tin chưa kiểm chứng
- Từ 63 tỉnh thành còn 31 tỉnh thành.
1, Hà Nội - Vĩnh phúc tên ( Hà nội) trụ sở Hà nội.
2 ,Quảng ninh giữ nguyên
3 , Bắc hưng hải gồm Hưng yên- Hải dương - Bắc ninh , Trụ sở Hải Dương
4 , Hải Phòng gồm thái bình tên ( Hải phòng) trụ sở Hải phòng
4 , Hà giang - Tuyên quang tên( Hà tuyên) Trụ sở Bắc quang.
5 , Nam định - Hà nam - Ninh bình tên ( Hà nam ninh) Trụ sở Ninh bình.
6 , Bắc cạn- Cao bằng- Thái nguyên tên ( Bắc cạn) Trụ sở Thái nguyên.
7 , Phú thọ nhập một phần phía bắc Hòa bình , Hòa Bình nửa còn lại nhập thanh Hóa tên ( Phú thọ ) Trụ sở Phú thọ.
8 , Thanh hóa nhập phần còn lại phía nam của Hòa Bình tên ( Thanh hóa ) Trụ sở Thanh hóa.
9 , Bắc giang- lạng sơn tên ( Bắc lạng ) Trụ sở lạng giang.
10 Yên bái - Lào cai tên ( Hoàng liên sơn ) Trụ sở Yên bái)
11 , Điện biên - Sơn la - Lại châu tên
( Tây Bắc) trụ sở Sơn la.
13 Quảng binh- Quảng trị - Huế ,tên( Bình Trị thiên ) Trụ sở Quảng Trị.
15 , Nghệ an - Hà tĩnh tên ( nghệ tĩnh) Trụ sở Vinh
16 , Quảng nam - Đà nẵng tên ( Quảng nam Đà nẵng ) Trụ sở Tam kỳ.
17 , Bình định - Quảng ngãi tên ( Quảng bình ) Trụ sở hoài nhơn.
18 Bình phước - Binh dương tên (Sông bé ) Trụ sở Bình dương.
19 , Bạc liêu - Sóc trăng tên ( Bạc liêu ) trụ sở Bạc liêu.
20 lâm đồng - Bình thuận tên ( Đồng thuận ) Trụ sở Đại linh.
Long an - Tiền giang , tên ( Định tường , Trụ sở Tân an
21 Thành phố Hồ chí Minh giữ nguyên
22 , Tây ninh giữ nguyên
23 , Đắk nông - Đăk lăk tên ( Đăk Lăk) Trụ sở ,Ban mê thuật)
24 , Đồng nai - Bà rịa Vũng tầu tên ( Đồng nai) Trụ sở Đồng nai.
24 Bến tre - Trà vinh - Vĩnh long. Tên ( Vĩnh long) Trụ sở Trà vinh.
25 , Đồng tháp - An giang tên ( An giang ) Trụ sở Cao lãnh.
27 , Cần thơ - Hậu giang, tên ( Cần thơ) Trụ sở Cần thơ.
28 , kiên giang giữ nguyên.
29 , Cà mau giữ nguyên
30 , Phú yên - khánh hòa - Ninh thuận tên ( Phú khánh ) Trụ sở Nha trang.
31 Gia lai - Con tum tên ( Gia lai con tum) Trụ sở plây cu.
-----!!!-----
Chính thức TB mất tên trên bản đồ