Cụ tham khảo của Toy xem
CẤP BẢO DƯỠNG CHO XE TOYOTA VIỆT NAM
(nguồn từ Toyota Mỹ Đình)
I. Danh mục bảo dưỡng cấp 5.000 km:
(thực hiện khi chạy 5.000, 35.000, 45.000km)
1. Các vật tư và phụ tùng thay thế:
- Dầu máy.
2. Nội dung công việc thực hiện:
a. Động cơ:
1. Kiểm tra đai dẫn động.
2. Thay dầu máy.
3. Kiểm tra ống xả và các giá đỡ.
b. Hệ thống nhiên liệu và kiểm soát khí thải:
1. Vệ sinh lọc gió.
c. Gầm và thân xe:
1. Kiểm tra bàn đạp côn và phanh tay.
2. Kiểm tra mức dầu côn/phanh.
3. Kiểm tra bổ sung dầu trợ lực lái (nếu có).
4. Kiểm tra mức nước rửa kính.
5. Kiểm tra độ rơ vô lăng, các thanh liên kết và thước lái.
6. Kiểm tra cao su che bụi bán trục (nếu có).
7. Kiểm tra lốp và áp suất lốp.
d. Hệ thống điện thân xe:
1. Kiểm tra hoạt động của cơ cấu gạt mưa.
II. Danh mục bảo dưỡng cấp 10.000 km:
(thực hiện khi chạy 10.000, 30.000, 50.000, 70.000, 90.000km)
1. Các vật tư và phụ tùng thay thế:
- Dầu máy.
- Lọc máy
2. Nội dung công việc thực hiện:
a. Động cơ:
1. Kiểm tra đai dẫn động.
2. Thay dầu máy.
3. Thay lọc dầu máy.
4. Kiểm tra, bổ sung nước làm mát.
5. Kiểm tra ống xả và các giá đỡ.
b. Hệ thống đánh lửa:
1. Kiểm tra mức nước ắc quy, độ chặt điện cực.
c. Hệ thống nhiên liệu và kiểm soát khí thải:
1. Vệ sinh lọc gió.
d. Gầm và thân xe:
1. Kiểm tra bàn đạp côn và phanh tay.
2. Kiểm tra mức dầu côn/phanh. 2
3. Kiểm tra bổ sung dầu trợ lực lái (nếu có).
4. Kiểm tra mức nước rửa kính.
5. Kiểm tra độ rơ vô lăng, các thanh liên kết và thước lái.
6. Kiểm tra cao su che bụi bán trục (nếu có).
7. Kiểm tra lốp và áp suất lốp.
d. Hệ thống điện thân xe:
1. Kiểm tra tất cả các đèn chiếu sáng, gương.
2. Kiểm tra hoạt động của còi.
3. Kiểm tra cơ cấu gạt mưa, phun nước rửa kính.
III. Danh mục bảo dưỡng cấp 20.000 km:
(thực hiện khi chạy 20.000, 60.000, 100.000, 140.000, 180.000km)
1. Các vật tư và phụ tùng thay thế:
- Dầu máy.
- Lọc máy.
2. Nội dung công việc thực hiện:
a. Động cơ:
1. Kiểm tra đai dẫn động.
2. Thay dầu máy.
3. Thay lọc dầu máy.
4. Kiểm tra các đường ống và đấu nối hệ thống điều hòa không khí.
5. Kiểm tra, bổ sung nước làm mát.
6. Kiểm tra ống xả và các giá đỡ.
7. Điều chỉnh tốc độ không tải, không tải nhanh, hỗn hợp không tải (nếu có)
b. Hệ thống đánh lửa:
1. Kiểm tra mức nước ắc quy, độ chặt điện cực.
c. Hệ thống nhiên liệu và kiểm soát khí thải:
1. Vệ sinh lọc gió.
2. Kiểm tra nắp bình xăng, các đường ống, van điều khiển hơi xăng và các đầu nối.
3. Kiểm tra van thông gió các te, các đường ống và đầu nối.
d. Gầm và thân xe:
