Dầu đang trích lập quỹ bình ổn nhiều hơn giá xăng (1500 dầu, 300 xăng). Đang ưu tiên giảm giá xăng mà.
(thực ra giá dầu phải cao hơn giá xăng nhiều đó cụ, chính xác VN mình vẫn ưu tiên cho dầu)
Cụ trả lời đúng 1 ý tại sao giá dầu diesel cao hơn, nhưng chưa phải tác động chính, vì trích quỹ bình ổn giá dầu diesel thường ngang với giá xăng 95, chỉ cao hơn xăng E5.
Cái tác động chính làm giá dầu diesel cao là do giá nhập khẩu dầu diesel cao hơn giá nhập khẩu xăng. Giá tham khảo tại Sing đây:
Ngày | Xăng 92 | Xăng 95 | Dầu hỏa | Diesel | Mazut |
23/04/2020 | 19,66 USD/thùng | 21.3 USD/thùng | 17,76 USD/thùng | 25,23 USD/thùng | 120,92 USD/tấn |
22/04/2020 | 14,64 USD/thùng | 16.12 USD/thùng | 13,06 USD/thùng | 20,75 USD/thùng | 105,89 USD/tấn |
21/04/2020 | 16,37 USD/thùng | 17.85 USD/thùng | 16,80 USD/thùng | 24,32 USD/thùng | 124,26 USD/tấn |
20/04/2020 | 21,62 USD/thùng | 23 USD/thùng | 23,91 USD/thùng | 30,30 USD/thùng | 139,94 USD/tấn |
17/04/2020 | 20,28 USD/thùng | 21.5 USD/thùng | 24,82 USD/thùng | 30,87 USD/thùng | 148,08 USD/tấn |
16/04/2020 | 20,83 USD/thùng | 22.04 USD/thùng | 23,49 USD/thùng | 29,83 USD/thùng | 147,11 USD/tấn |
15/04/2020 | 18,94 USD/thùng | 20.15 USD/thùng | 22,94 USD/thùng | 28,55 USD/thùng | 147,95 USD/tấn |
14/04/2020 | 18,24 USD/thùng | 18.73 USD/thùng | 24,67 USD/thùng | 30,93 USD/thùng | 169,80 USD/tấn |
13/04/2020 | 16,97 USD/thùng | 17.46 USD/thùng | 22,58 USD/thùng | 30,45 USD/thùng | 172,71 USD/tấn |
09/04/2020 | 20,29 USD/thùng | 20.78 USD/thùng | 24,18 USD/thùng | 33,28 USD/thùng | 183,34 USD/tấn |
Trong kết cấu giá cơ sở xăng dầu dưới đây (không phải bản cập nhật nhất nhưng gần đúng) các cụ có thể thấy là giá dầu diesel được ưu đãi hơn xăng ở các mục thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo vệ môi trường. Lý do ưu đãi là dầu diesel dùng nhiều cho hoạt động sản xuất, vận tải hàng hóa... hơn là dùng cho xe cá nhân.
Chi phí định mức | | | | |
Xăng | Xăng E5,E10 | Dầu diesel | Dầu hỏa | Dầu mazut |
1050 đồng/lít | 1250 đồng/lít | 950 đồng/lít | 950 đồng/lít | 600 đồng/kg |
Lợi nhuận định mức | | | | |
Xăng | Dầu diesel | Dầu hỏa | Dầu mazut | |
300 đồng/lít | 300 đồng/lít | 300 đồng/lít | 300 đồng/kg | |
Thuế nhập khẩu | | | | |
Xăng | Dầu diesel | Dầu hỏa | Dầu mazut | |
10% | 0,85% | 0,13% | 3,04% | |
Thuế tiêu thụ đặc biệt | | | | |
Xăng | Xăng E5 | Dầu diesel | Dầu hỏa | Dầu mazut |
10% | 8% | - | - | - |
Thuế bảo vệ môi trường | | | | |
Xăng | Dầu diesel | Dầu hỏa | Dầu mazut | |
4.000 đồng/lít | 2.000 đồng/lít | 1.000 đồng/lít | 2.000 đồng/kg | |
Mức trích lập Quỹ bình ổn giá | | | | |
Xăng | Dầu diesel | Dầu hỏa | Dầu mazut | |
300 đồng/lít | 300 đồng/lít | 300 đồng/lít | 300 đồng/kg | |
Thuế giá trị gia tăng | | | | |
Xăng | Dầu diesel | Dầu hỏa | Dầu mazut | |
10% | 10% | 10% | 10% | |