Các thuật ngữ ÔTÔ

truckservice

Xe đạp
Biển số
OF-57523
Ngày cấp bằng
23/2/10
Số km
44
Động cơ
445,840 Mã lực
Thuật ngữ MPG (Miles Per Gallon) ========> Số dặm đi được cho 3,79 lít nhiên liệu chứ ko phải 4,5 lít đâu ạ,thuật ngữ này dân Mĩ thường dùng, đầu kéo như bọn em càng để ý tợn.
 
Chỉnh sửa cuối:

lengocson211

Xe buýt
Biển số
OF-9492
Ngày cấp bằng
12/9/07
Số km
522
Động cơ
540,110 Mã lực
Em muốn hỏi về số Vin cụ nào biết cho em ít thông tin với. Số vin xe em JMBSRCY2A9U, xe của em mitsubishi Hàng sản xuất Nhật nhưng hãng không tra được đồ xe. huhu Cụ nào biết nơi chuyên về đồ xe này giúp em với.
 

sir_xuan

Đi bộ
Biển số
OF-85136
Ngày cấp bằng
14/2/11
Số km
3
Động cơ
409,930 Mã lực
Nơi ở
hà nội
ui, hay quá,tuy phông chữ khó coi nhưng vô cùng bổ ích, cảm ơn bác giao thông..
 

HuyND

Đi bộ
Biển số
OF-88481
Ngày cấp bằng
14/3/11
Số km
8
Động cơ
407,080 Mã lực
ai cho em hỏi chút "auto transaxle oil" có nghĩa là j ? với cả câu này "The following items must be serviced more frequently on cars normaly used under sever driving conditions"???
em ko hiểu cái đoạn cuối nên dịch như thế nào :(
 

sangdien

Đi bộ
Biển số
OF-70668
Ngày cấp bằng
14/8/10
Số km
3
Động cơ
428,230 Mã lực
ai cho em hỏi chút "auto transaxle oil" có nghĩa là j ? với cả câu này "The following items must be serviced more frequently on cars normaly used under sever driving conditions"???
em ko hiểu cái đoạn cuối nên dịch như thế nào :(
câu đó hình như là Phụ tùng(chi tiết) cần bào trì thường xuyên hơn so với lịch bảo dưỡng xe
còn "auto transaxle oil" hình như là "dầu truyền động"
 

anhtho

Xe ngựa
Biển số
OF-71045
Ngày cấp bằng
19/8/10
Số km
25,647
Động cơ
677,849 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội
ai cho em hỏi chút "auto transaxle oil" có nghĩa là j ? với cả câu này "The following items must be serviced more frequently on cars normaly used under sever driving conditions"???
em ko hiểu cái đoạn cuối nên dịch như thế nào :(
"Auto transaxle oil" = dầu hộp số (xe AT)
"The following items must be serviced more frequently on cars normaly used under sever driving conditions" = Các phụ tùng sau đây phải được bảo dưỡng với tần suất cao hơn với những xe thường chạy trong những điều kiện khắc nghiệt.

(Chữ : severe chủ thớt đánh thiếu chữ e)
 

minh0942461234

Xe tải
Biển số
OF-92310
Ngày cấp bằng
20/4/11
Số km
258
Động cơ
405,970 Mã lực
Website
baohiempro.vn
vào đọc thấy hay quá, thanks chủ thớt nhé. Mình rất khoái ô tô nên cái này hữu ích :D
 

audi_a8.6789

Xe hơi
Biển số
OF-29556
Ngày cấp bằng
20/2/09
Số km
127
Động cơ
483,480 Mã lực
Tuổi
37
Nơi ở
bắc giang
mong các cụ chỉ dạy em thuật ngữ FSN là gì vậy các cụ?tại em học cái EGR có ảnh hưởng tới FSN nhưng không biết FSN là gì cả?? mong các cụ chỉ dậy
 

anhtho

Xe ngựa
Biển số
OF-71045
Ngày cấp bằng
19/8/10
Số km
25,647
Động cơ
677,849 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội
mong các cụ chỉ dạy em thuật ngữ FSN là gì vậy các cụ?tại em học cái EGR có ảnh hưởng tới FSN nhưng không biết FSN là gì cả?? mong các cụ chỉ dậy
Theo em biết thì FSN là viết tắt của : Filter Smoke Number= là số đo độ muội của khói thải. EGR là mức độ tuần hoàn khí thải nên nó ảnh hưởng tới FSN là đương nhiên.
 

