Số liệu kỹ thuật quân sự mà các bác lại sử dụng của Wiki thì chết, thế mà một số đề tài khoa học của Việt Nam lại sử dụng thông tin tham chiếu từ Wiki mà vẫn được chấp nhận thế mới tài
Thông số kỹ thuật của F5 đây các bác nhé:
Specifications | | |
| F-5A Freedom Figher | F-5E Tiger II |
Engines | Two General Electric J85-GE-13 turbojets,
rated at 2720 lb.s.t., 4080 lb.s.t. with afterburning. | Two General Electric J85-GE-21A turbojets, 5000 lb.s.t. with afterburning. |
Maximum speed | 925 mph (Mach 1.4) at 36,000 feet.
Maximum cruising speed: 640 mph (Mach 0.97) at 36,000 feet | Maximum cruising speed without afterburning: Mach 0.98 at 36,000 feet. |
Service ceiling | 50,500 feet. | 51,800 feet |
Range | with maximum fuel -- 1387 miles.
Combat radius with maximum payload -- 195 miles
Combat radius with maximum fuel and two 530-pound bombs 558 miles. | with maximum fuel -- 1543 miles
Combat radius with maximum fuel and 2 Sidewinder missiles -- 656 miles. |
wingspan | 25 feet 3 inches, | 26 feet 8 inches |
length | 47 feet 2 inches, | 48 feet 2 inches |
height | 13 feet 2 inches, | 13 feet 4 inches |
wing area | 170 square feet. | 186 square feet |
Weights: | 8085 pounds empty,
11,477 pounds combat,
13,433 pounds gross,
20,677 pounds maximum takeoff | 9683 pounds empty, 13,350 pounds combat, 15,745 pounds gross, 24,676 pounds maximum takeoff. |
Armament | two 20-mm cannon
in the fuselage nose. Two AIM-9 Sidewinderat the wingtips
Five pylons carry up to 6200 pounds of ordinance or fuel tanks
loads can include four air-to-air missiles, Bullpup air-to-surface missiles, bombs, up to 20 unguided rockets, or external fuel tanks. | two 20-mm M39A2 cannon with 280 rpg
two AIM-9 Sidewinder missiles at wingtips
Five pylons can carry up to 7000 pounds of ordnance or fuel |
nguồn
https://fas.org/man/dod-101/sys/ac/f-5.htm
Như thế F5A của VNCH khi full tải chỉ thì bán kính chiến đấu đươc 195 miles khoảng gần 320 km
Còn gắn thêm thùng dầu phụ thì chỉ có thể ném bom thì bán kính ném bom là 558 miles khoảng gần 900 km.