- Biển số
- OF-49857
- Ngày cấp bằng
- 31/10/09
- Số km
- 2,588
- Động cơ
- 480,130 Mã lực
47. Chevrolet Lumina:
Sản xuất 1990-2001 (Bắc Mỹ),1998-nay (Trung Đông, Nam Phi)
Class mid-size
-Thế hệ thứ nhất (1990-1994): Còn gọi là Chevrolet Z34
KTV 2 cửa coupe/4-cửa sedan
Engine (s) 2,5 L Iron Duke I4/3,1 L V6 LH0/3,4 L V6 LQ1
-Thế hệ thứ hai (1995-2001):
KTV 4-cửa sedan
Engine (s) 3,1 L V6 L82/3,1 L V6 LG8/3,4 L V6 LQ1/3,8 L V6 L36
Chiều dài 200,9 in (5.103 mm)
Chiều rộng 72,5 in (1.842 mm)
Chiều cao 1995-1998: 55,2 in (1.402 mm)/999-2001: 54,8 in (1.392 mm)
-Thế hệ thứ ba (1998-2006) và thế hệ thứ tư (2006-nay): Phiên bản Holden Commodore đã được bán như Chevrolet Lumina ở Trung Đông và Nam Phi
Còn tiếp...
Sản xuất 1990-2001 (Bắc Mỹ),1998-nay (Trung Đông, Nam Phi)
Class mid-size
-Thế hệ thứ nhất (1990-1994): Còn gọi là Chevrolet Z34
KTV 2 cửa coupe/4-cửa sedan
Engine (s) 2,5 L Iron Duke I4/3,1 L V6 LH0/3,4 L V6 LQ1
-Thế hệ thứ hai (1995-2001):
KTV 4-cửa sedan
Engine (s) 3,1 L V6 L82/3,1 L V6 LG8/3,4 L V6 LQ1/3,8 L V6 L36
Chiều dài 200,9 in (5.103 mm)
Chiều rộng 72,5 in (1.842 mm)
Chiều cao 1995-1998: 55,2 in (1.402 mm)/999-2001: 54,8 in (1.392 mm)
-Thế hệ thứ ba (1998-2006) và thế hệ thứ tư (2006-nay): Phiên bản Holden Commodore đã được bán như Chevrolet Lumina ở Trung Đông và Nam Phi
Còn tiếp...