kwaii89

Đi bộ
Biển số
OF-98668
Ngày cấp bằng
4/6/11
Số km
7
Động cơ
398,870 Mã lực
thông tin bổ ick quá bác ạ ^^, e đọc 1 tý mà mỏi hết cả mắt
 

santafe14p1003

Xe đạp
Biển số
OF-99053
Ngày cấp bằng
7/6/11
Số km
15
Động cơ
398,650 Mã lực
Nơi ở
Lang thang
Bác GiaoThong nói gì em đóa em mới tập lái đó haha ra đường gặp em cẩn thận đó nha:)):o)
 

santafe14p1003

Xe đạp
Biển số
OF-99053
Ngày cấp bằng
7/6/11
Số km
15
Động cơ
398,650 Mã lực
Nơi ở
Lang thang
San bằng tất cả nói chí lí :))
 

PEUGEOT 505

Đi bộ
Biển số
OF-67690
Ngày cấp bằng
4/7/10
Số km
4
Động cơ
432,340 Mã lực
Cuộc đời vẫn đẹp sao, tình yêu vẫn đẹp sao.
 

audi_a8.6789

Xe hơi
Biển số
OF-29556
Ngày cấp bằng
20/2/09
Số km
127
Động cơ
483,480 Mã lực
Tuổi
37
Nơi ở
bắc giang
cuộc đời lúc nào mà chả đẹp chẳng qua là không nhận thấy nó đẹp thôi ;))
 

yeurauxanh

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-106096
Ngày cấp bằng
18/7/11
Số km
4
Động cơ
394,440 Mã lực
ẹc nhiều thế này cơ ah các bác em nhìn mà hoa cả mắt lên không biết đọc thế nào cho nhanh hiểu nhanh nhớ được
 

xengon

Xe tải
Biển số
OF-86917
Ngày cấp bằng
28/2/11
Số km
249
Động cơ
411,042 Mã lực
Tuổi
48
Nơi ở
Cửa ngõ Thủ Đô
Idle and fast idle : Cầm chừng và cầm chừng nhanh (khi máy nguội!)
Fast idle unloader : Cầm chừng nhanh không tải ( không điều hoà!)
Idle Control System : hệ thống hồi tiếp Cầm chừng (chỉ có ở những CHK hồi tiếp điện tử!)
Early Fuel Evaporation (EFE) : Xông nóng hoà khí nạp ( CHo Nhiên liệu kịp hoá hơi trước khi nạp vào buồng đốt !)
Exhaust Gas Recirculation (EGR) Hệ thống Tuần hoàn KHí thải
Anti Afterburn Hệ thống chống hiện tượng "nổ Lép" tức hoà khí cháy ở ống xả....!
Main - Mạch chính – cung cấp nhiên liệu với tỉ lệ tối ưu khi chạy đường trường
Idle - Mạch cầm chừng (ga răng ti) – khi động cơ không tải
Acceleration - Mạch tăng tốc – cung cấp thêm nhiên liệu khi người lái chớm đạp ga để xe “vọt” hơn
Load- Mạch tải nặng – cung cấp nhiên liệu giàu xăng hơn khi xe lên dốc cao hoặc kéo rờ mọoc

