Nói thật là ko có vụ thầy Khoa mà thầy Dương như Cương lên tiếng thì mình cũng chả để ý Trường Lương Thế Vinh là cái trường nào. Những trường mình biết chỉ toàn Amsterdam, Chu Văn An, Phan Đình Phùng, Việt Đức mà thôi
Cụ nhìn ngắn quá. Ams em không nói vì nó hơi ngoại hạng, và định hướng du học cao. Còn các trường còn lại chỉ số điểm thi ĐH là thước đo đơn giản và dễ nhìn nhất (ở thời điểm này, và cũng chả có cái gì hơn) thì Phan Đình Phùng với Việt Đức của cụ xếp sau Lương Thế Vinh, Nguyễn Tất Thành, Thăng Long... đấy ạ.
STT Tỉnh / thành Tên trường phổ thông Số lượt Ex Địa chỉ trường PT
2 TP Hà Nội THPT Chuyên ĐH SP HN 426 21.50 136 đường Xuân Thuỷ
3 TP Hà Nội Chuyên ngữ ĐH NN Q. gia 468 21.48 Đường Phạm Văn Đồng-Cầu giấy
9 TP Hà Nội THPT Chuyên KHTN ĐH QG HN 728 20.96 182 đường Lương Thế Vinh
11 TP Hà Nội THPT Hà Nội-Amstecdam 508 20.75 Phố Hoàng Minh Giám
29 TP Hà Nội THPT Chuyên Nguyễn Huệ 838 19.05 Quận Hà Đông
31 TP Hà Nội THPT Chu Văn An 808 19.01 Số 10 Thuỵ Khuê
48 TP Hà Nội THPT DL Lương Thế Vinh 1,125 18.09 233 Khương Trung, Thanh Xuân
49 TP Hà Nội THPT Kim Liên 1,141 18.07 Ngõ 4C Đặng Văn Ngữ
50 TP Hà Nội THPT Thăng Long 1,065 17.96 44 phố Tạ Quang Bửu
62 TP Hà Nội THPT BC Nguyễn Tất Thành 687 17.20 136 dường Xuân Thuỷ
72 TP Hà Nội THPT Yên Hoà 769 16.18 251 Nguyễn Khang, Q. Cầu Giấy
88 TP Hà Nội TH PT Phan Đình Phùng 1,023 15.90 67B phố Cửa Bắc , Q.Ba Đình
92 TP Hà Nội THPT Trần Phú- Hoàn Kiếm 1,001 15.83 8 phố Hai Bà Trưng
94 TP Hà Nội THPT Lê Quý Đôn-Đống Đa 1,192 15.77 195 ngõ Xã Đàn II
105 TP Hà Nội THPT Nguyễn Gia Thiều 1,038 15.49 27 ngõ 298, Ngọc Lâm, L. Biên
109 TP Hà Nội THPT Ng. Thị Minh Khai 823 15.44 Xã Phú Diễn, Huyện Từ Liêm
110 TP Hà Nội THPT DL Đoàn Thị Điểm 77 15.44 Khu Đô thị Mỹ Đình Từ Liêm
115 TP Hà Nội THPT Nhân Chính 756 15.33 Phố Ngụy Như Kon Tum, TXuân
119 TP Hà Nội THPT Phạm Hồng Thái 875 15.15 Phố Nguyễn Văn Ngọc
125 TP Hà Nội THPT DL Nguyễn Siêu 100 15.03 Phố Trung Kính-Cầu Giấy
126 TP Hà Nội THPT Sơn Tây 946 15.01 Thị xã Sơn Tây
127 TP Hà Nội THPT Việt -Đức 1,071 15.01 47 Lý Thường Kiệt, Q.Hoàn Kiếm
140 TP Hà Nội THPT DL Đào Duy Từ 294 14.74 182 đường Lương Thế Vinh
144 TP Hà Nội THPT Lê Quí Đôn- Hà Đông 1,103 14.68 p, Nguyễn Trãi, Hà Đông
146 TP Hà Nội THPT NEWTON 49 14.66 TT Q Gia, Mỹ Đình, T Liêm
147 TP Hà Nội THPT DL Trí Đức 479 14.64 Phú Mỹ, Mỹ Đình, Từ Liêm
148 TP Hà Nội THPT Ngọc Hồi 801 14.57 Xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì
154 TP Hà Nội THPT Trần Nhân Tông 1,101 14.42 15 phố Hương Viên
171 TP Hà Nội THPT Liên Hà 1,057 14.24 Xã Liên Hà, H Đông Anh
188 TP Hà Nội THPT Xuân Đỉnh 807 13.99 Xã Xuân Đỉnh, H. Từ Liêm