1. Kiểm tra bàn đạp phanh, côn và phanh tay.
2. Tháo, làm vệ sinh, kiểm tra guốc và trống phanh trước/sau.
3. Tháo, làm vệ sinh, kiểm tra má và đĩa phanh trước/sau.
4. Kiểm tra mức dầu côn/phanh.
5. Kiểm tra các ống dầu phanh.
6. Kiểm tra bổ sung dầu trợ lực lái (nếu có).
7. Kiểm tra mức nước rửa kính.
8. Kiểm tra độ rơ vô lăng, các thanh liên kết và thước lái.
9. Kiểm tra cao su che bụi bán trục (nếu có).
10. Kiểm tra các rô-tuyn và vỏ che bụi.
11. Kiểm tra dầu hộp số thường.
12. Kiểm tra dầu hộp số tự động.
13. Kiểm tra giảm sóc trước, sau (tình trạng, độ nhún...)
14. Kiểm tra lốp và áp suất lốp.
d. Hệ thống điện thân xe: 3
1. Kiểm tra tất cả các đèn chiếu sáng.
2. Kiểm tra hoạt động của còi.
3. Kiểm tra cơ cấu gạt mưa, phun nước rửa kính.
4. Kiểm tra cao su gạt mưa.
5. Kiểm tra mức ga điều hòa.
IV. Danh mục bảo dưỡng cấp 40.000 km:
(thực hiện khi chạy 40.000, 80.000, 120.000, 160.000, 200.000km)
1. Các vật tư và phụ tùng thay thế:
- Dầu máy.
- Lọc máy.
- Lọc nhiên liệu.
- Lọc gió.
- Dầu hộp số.
- Dầu phanh.
- Dầu trợ lực.
- Dầu cầu.
- Nước làm mát
- Bugi (**)
2. Nội dung công việc thực hiện:
a. Động cơ:
1. Thay thế đai cam (***)
2. Kiểm tra đai dẫn động.
3. Thay dầu máy.
4. Thay lọc dầu máy.
5. Kiểm tra các đường ống và đấu nối hệ thống điều hòa không khí.
6. Thay thế nước làm mát 80.000km.
7. Kiểm tra ống xả và các giá đỡ.
b. Hệ thống đánh lửa:
1. Thay thế bugi (bugi thường).
2. Kiểm tra mức nước ắc quy, độ chặt điện cực.
c. Hệ thống nhiên liệu và kiểm soát khí thải:
1. Thay thế lọc nhiên liệu.
2. Thay thế lọc gió.
3. Kiểm tra nắp bình xăng, các đường ống, van điều khiển hơi xăng và các đầu nối.
4. Kiểm tra van thông gió các te, các đường ống và đầu nối.
5. Bộ lọc than hoạt tính.
d. Gầm và thân xe:
1. Kiểm tra bàn đạp phanh, côn và phanh tay.
2. Tháo, làm vệ sinh, kiểm tra guốc và trống phanh trước/sau.
3. Tháo, làm vệ sinh, kiểm tra má và đĩa phanh trước/sau.
4. Thay thế dầu phanh, côn.
5. Kiểm tra các ống dầu phanh.
6. Thay dầu trợ lực lái (nếu có).
7. Kiểm tra mức nước rửa kính.
8. Kiểm tra độ rơ vô lăng, các thanh liên kết và thước lái. 4
9. Kiểm tra cao su che bụi bán trục (nếu có).
10. Kiểm tra các rô-tuyn và vỏ che bụi.
11. Thay thế dầu hộp số thường.
12. Kiểm tra giảm sóc trước, sau (tình trạng, độ nhún...)
13. Kiểm tra lốp và áp suất lốp.
d. Hệ thống điện thân xe:
1. Kiểm tra tất cả các đèn chiếu sáng.
2. Kiểm tra hoạt động của còi.
3. Kiểm tra cơ cấu gạt mưa, phun nước rửa kính.
4. Kiểm tra cao su gạt mưa.
5. Kiểm tra mức ga điều hòa.
Ghi chú:
: Nước làm mát loại siêu bền S-LLC thay thế tại mỗi 80.000km.
(**): Với xe sử dụng bugi bạch kim (Camry MCV30, ACV30) thì không cần điều
chỉnh mà thay thế mỗi 100.000Km.
(***): Với đai cam được thay thế sau mỗi 120.000km.