Accu : ắc-quy ; bình điện
Bielle : thanh chuyền,tay biên,biên ; tay dên,dên
Bille : bi ; "đạn"
Bougie : bu-gi
Calandre : ca-lăng ; mặt nạ trước mũi xe hơi
Camion : xe cam-nhông, xe tải bự = truck,lorry
Camionnette : xe tải nhỏ = xe pick up
Capot : nắp ca-pô
Cardan : khớp cạc-đăng
Caravane : đoàn lữ hành
Ceinture : dây đai an toàn (seat-belt)
Chaine : dây xích ; dây sên
Chambre à air : buồng chứa không khí = cái săm ; cái ruột bánh xe.
Charger : nạp vào (điện-xăng-đạn...) ; sạc điện vô
Coffre : cốp sau đuôi xe du lịch 4 cửa - 2 cửa ; cái cốp đựng găng tay trước mặt phụ xế
Code : đèn cốt ( pha - cốt )
Courroire : dây cu-roa
Culass : nắp quy-lát ; nắp cu-lát
Cylindre : nòng, cái xy-lanh
Cylindree : dung tích xy-lanh
Démarreur : cái đề khởi động máy
Dérailleur : cái đề rai dơ sang líp xe đạp
Dynamo : đi-na-mô
Embrayge : cái ly hợp ; am-b-rai-da
Enveloppe : cái bao,cái bọc = cái lốp xe ; cái vỏ bánh xe
Fourche : cái phuộc xe 2 bánh để gắn bánh trước (không hiểu sao VN lại gọi ống nhún cũng là phuộc ?! )
Frein : cái phanh ; cái thắng
Garde boue : cái chắn bùn ; cái vè xe
Garde chaine : cái đậy xích ; cái cạc-te che dây sên
Gazole , gazoline (chú ý chữ z ) : dầu diesel (D.O)
Guidon : ghi-đông,tay lái xe 2 bánh
Marche en arrierre : đi thụt lui ; de xe
Phare : hải đăng ; đèn pha xe (pha-cốt)
Piston : pít-tông
Point mort : điểm chết , số mo ,vị trí N
Pointu : cái poăng-tu = cây kim xăng trong bình xăng con (bộ chế hòa khí,carburateur)
Pot d'échappment : Cái ống bô , ống xả khí thải
Porte bagage : cái póoc-ba-ga ; bọt-ba-ga
Ressort : lò xo xoắn
Signal : làm dấu , ra hiệu ; đèn xi-nhan
Soupape : xú-páp ; xú-bắp
Tableau de bord : bảng đồng hồ táp-lô trước mặt tài xế
Tambour : cái trống thắng, cái tam-bua
Frein à tambour : thắng xài tam-bua
Frein à disque : thắng dĩa
Bác nào biết thêm chữ Pháp về xe thì phụ thêm giúp em cái. Merci merci ...

Automobile : xe hơi
Bac : chiếc phà (bắc Vàm cống = phà Vàm cống)
Bobine : cái bô bin biến điện, có dây cắm vô nắp Delco
Boulon : con bù-loong
Deux chevaux = 2 CV = 2 mã lực , thường đề chỉ xe Citroen 2 CV
Cas : trường hợp,vấn đề,cảnh ngộ (một ca vượt đèn đỏ v.v...)
Cabine : ca-bin
Câble : sợi dây cáp
Cabriolet : xe hơi mui trần,thường là 2 cửa 4 chỗ
Carte de visite : cạc vi-sít
Clé hoặc clef : chìa khóa ; cái cờ-lê
Contact : cái công tắc
Décapotable : xe có mui có thề hạ xuống được
Départ : đề-pa
Doubler : xe qua mặt xe khác vượt lên trước
Essence : xăng
Fil : sợi dây kim loại, thường để chỉ mấy sợi dây từ nắp Delco ra từng bu-gi (xe xưa)
Flic : 1 anh cớm ( cảnh sát )
Garage : xưởng sửa chữa xe hơi ; nhà để xe,thường ở trong khuôn viên nhà chủ xe. (nhưng VN hay dùng từ này để chỉ xưởng sửa chữa xe hơi )
Joint : miếng đệm, gioăng máy
Kebab : cục thịt cừu hay thịt bò nướng bằng xiên,Pháp cũng như Anh,hi hi...
Litre : lít
Mètre : mét
Molette : cái mỏ lết
Pédale : cái pê đan
Pompe : ống bơm (danh từ)
Pomper : bơm (động tử)
Remorque : cái rờ-mọoc
Retour : sự trở về điểm xuất phát : 1 rờ-tua SG-Cần Thơ = khứ hồi SG-CThơ-SG
Secours : dự phòng = bánh xơ-cua
Tapis : tấm thảm lót sán xe , tấm ta-pi
Tour : đường vòng , làm 1 tua = đi 1 vòng
Tournevis : cái tuột-nơ-vít
Traction avant : xe chạy cầu trước (chữ này đã có trong bài Lịch Sử Citroen, mục xe cổ)
Traction arriere : xe chạy cầu sau (trong bóng đá, a-de = hậu vệ )
Volant : cái vô-lăng ; bánh trớn,bánh đà
Vis : con đinh vít
Ví sans fin : vít vô tận,hay dùng ở hệ thống lái

