Em biếu các cụ thêm cái này.(b)
Cụ nào cầm thì dùng nhé, Em tổng hợp khá kỹ rồi đấy.
Ko đỗ Em Ko lấy tiền.
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. LÝ THUYẾT :
1.Câu hỏi có từ ( tất cả, có đủ, không được phép, bắt buộc hoặc tuyệt đối) là đáp án đúng, trừ câu 91 ( ý 3)
2. Câu hỏi có từ cả 3 đúng 100%
3. Câu hỏi có từ cả 2 đúng trừ sáu câu sau :
- Hỏi về khái niệm đường xe chạy : ý 1
- Hỏi về phương tiện giao thông đường bộ : ý1
- Hỏi về công dụng động cơ ô tô : ý 1
- Hỏi về công dụng hệ thống làm mát : ý 2
- Công dụng hệ thống cung cấp nhiên liệu xăng : ý 1
- Hỏi cơ cấu phân phối khí : ý 2
4. Hỏi về tuổi : ý 2
5. Hỏi về làn đường : ý 2
6. Đường cao tốc đường hầm : ý 1
7. Hỏi về nồng độ cồn :
- Máu : ý 2
- Thở : ý 1
II. HỎI VỀ KỸ THUẬT :
1. Hỏi gương, còi : ý 1
* Chú ý: Chỉ có câu hỏi về kỹ thuật
2. Hỏi về phương pháp
- tăng số : ý 1
- Giảm số : ý 2
3. Hỏi phương pháp đánh nửa :
- Muộn sang sớm : ý 2
- Sớm sang mộn : ý 1
4. Khái niệm động cơ :
- 2 kỳ : ý 1
- 4 kỳ : ý 2
5. Dừng ở dốc lên : ý 2
6. Qua cầu hẹp nhẹ phanh về số 1: ý 1
7. Khắc phục giclơ chế hòa khí : ý 1
8. Nguyên nhân xăng không vào buồng phao là do tắc bầu lọc khí : ý 2
9. Động cơ diezel không nổ : ý 1
10. Hỏi ly hợp, trục khuỷu, thanh truyền : ý 2
11. Hệ thống lái : ý 1
12. Hộp số : ý 3
13. Tiêu chuẩn độ rơ vành tay lái :
- Xe con : 10o
- Xe khách : 20o
- Xe tải : 25o
14. Hệ thống truyền lực của ô tô : ý 1
15. Kinh doanh vận tải
- Bằng xe buýt : ý 2
- Tuyến vận tải khách : ý 3
16. Mô tô, xe gắn máy không xếp hàng quá 50 cm ( 0,5m)
17. Các kỳ của động cơ đốt trong là : Hút, nén, nổ, xả
18. Cấm còi từ 22h đêm hôm trước đến 5 h sáng ngày hôm sau
19. Dừng cách xa đường sắt 5 m
20. Hỏi về thể tích :
- Có Vc : ý 1
- Có Vh : ý 2
- Có Vs : ý 3
III. QUY ĐỊNH :
1. Chính phủ quy định: Xe vận tải hàng hóa được phép chở người và hàng ngu hiểm
2. UBND tỉnh quy định : Đường cấm, đường ngược chiều.
3. Bộ giao thông vận tải quy định : Tải trọng, khổ giới hạn, hàng siêu trường, siêu trọng, quá khổ, quá tải.
IV. KHOẢNG CÁCH – TỐC ĐỘ :
1. Khoảng cách an toàn : Lấy vận tốc tối đa trừ đi 30 chọn xem trong số các giá trị của đáp án, đáp án nào có giá trị bằng hiệu nói trên thì chọn đáp án đó.
VD : Xe cơ giới chạy với vận tốc 100km/h – 120km/h trên đường cao tốc, hỏi khoảng cách an toàn người lái xe phải duy trì với xe đang chạy phía trước là bao nhiêu :
a. 30m b. 50m
c. 90m d. 70m
Ta lấy : Vận tốc tối đa 120km/h trừ 30 bằng 90 trùng với đáp án c vậy chọn đáp án c là đáp án đúng.
2.Vận tốc tối đa cho phép :
- Trong khu đông dân cư :
Ô tô chở người đến 30 chỗ ( trừ ô tô buýt); ô tô có tải trọng dưới 3,5 tấn
50 km
Ô tô chở người trên30 chỗ ( trừ ô tô buýt); ô tô có tải trọng trên 3,5 tấn, ô tô – sơ mi rơ mooc, ô tô kéo rơ mooc, ô tô kéo xe khác, ô tô chuyên dùng, xe mô tô, xe gắn máy
40 km
Máy kéo, công nông, xe lam, xe lôi, xe chuyên dùng
30 km
- Ngoài khu dân cư :
Ô tô chở người đến 30 chỗ ( trừ ô tô buýt); ô tô có tải trọng dưới 3,5 tấn
80 km
Ô tô chở người trên30 chỗ ( trừ ô tô buýt); ô tô có tải trọng trên 3,5 tấn
70 km
Buýt, sơmirơmoóc, xe mô tô
60 km
Kéo mooc, kéo nhau, xe gắn máy
50 km
V. BIỂN BÁO :
1. Cấm công nông chỉ cấm công nông
2. Cấm máy kéo chỉ cấm máy kéo
3. Cấm ô tô thì cấm mọi loại xe cơ giới kể cả mô tô 3 bánh
4. Cấm xe tải cấm cả máy kéo
5. Cấm xe kéo moóc không cấm sơmiromooc
6. Cấm mô tô cấm cả 2, 3 bánh, không cấm xe gắn máy
7. Cấm rẽ trái cấm cả quay đầu
8. Cấm quay đầu không cấm rẽ trái
9. Khu vực quay xe không được rẽ trái
10. Biển đặt trước ngã ba, ngã tư :
- Hỏi 1 dòng : ý 1
- Hỏi 2 dòng trở lên : ý 3
VI. SA HÌNH :
1. Nhất chót : Đã vào trong ngã ba, ngã tư
2. Nhì ưu : Xe ưu tiên theo luật định
3. Tam đường : Đường ưu tiên, hướng đường ưu tiên
4. Vòng xuyến nhường xe bên trái tới
5. Hiệu lệnh người điều khiển : ý 3
6. Đèn tín hiệu treo ngang : ý 1