- Biển số
- OF-389465
- Ngày cấp bằng
- 29/10/15
- Số km
- 6,047
- Động cơ
- 317,708 Mã lực
Công nghệ của Pháo atomic đã vượt qua cái gọi là "khối lượng tới hạn" để kích nổ
Nó tùy độ tính khiết của chất phóng xạ, tùy cấu trúc của buồng chứa mà KL tới hạn nó khác nhau cụ ợ.Hoặc là nguyên tố làm đầu đạn pháo có khối lượng tới hạn nhỏ.
VD: U235
- Không gương phản xạ Notron: 49kg
- Gương phản xạ dùng nước: 22.8kg
- Gương phản xạ dùng thép: 17kg
Nếu dùng PU239 thì lần lượt: 10-5.4-4.4kg
Mượn tạm của WIKI
Đồng vị | Không có phản xạ | Phản xạ (20 cm H2O) | Phản xạ (30 cm thép) | |
---|---|---|---|---|
Khối lượng tới hạn [kg] | ||||
229Thori | 2839 | 2262 | 994 | |
231Protactini | 580–930 ? | ? | ? | |
233Urani | 16,5 | 7,3 | 6,1 | [4] |
234Urani | 145 | 134 | 83 | |
235Urani | 49,0 | 22,8 | 17,2 | [5] |
235Neptuni | 66,2 | 60 | 38,8 | |
236Neptuni | 6,79 | 3,21 | 3,3 | |
237Neptuni | 63,6–68,6 | 57,5–64,6 | 38,6 | [6] |
236Plutoni | ca. 8,04–8,42 | 5,0 | 3,74–4,01 | |
237Plutoni | ca. 3,1 | 1,71 | 1,62 | |
238Plutoni | ca. 9,04–10,31 | 7,35 | 4,7 | [7] |
239Plutoni | 10,0 | 5,42–5,45 | 4,49 | [4] |
240Plutoni | 35,7–39,03 | 32,1–34,95 | 18,3–22,6 | |
241Plutoni | 12,27–13,04 | 5,87–6,68 | 5,05–5,49 | |
242Plutoni | 85,6 | 78,2 | 36,2–48,1 | |
241Americi | 57,6–75,6 | 52,5–67,6 | 33,8–44,0 | |
242mAmerici | 9–18 | 3,2–6,4 | 3–4,6 | [6] |
243Americi | 50–209 | 195 | 88–138 | [6] |
242Curi | 24,8–371 | 17–260 | 7–231 | |
243Curi | 7,4–8,4 | 2,8 | 2,8–3,1 | |
244Curi | 23,2–33,1 | 22,0–27,1 | 13,2–16,81 | |
245Curi | 6,7–12 | 2,6–3,1 | 2,7–3,5 | [8] |
246Curi | 38,9–70 | 33,6 | 22–23,2 | [8] |
247Curi | 7 | 3,5 | 2,8–3,0 | [8] |
248Curi | 40,4 | 34,7 | 21,5 | |
250Curi | 23,5 | 21,4 | 14,7 | |
247Berkeli | 75,7 | 41,2 | 35,2 | |
249Berkeli | 192 | 179 | 131 | |
249Californi | 5,91 | 2,28 | 2,39 | |
250Californi | 6,55 | 5,61 | 3,13 | |
251Californi | 5,46–9 | 2,45 | 2,27 | [9] |
252Californi | 5,87 | 2,91 | 3,32 | |
254Californi | 4,27 | 2,86 | 2,25 | |
254Einsteini | 9,89 | 2,26 | 2,9 |