Abre à came : trục cam
Abre du Delco : trục Delco
As ; mặt số 1 của con súc sắc, con ách trong bộ bài Tây, ngưới tài giỏi = con át chủ bài
Bendix : cái ben-đích trong đề-ma-rơ
Boite : cái hộp ; hộp tay lái = bốt tay lái
(Noire : màu đen ; Boite noire = hộp đen của máy bay)
Boite de vitesse = hộp tốc độ = hộp số
Caoutchouc : cao-su
Carter : vỏ sắt bao bộ phận máy móc = cái cạc-te
Chapeau : nón rộng vành bằng nỉ ; Chapeau du distributeur : nắp phân phối = nắp Delco có gắn nhiều dây fil ra các bu-gi
Châssi : sát-xi xe
Chemin : con đường
(Fer : sắt) Chemin de fer : đường sắt, xe lừa,tàu hỏa
Chemise : áo sơ-mi ; cái sơ-mi xy-lanh ; đóng sơ-mi = đóng nòng xy-lanh
Circuit secondaire : dòng điện thứ cấp
Clavette : chốt cla-vét
Clapet : nắp van,nắp chặn,cái lắp-pê
Collier : vòng cổ ; cái cổ-dê
Coupelle : cái cúp (ly) nhỏ ; cái cúp-pen,cúp-ben trong các "con heo" thắng (heo mẹ + các heo con )
Enquête : cuộc diều tra (sau khi xảy ra tai nạn, Công An làm ăn-kết )
Les États-Unis d'Amérique : The United States of America
Étau : cái ê-tô
Feutre : cái phốt nhớt
Fusible : cầu chì
Filtre à air : cái lược gió
Gicleur : gích-lơ
Injecteur : kim phun diesel = béc dầu (bec = mỏ chim)
Masse : dây mát,cọc âm (điện)
Moteur : động cơ ( VN hay dùng từ mô-tơ để chỉ máy chạy bằng điện = mô-tơ điện)
Moteur en linge : máy thẳng hàng ; Moteur en V : máy chữ V
Panne : hỏng máy,ban máy
Pétrol : dầu mỏ,dầu thô ; dầu lửa,dầu hôi (in British English : Petrol thì lại là xăng. Các bác nhầm là chít ! )
Pile : cục pin
Pipe : ống nước ; tẩu hút thuốc, ống píp
Plaque : các tấm lắc trong bình điện
Pont arrière : xe chạy cầu sau
Porte-avion : hàng không mẫu hạm,tàu sân bay
Poulie : cái bu-li
Raccord : chỗ nối,rắc-co
Rail : đường rầy xe lửa
Robinet : rô-bi-nê
Rodage : xe chạy rô-đa
Rondell : một khoanh xúc xích ; miếng rông-đền,long-đền
Rouleau : ru-lô (English = roller)
Roulement à billes : vòng bi,bạc đạn
Roulement à rouleau conique : vòng bi,bạc đạn hình nón,hình côn
Segment : xéc-măng
Taquet : con tắc-kê bánh xe
 
Thông tin thớt
Đang tải
Top