - 15
3.26. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông bé (dây mông trên và dây mông dưới)
21 - 25
3.27. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh da đùi sau
3 - 5
3.28. Tổn thương hoàn toàn thần kinh da đùi sau
7 - 10
3.29. Tổn thương nhánh thần kinh đùi
11 - 15
3.30. Tổn thương bán phần thần kinh đùi
21 - 25
3.31. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi
36 - 40
3.32. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh đùi - bì
3 - 5
3.33. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi - bì
7 - 9
3.34. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh bịt
7 - 10
3.35. Tổn thương hoàn toàn thần kinh bịt
16 - 20
3.36. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sinh dục – đùi
5 - 10
3.37. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sinh dục - đùi
11 - 15
3.38. Tổn thương bán phần thần kinh hông to
26 - 30
3.39. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to đoạn 1/3 giữa đùi đến trước đỉnh trám khoeo
41 - 45
3.40. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to đoạn 1/3 trên đùi
51
3.41. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo ngoài
7 - 10
3.42. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo ngoài
16 - 20
3.43. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo ngoài
26 - 30
3.44. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo trong
6 - 10
3.45. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo trong
11 - 15
3.46. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo trong
21 - 25
4. Tổn thương thần kinh sọ một bên
4.1. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh sọ số I
11 - 15
4.2. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh sọ số I
21 - 25
4.3. Tổn thương dây thần kinh sọ số II: Tỷ lệ tính theo mục 6.10 - Tổn thương cơ quan Thị giác
4.4. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số III
11 - 15
4.5. Tổn thương bán phần thần kinh sọ số III
21 - 25
4.6. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số III
35
4.7. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IV
3 - 5
4.8. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IV
11 - 15
4.9. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số V
7 - 10
4.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số V
16 - 20
4.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số V
31
4.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VI
5 - 7
4.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VI
16 - 20
4.14. Tổn thương nhánh thần kinh sọ số VII
7 - 10
4.15. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VII
16 - 20
4.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VII
26 - 30
4.17. Tổn thương thần kinh sọ số VIII một bên: tính theo di chứng Hội chứng Tiền đình và/hoặc mất thính lực
4.18. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên
11 - 15
4.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên
21
4.20. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên
11 - 15
4.21. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên
21
4.22. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên
11 - 15
4.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên
21
4.24. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên
21 - 25
4.25. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên
41
VIII. Hội chứng bỏng buốt: Cộng thẳng 10 - 15% với tỷ lệ tổn thương dây thần kinh tương ứng
IX. Hội chứng chi ma: Tỷ lệ bằng tỷ lệ tối thiểu của mức cắt đoạn cao hơn liền kề với tổn thương hiện tại
X. U thần kinh ở mỏm cụt: Tỷ lệ bằng tỷ lệ tổi thiểu của mức cắt đoạn cao hơn liền kề với tổn thương hiện tại - Tỷ lệ tạm thời
XI. Hội chứng giao cảm cổ (Hội chứng Claude Bernard - Horner)
31-35
XII. Rối loạn cơ tròn
1. Đại tiểu tiện không tự chủ không thường xuyên (Bệnh nhân vẫn tự chủ được nhưng không thường xuyên nên đại tiểu tiện dầm không thường xuyên)
31 - 35
2. Khó đại tiểu tiện
31 - 35
3. Bí đại tiểu tiện
55
4. Đại tiểu tiện không tự chủ (đại tiểu tiện dầm dề)
61
XIII. Rối loạn sinh dục
1. Liệt dương tuổi dưới 60, đã có con
31-35
2. Liệt dương tuổi dưới 60, chưa có con
41-45
3. Liệt dương tuổi từ 60 trở lên, đã có con
21-25
4. Liệt dương tuổi từ 60 trở lên, chưa có con
31-35
5. Cường dương liên tục gây đau đớn
41-45
6. Co cứng âm môn, âm đạo
41-45
XIV. Động kinh
1. Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng)
11-15
2. Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình không đáp ứng điều trị hiện còn cơn hiếm
21-25
3. Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình không đáp ứng điều trị hiện còn cơn thưa
31-35
4. Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình không đáp ứng điều trị hiện còn cơn mau
61-63
5. Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình không đáp ứng điều trị hiện còn cơn rất mau
81-83
6. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng)
7-10
7. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng hiếm
11-15
8. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng thưa
21-25
9. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng mau
31-35
10. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng rất mau
61-63
11. Động kinh cơn cục bộ phức hợp đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng)
11-15
12. Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng hiếm
16-20
13. Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng thưa
26-30
14. Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng mau
41-45
15. Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng rất mau
66-70
16. Động kinh cơn cục bộ toàn thể hóa thứ phát: tỷ lệ như động kinh toàn thể
17. Động kinh có biến chứng rối loạn tâm thần, hành vi: Tỷ lệ được tính bằng tổng tỷ lệ động kinh cộng tỷ lệ biến chứng rối loạn tâm thần và hành vi (cộng lùi).
XV. Hội chứng tiền đình (trung ương, ngoại vi)
1. Hội chứng tiền đình mức độ nhẹ
21-25
2. Hội chứng tiền đình mức độ vừa
41-45
3. Hội chứng tiền đình mức độ nặng
61-63
4. Hội chứng tiền đình mức độ rất nặng
81-83
XVI. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay)
1. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) ảnh hưởng nhẹ đến lao động, sinh hoạt
6-10
2. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) ảnh hưởng vừa đến lao động, sinh hoạt
16-20
3.Rốiloạnthầnkinhthựcvật(ramồhôichân,tay)ảnhhưởngnặngđến laođộng,sinhhoạt
21-25
XVII. Tổn thương hạ não gây biến chứng rối loạn nội tiết: Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Hệ Nội tiết